TS-ONE Capsqu 20
,z126 wí
BỘ Y TẾ
cư Qi `w1.tnt"ợc
ĐÃ PHÊ DtJYỆT
Lân dam... f,oĨẨY
TS-ONE Capsule 20
Ở 56 capsules
mg TS-ONE Clplule 20. Thuỏc bán Iheu dơn. Thánh nhẩn Mỏt viện nang
chừa Tegahư 20mg, Gimeudl S,Rm . Oieractl kdl l9_Smg. Hỏp 56 vlẻr
nang. Dung duờng uỏng Chldinh. ch ng chldình. tiêu dung & rách dung vá
rár. lhdng Im khác X… doctrong xở hưởng dấn sử dung kẻm IhẸc Eáo uuân
ở nhnẻl dò duớ- Jũ“C wong bao bì kín. 06 In lim Iny ui om. Dọc Itỹ hưởnn
dẩn Iử dụng trưởc khi dùng Số ló SX. ngầy SX HD, 1… xem muc Balch
No ,Mlg.Dlle.Expury Dateirèn bao hi NhâSX TilhoPhumacnullnlCc.,
le. 1-27. Kandanìshikt-dm. Chwoda-ku, Tokyo, 101—6444. Japan Bóng gủi
la OLIC (Yhanlandl LTD 166 Mno 16 Bangpa- … Industrial Estale
Udomsmayulhffl Ruad Bangpa- … Dlsmm Ayunhaya provmce, Thailand Nha
nhápkhảu…
Reg.NOISDK xx xxxx xx
Ổ oz elnsdeo aNo-SJ. ỄỦ
R Prescription only
56 capsules
TS-ONE Capsule 20
Each capsule contains:
Tegafur 20mg
Gimevacn 5 8mg
Oteracut Potassmm 19. 6mg
Manulactwed by W
Tliho Fharmaceutìcal Co., Ltd. '
1 27_ Kandamshln- dio, Chuyod a-ku,
Yokyo. `|Jt 8444. Japan
TS—ONE Capsule 20 Ủg Ễẵpsules
…- dosage& ., … and omsr (
Please leadủ the andosod uckags ins… Offl 'WTO
chk Sưe 56 otal napsules … bustev naclnng,
KEEP OUT OF REACH CF CHILOREN Storage Ston al lcmpnraturn nquw 30'C
READ CAREFULLY THE INSTRUCTIONS EEFORE USE In a 1th contamer
samsdeo gg
[ oz elnsdeo auo—sỦ
Blister
,/
(` TS›OSIICỤJIIc Il ?
YuụM mm ,3
uumnns s lmq Ẹ
cum:- numsnw 19 EVN
Ê
15 , ONE ( Ipìule 20 _ TS ~ ONE fỤỉllt IÌ
vum.r 20mg ẵ ana ²Dmu
o…n 5 em; cm… sum
10% so với cân nặng dã sử dụng để tính diện tích bề mặt cơ thể
trưởc dáy và sự thay đối rõ rảng lá không liên quan đến ứ dịch.
Cần iheo dõi cằn lhận những bệnh nhân dược điểu trị bằng TS-ONEO vả nên ihục hiện thưởng xuyên cảc xét
nghiệm bao gổm huyết học chức năng gan, chức nãng thận và điện giái trong huyết thanh. Nên ngừng thuốc nếu
bệnh tiến triên hoặc quan sát ihẩy độc tính không thế chắp nhận duợc.
Nếu cần, nên cho bệnh nhân dùng thuốc chống nôn vả thuốc chống tiêu chảy.
Giảm liều 'I`S-ONE® khi phối hợp với cisplatin dược cho ương Bảng 2.
I iếu khuyến cảo của cisplatin với chế độ diếu trị nảy là 60 mglm2 truyềnqị> tĩnh mạch vảo ngảy thứ 8 của mỗi chu
kỳ diếu trị. Nên ngừng cisplatin sau 6 chu kỳ mã không ngừng TS-ONEỂ Nếu ngừng cisplatin lruớc 6 chu kỳ,
việc diếu tri bằng TS- ONEQì dơn dộc có thể tiếp tục trở lại khi các tíêu chuẩn dế bắt dẳu lại duợc dáp ưng.
Nếu cấn rủi ngắn thời gian nghi trị liệu, cẩn thực hiện sau khi bỉết chắc rằng không có những bắt thường do
thuốc từ những phát hiện trong phòng thí nghiệm (xét nghiệm huyết học, xét nghiệm chừc năng gan và thặn) và
không xay ra các triệu chứng dạ dảy- -ruột. nghỉa lá không phải do vân dề về an toản của ihuốc Phải có thời gian
nghỉ tối thiếu lả 7 ngảy
«' Sì ~Ồ-ì
ử<
Bảng !: Tính toán liếu chuẩn theo diện tich bề mặt co thể (ml)
Diện tich hề mặt cơ Mỗi liếu" Sổ viên nang cho mỗi liếu (2 iiềulngảy)
lhỂ (2 tteulngảy) Viên nang 20 mg” Viên nang 25 mg"
tm ) (mảư trảng) (mảư cam/mảu trăng)
< 1,25 40 mg 2 O
l,25-<1,5 50mg 0 2
2 1,5 60 mg 3 O
' Dược thế hiện dưới dạng hảm lượng tegafur
Diều chinh liều trong quả trinh điểu trị
Tổng guát
Dộc tỉnh do dùng TS- ONE® phổi hợp với cisplatin cần dược xử trí bằng diếu tri triệu chứng vảlhoặc gián doạn
diếu trị hoặc giảm líều. Phái thông bảo cho bệnh nhân dùng TS-ONEca phổi hợp với cisplatỉn về cảc nguy cơ vả
hưởng dẫn họ liên hệ với bảo sĩ ngay lặp tức nếu xảy ra dộc tính trung binh hoặc nặng
Không thay thế các liếu dã bị bo qua do dộc tính. Ví dụ nểu bệnh nhân nôn sau khi uổng một iiều thì không nên
dùng lại liễu dó.
Một khi dã giảm Iiều TS-ONE®thi không nên tăng liều trở lại.
'l`iéu chuẩn thav dáối iiệu TS-ơNh“
Bât kỳ sự thay dôi liêu nảo theo từng bước dối với TS- ONEO do nhiễm độc hoặc không dung nạp thuốc nẻn
dược thực hiện theo Bảng 2. Việc giảm lỉều nên theo từng mức giảm 10 mg, với Iiếu thẩp nhất lả 40 mg. Có thế
áp dụng tối đa 2 lần giảm liều Iiẽn tiếp trong trường hợp ngộ dộc.
Bang 2: Giúm liếu (được Ihê hiện dưới dạng hảm lượng legafizr)
Liêu khơi dấu Giảm lỉếu lấn ! Giảm liều lần 2 Giảm liêu lân 3
i 40 mg Ngưng thuốc - ' ~
\ 50 mg -) 40 mg -) Ngưng thuôc ~) - .
LẬO mg 50 mg 40 mg Ngưng thuôo QI/
Thav dối liếu TS-ONF." do dôc tinh khi sử dung ohối hơn vói cisglatin có thề đươc thưc hiên theo 2 cách:
0 Trong một chu kỳ điều Irỉ 5 mần
Trong một chu kỳ diếu tri, việc diều chinh Iiếu nên dược thực hiện dối vởi từng thuốc duợc cho iả có Iiên
quan dến dộc tinh, nếu có thể thực hiện dược sự phân biệt nảy. Nếu cả hai thuốc dược xem lả gây ra độc tinh
hoặc không thể phân biệt được chủn thi Iủc đó nẻn tiến hảnh giảm liều cho cả hai thuốc theo phảc dỗ giam
Iiếu dược khuyến cáo. Sự thay dối lieu do dộc tinh cùa TS-ONEa nên dược thực hiện theo Báng 2 vả sự thay
đối Iiểu do dộc tính cùa cisplatin nén duoc thực hiện theo Bảng 3.
Bang 3. Giam Iiểu đối vởi cisp/atin
{ Liễu chuãn Giảm liêu iân i Giám IỄu Iân z
[ 60 mgxm² -› so ng_m² -> 40 mng
O Liic bắt đầu chu kỳ điếu Irị Iiếp Iheo
Nếu có chi định trì hoãn điếu trị đối với TS-ONEo hoặc cisplatin, lủc dó việc sử dụng cả hai thuốc nên được
trì hoãn cho dến khi nhặn dược yêu cầu đề bắt dẩu lại cả hai thuốc, trừ khi một trong hai thuốc đã bị ngùng
vĩnh viễn.
Thav đồi Iiều TS-ONE® dối với các ohán ứnz nhu nói chung …“: dôc tính về huvết hoc vả dỏc tinh đối với thân
Bang 4. Phảc đồ giám liểu TS- ONEt đối vởi độc linh liẻn quan đến điểu lri nói chimg ngoại nữ độc lính vế
huyết học vá đỏc lính đối với thận
Phân độ dộctỉnh Thay đỗi liếu TS-ONE® trong ] chu kỳ Điều chinh Iiểu TS-ONE® dối với f
diêu trị liều tiểp theolclm kỳ tiểp theo
bộ | ,
Bât kỳ phản ứng có Điêu trị duy tri ở cùng mức liếu Không
hại náo xảy ra
Dộ z“-*
Bất kỳ phản ứng có Tạm ngưng dìếu trị cho dến độ 0 hoặc ] Không
hại nảo xảy ra
Độ 3 hoặc cao hơnc
Phản ửng có hại xảy Tạm ngung diếu trị cho dền dộ 0 hoặc 1 Giảm 1 mức liếu so với mức trước dây
ra dầu tiên ,
f… *S—Gn .
b’~ …—
r Phán ứng có hại xảy Tạm ngưng diều trị cho đên độ 0 hoặc I Giảm ! mức liễu so với mức truớc dãy
, ra lẩn thứ hai `
' Phản ứng có hại xảy Ngừng diêu trị Ngừng diều trị
ra lần thứ ba
' Theo Tiêu chuân thuật ngữ chung về phản ung có hại (CTCAE) cúa Chương trinh dảnh giả Diều trị ung thư.
Viện Ung thư quốc gia Mỹ phiên bán 3.0.
" Dối với buổn nỏn vả nôn dộ 2, nẻn tối ưu hỏa diều trị chống nôn trưởc khi tạm ngưng T 5- ONEa.
Tùy theo quyết dịnh cúa bảc sĩ điểu trị, bệnh nhân có thể tiếp tục dược điều trị mà không giảm Iiếu hoặc
giản doạn diếu trị dối với những phim ứng phụ (không phân biệt cắp dộ) duợc cho lá không có khả nảng tro i
i nên nghiêm trọng_hoãc dc dọa tính mạng (ví dụ rụng tóc, thay đổi chức năngtinh dục và da khô). ,
i
l`haỵ dôi lìều …… dôc tinh dối với thân _ . _ _
Dộ thanh thải creatinin (CrCl) phái dược xác dịnh đòi với mỗi chu kỳ truớc khi bãt dâu điêu trị vảo ngảy thứ
nhắL
Bảng 5 Thay đôi liếu TS-ONEz vả cisplalin Iheo lr_i số độ lhanh Ihủi creatinin lúc bắt đầu chu kỳ điếu …
oạ thanh thải Thay dõi liếu Ts—ONE“ Iủc bắt dầu cho Thay dối liếu cisplatin lủc bắt dẫu '
creatinin lg diễu tri chu kỳ điếu tri
, > 50 ml/J›hút Không díêu chinh liều Việc giám liếu nén theo dùng Bung 3 '
30 49 mllphủt Giảm Iiều lẫn ] trong Báng 2 tùy theo tinh trạng của bệnh nhân.
< —30 mlfflhủt Không khuyên cáo
_hav dối liều dối với dỏc tính về huvết hoc
IBung ó. Dật lính về huyết hoc lám lạm ngưng điểu lrị bằng TS-ONE'lì
Dơn vi Bạch cẳu trung tinh Tiêu cầu Haemoglobin Thay đổi liếu TS-ONEal
Ỉ It” < o. 5 x io°Jiíi 30 mllphủt Số lượng bạch cầu trung tinh_ > LS x IOni’lit
Haemoglobin > 6, 2 mmoI/lít
, bộ thanh thải creatinin (CrCl) phái dược tinh Iủc bắt dầu mỗi chu kỳ trước khi bắt dầu diễu trị bẫng TS ONE 8
( vảo ngảy thứ nhất.
'I`hav dối liều dối với cảc nhóm bênh nhân dãc biêt
Suy Ihân
' Suy thặn nhẹ (Dộ thanh thái creatinin 51-80 milphủt)
Không khuyến cáo diếu chinh liếu chuẩn (› bệnh nhãn suy thặn nhẹ.
* Suy thặn trung binh (Dộ thanh thải crcatìnin 30-50 ml/phủt)
! iêu chuẩn khuyến cáo ớ bệnh nhân suy thận trung binh iả 20 mg/mz. 2 Iẩn/ngảy (dược thế hiện dưới dạng
hám lượng tegatur).
' Suy thận nặng (Dộ thanh thải creatinin dưới 30 mllphủt)
Mặc dù mủc tiếp xúc hảng ngảy dược cho là gần tương tự như 5- FU ở bệnh nhãn bị suy thặn nặng 6 Iiều 20
mglm [ Iắn/ngảy so vởi 30 mg/mẨ 2 Iầnlngảy ở bẹnh nhân có chửc năng thận binh thướng, khỏng khuyến
cảo sư dụng l`-S ONEG do có thế có ty' lệ phản ứng có hại cao hơn về mảư vả rối loạn hệ bạch huyêt trừ khi
lợi ich cao hơn rõ rệt so với nguy cơ Chưa có dữ liệu liên quan đển việc sử dụng TS- ONE“ o bệnh nhân bị
bệnh thặn giai doạn cuối cần phải thấm phân (xem Chổng chi dịnh).
Người cua lu_ỏi _ _ . _
Không khuyên cảo điêu chinh liêu chuân ở bệnh nhãn 2 70 tuôi.
Suy gun . ' ` _
Không khuyên cảo diêu chinh liêu chui… dối với bệnh nhán suy gan.
(`himg lộc . ` _ . ›
Không khuyên cảo điêu chinh Iiêu chuãn dối vởi bệnh nhân thuộc chúng tộc châu A.
Nhóm bệnh nhán iré em . _
Dộ an toản vả hiệu quả cùa 'I`S-ONẸo ớ trẻ em và thiên niên dưới 18 tuới chưa được xác định. Hiện chua có dữ
iiệu. Vì vậy không dùng TS-ONF.® cho trò cm hoặc thiêu niên dưới 18 tuôi.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhãn có tiến sứ mẫn cám nặng với cảc thảnh phẳn của "-IS ONE.a
Bệnh nhân bị giảm tùy xương nặng (Bạch cầu trung tính < 1 000 tế bảo/mml) .
Bệnh nhân bị rối loạn chức năng thận nặng (Cuối giai đoạn bệnh thặn yêu cẳu phải thâm phân)
Bệnh nhân bị rối loạn chữc năng gan nặng (Bilìrubin toản phẩn > 3 mg/dl)
Bệnh nhân đang diểu trị bằng cảc thuốc chống. ưng thư nhóm tiuoropyrimidin khảc bao gổm cảc iiệu pháp
diểu trị phổi hợp với chúng (xem Tương tảc thuốc vả cảc dạng tương tảc khảc)
Tiển sứ có các phản ưng nặng và không mong đợi khi điều trị với tluoropyrimidin.
Bệnh nhân đang diều trị bằng t1ucytosin (xem Tương tác thuốc vả cảc dạng tương tảc khác)
Phụ nữ có thai hoặc phụ nữ dang nghi ngờ có thai (xem Khả năng sinh sản, phụ nữ có thai vả cho con bủ)
Phụ nữ cho con bú (xem Khả năng sình sản phụ nữ có thai vả cho con bủ).
O. Dã bỉết bị thiếu hụt dihydropyrimidin dehydrogenase (DPD).
1. Diều trị trong vòng 4 tuân với thuốc ức chế DPD bao gổm sorivudin hoặc cảc chắt tương tự có liên quan về
hóa học như brivudin ’
12. Dối với ’l`S-ONEỦ phối hợp với cisplatìn, tham khảo tóm tắt dặc tinh sản phấm ciplastin về cảc chông chi
dịnh dối vởi cisplatin.
PP²N.~S^
le
-ồ°.°°>²?
6. CẢNH BẢO DẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KH] DÙNG
6.1 Chỉ nên điều trị ung thư bằng "—IS ONEa dưới dạng đơn thuốc hoặc phối hợp cho những bệnh nhân mả víệc
diển trị bắng IS- ONEíĐ đã được cho lả phù hợp, đưới sự theo dõi cùa bảc sĩ có kinh nghiệm về điếu uị ung thư
vả ớ những tổ chức y khoa có thiết bị cắp cửu đẩy dù. Bệnh nhân dược điếu trị bằng 'IS- ONE“a nên hết sức thặn
trọng khi lựa chọn với sự tham khảo hướng dẫn sử dụng với mỗi thuốc dùng đồng thời. Chi nén dùng TS- ONẺ®
sau khi đã được biểt về hiệu quả và nguy cơ và dược thông bảo về sự chắp thuận của bệnh nhân hoặc ngưới
giảm hộ cua bệnh nhản trước khi bắt đẩu điều trị ạ/
6. 2 Do dộc tỉnh giới hạn Iiểu dùng (DLT ) của 1`-S ONE“D lả ưc chế tủy xương (xem Các phản ứng phụ), khảo với
các thuốc nhớm Iiuoroutacil dạng uông thông thường, cằn chú ý tới những thay đối cùa kết quả xét nghiệm. Các
xét nghiệm cằn phải dược tiến hảnh thường xuyên
ilẩu hết cảc phản ứng phụ dến có hồi phục và có thế dược kiếm soát bằng điều trị trìệu chứng, giản đoạn liếu vả
giảm 1iêu.
6 3 Rối toan chức năng can năne
Vì có thế xáy ra cảc rối loạn chức nảng gan nặng, như viêm gan dột phải., nên kiểm tra chặt chẽ chức năng gan
cua bệnh nhân bằng các xét nghiệm chức nãng gan định kỳ trước khi bắt đầu mỗi đợt điều trị và ít nhắt 2 tuần 1
Iẳn dễ phát hiện sớm cảc rối loạn gạn. Nên theo dỏi chặt chẽ để phải hiện tinh trạng khó chịu có thế xáy ra đi
kẻm chán ản, đó là nhữnẳ dẳu hiệu hoặc triệu chứng chủ quan của rối Ioạn gan. Nếu xảy ra vảng da (vảng mắt).
nên dùng uống TS- ONE ngay lập tức, vả nẻn tiên hảnh cảc xét nghiệm cẩn thiết.
Sư dụng TS ONEqộ ở bệnh nhân mang vì rủt viêm gan siêu vi 8, bệnh nhân am tính với kháng nguyên HBs vả
duong tinh với kháng thể [lBs, bệnh nhân âm tính với khảng nguyên 11Bs vả dương tính với khảng thế HBs có
thẻ dẫn dến viêm gan sỉẽu vi B tái hoạt dộng, nên kiềm tra lại tinh trạng nhiễm viếm gan trước đây vả ảp dụng
các biện pháp thích hợp trước khi sử dụng TS- ONEỔ. Sau khi sử dụng TS- ONEỂ, cẩn phải chủ ý cảc đấu hiệu,
triệu chứng của viêm gan siêu vi B tái hoạt động, nên tỉếp tục theo dõi các xét nghiệm chức năng gan hoặc các
xét nghiệm markcr vi rủt
6. 4 Ức chế tùv xương
Uc chổ tủy xương liên quan đến diều trị bao gồm giảm bạch cầu trung tính, giảm bạch cằu, giảmÙ tiếu cầu, thiếu
mảư vả giám toản thế huyết cầu đã dược báo cảo ớ những bệnh nhãn được điếu trị với "IS ONE®. (` an theo dỏi
kỹ lưỡng tình trạng bệnh nhân bằng cảch thực hiện cảc xét nghiệm trong phòng thí nghiệm trước khi hắt đầu mỗi
đợt diển trị và ít nhẩt 2 tuần một iân trong thời gian dùng thuốc. Cần theo dõi cẩn thận những bệnh nhân có số
luợng bạch cằu thắp về nhiễm trùng vả nguy cơ bị cảc biến chứng khác do giảm bạch cầu trung tinh vả điếu trị
như được chỉ định về mặt y khoa (ví dụ bằng kháng sính, yếu tô kích thich dòng bạch cầu hạt [(ì- CSFJ). Những
bệnh nhân có số lượng tiếu cầu thắp có tăng nguy co chảy mảư vả cẳn được theo dõi cấn thận. Nên diều chinh
liếu khi cẩn thiết (xem Liều lượng và cách đùng).
65%
Cần theo dòi cẩn thặn những bệnh nhân hi tiêu chảy, bù dịch vả diện giải nếu bị mắt nước. Nên thục hiện điếu trị
dự phòng tiêu cháy như được chỉ định. Việc diếu trị chuẩn chổng tiếu chảy (ví dụ loperamidc) vả các chắt
dịchlđiện giải đường tĩnh mạch cân được bắt đẳu sớm khi bị tiêu chảy. Ngưng hoặc điểu chinh liếu khi xuất hiện
. 9 \;ạx\
JsỤ
l/.°
tiêu chảy độ 2 hoặc __nặng hơn nếu các triệu chứng kéo dái mậc dù đã được điểu trị đầy dù Vìệc thay đối líểu nên
dược ảp dụng khi cần thiềt dối với các phản ứng phụ sớm xảy ra (xem Liều dùng và cách dùng).
6.6 Mắt nưg'g
Mất nước vả bắt kỳ rối loạn điện gỉải nảo Iiên quan cần được ngãn chặn hoặc điều chinh lủc khời phảt. Nên theo
dỏi chặt chẽ các dẳu hiệu mẩt nước ở những bệnh nhân chán ăn, Suy nhược, buồn nôn, nòn, tiêu chảy, viêm
miệng vả tắc nghẽn đường tỉêu_ hỏa. Cần xử trí tích cực mất nước bằng cảch bù nước vả cảc biện phảp thich hợp
khác. Nếu xáy ra tinh trạng mẩt nước độ 2 (hoặc nặng h_ơn), phải ngưng díểu trị ngay lập tức và điếu chinh mât
nước Không nẽn tiếp tục điểu trị trớ lại cho đền khi mắt nước vả nguyên nhản cơ t_›ản _của tinh trạng nảy được
điều chinh hoặc kiểm soát đầy dù Việc thay dối liều nên được áp dụng khi cần thiểt đối với cảc phản ứng phụ
sớm xảy ra (xem Liễu dùng và cảch dùng).
6. 7 Dôc tính trên thân
Việc diếu trị bằng TS- ONEc _phố_í hợp với cisplatin có thế đi kè_m với sự giảm tạm thời về tổc dộ lọc cùa cẩu
thặn chủ yếu gây ra bới các yêu tô trước thận (ví dụ mất nước, mất cân bằng điện giải, v v. …) Cảc phản ứng phụ
dộ 3 hoặc nặng hơn như tăng creatinin huyết, giám độ thanh thải creatinin, bệnh thặn do nhiễm độc và suy thận
cắp tẩt cả đếu được bảo cảo ớ những bệnh nhân dang _dùng TS- ONE® (xem Phản ứng_ ph_ụ). Dế phát hiện sởm
những thay đối về chức nâng thận trong khi diểu trị, cần theo dõi chặt chẽ cảc thông số về thận (vỉ đụ creatinin
huyết thanh. CrCl)
Gimeracil 1ảm tâng mức tiếp xúc với 5-iluorouraci1 (S-FU) bằng cảch ức chế dihydropyrimidin dehydrogenase
(DPD) lả enzym chính cho sự chuyền hóa 5-FU. Gimeraci] chủ yếu được đảo thải qua thận (xem Dược dộng
học). Vì vặy ở những bệnh nhặn suy thận, độ thanh thải thện của gimeraeil giảm và do đó mừc tiếp xúc với 5-FU
tăng lên. Dộc tính 1iên quan dên điêu trị được cho lá có thẻ tăng khi mức tiêp xúc với S-FU tãng lên (xcm Dược
động học).
Mất nước vả tiêu chảy có thế lảm tãng nguy cơ độc tính trên thận đối với cisplatin. Tảng lượng nước (lợi tiếu bắt
buộc) nên dược sư dụng theo tóm tắt đặc tính sán phẳm c_isplatin đế lảm_ giảm nguy cơ độc tinh trẽn thận liên
quan với điểu trị bằng cisplatin Nếu quan sát thắy giảm tốc độ lọc của cầu thận, nẽn diều chinh iỉếu TS- ONE®
vả/hoặc cisplatin theo phần Liều dùng và cách dùng và thực hiện cảc biện phảp hỗ ượ thỉch hợp
Rối loan thân nảne bi chống chi đinh (xem Chống chi đinh). iẫ/
6. 8 Độc tính (› mắt
Cảc rối loạn ở mắt liên quan với điều trị thường gặp nhẩt ớ các bệnh nhân trong cảc nghiên cứu ở chău Âme\
được điếu trị bằng ’1`S-ONE® phối hợp với cisplatin lả rổi loạn nước mắt bao gôm tăng chảy nước mắt, khô mãt
vả hcp lệ dạo
Hằu hết các phản ứng ớ mắt sẽ qua đi hoặc cải thiện khi ngưng thuốc vả điếu trị thích hợp (nhờ nước mắt nhân
tạo, thuốc nhỏ mắt khảng sinh, gắn ống thùy tinh hoặc ống silicon ở điểm lệ hoặc tiếu quản lệ vả/hoặc sư dụng
kính đeo mắt _thay vì kính sát trỏng) Cẩn thực hiện cảc nỗ lực để đảm bảo phát hiện sởm cảc phản ứng ở mắt bao
gồm hói ý kiến bảo sĩ chuyên khoa mắt sớm trong trường hợp có bắt kỳ triệu chúng nảo ở mắt kẻo dải hoặc giảm
thị lực như chảy nước mắt hoặc các triệu chứng' 0 giảc mạc
Tham khảo tóm tắt đặc tính sản phấm cisplatin về cảc rổi loạn ở mắt được quan sảt thẩy với việc diếu trị bằng
cisplatin.
69 Thuốc chong đông dẫn xuất coumarin
Những bệnh nhãn đang được điểu trị bằng thuốc chống đỏng dẫn xuất coumarin phải được theo dõi chặt chẽ về
đảp ứng chống đông (Tỷ số chuẩn hóa quõc tế [INR] về thời gian prothrombin hoặc thời gian prothrombin [PTJ)
vả điểu chinh liều thuốc chống _đông cho phù hợp (xem Tương tác thuốc và cảc dạng tuong tác khác). Việc sư
dụng thuốc chống đông dẫn xuất coumarin trong các thử nghiệm lâm sâng đã có liên quan với 1NR cao và xuất
huyết dạ dảy- ruột xu hướng chảy mảư, huyết niệu vả thiếu mảư ở bệnh nhân đang điếu trị bắng TS- ONEỂ
6 10 Chắt zâv cảm ứng dihvđropvrimìdin dehvđrocenase (DPD)
Nếu dùng đổng thời một chất gây cảm ứng DPD với TS- ONE9 ,mức tiểp xúc của 5-1U _có thế không đạt đến
nống độ có hiệu quả, Tuy nhiên vì hiện nay chưa có chẩt gây cảm ứng DPD nảo được biết, không thế đánh giá
sự tượng tác giữa chất gây cảm ứng DPD vả TS- ONE“1i>
6.11 Bắt ốn microsatellite (MSI)
TS-ONE® chưa được nghiên cứu ở những bệnh nhân ung thư dạ dảy bị bẩt ốn microsatellite (MSI) Chưa rõ sự
liẻn _cị_u an giữa tinh nhạy cám với 5— FU vả MSI ở những bệnh nhân ung thư đạ đảy vả sự 1iên quan giữa TS-
ONL' vả MSI trong ung thư dạ dảy chưa duợc biểt.
6.12 Không dung nao/kém hấn thu glucoselgalactose
ã tẽtt
Th
`
Hễ! "
" .\chn`
1 huốc nảy có chứa lactose Những bệnh nhân có vấn để đi truyền hìếm gặp về không dung nạp galact0se thiếu
hụt 1 app Iactase hoặc kém hẳp thu glucoselgalactose khóng nén dùng thuốc nảy.
Sự bất thường về dung nạp glucose có thể nặng thếm.
6.13 `ảc tiuoronvrimidin dang uống khác
Chưa có các thứ nghiệm 1âm_sảng so sánh TS- ONEQÌ> với cảc hợp chất _5- FU dạng uống khác. Vi vặy không thế
sử dụng TS— ONEỀIc nhu1ảthuốcthaythể cho cảc sản phẳm 5 FU dạng uống khảc (xem Chống chỉ định)
6.14 Viêm ghối kê
TS- ONEua có thể gây ra hoặc lảm nặng thêm viêm phổi kẽ với kết quả có thế gây tư vong. Vi vậy, bệnh nhân
phái dược kìếm tra tinh trạng viêm phối kẽ trước khi đùng TS- ONE® , vả duợc theo dõi tinh trạng hô hắp vả các
ưìệu chứng như ho vả _sốt trong _khi sư dụng TS- ONE®. Việc theo dõi nên bao gồm chụp X- -quang ngực. Nếu
quan sát thấy có khới đằu hoặc tiến triền cùa viêm phổi kẽ nẽn ngưng TS- ONE®, vả cần thục hiện ca'c biện phản
thích hợp.
6.15 Nhôi mảư cơ tim. đau thẳt nnuc, loan nhin tim suv tim
Nhối mảư cơ tim, đau thẳt ngực. loạn nhịp tim (bao gổm nhịp nhanh thẳt) vả suy tim (tỷ lệ mắc cảc phan ứng có
hại chưa được biết) có thể xảy ra, cần theo dõi chặt chẽ tinh trạng bệnh nhân. Nếu quan sải thắy có đau ngực,
ngất, đảnh trống ngực. điện tâm dồ bắt thướng hoặc khó thớ, ngưng đùng TS- ONEỦ, và thực hiện các biện pháp
thích hợp.
6.16 Thân trong liẻn guan đến su dung
Ihận trợng trong việc dùng thuốc nảy cho bệnh nhãn:
Dối với Ioại thuốc được phân phối trong h_ao bì _đóng gới (PTP), huớng đẫn các bệnh nhân lấy thuốc từ bao bì ra
trước khi sử đụng |Đã có bảo cáo rầng, nếu nuốt Iuôn cả bao bì, những g_óc nhọn của vi thuôc có thề dâm thúng
niêm mạc thực quản. dẫn đến biến chứng nghiêm trọng như viêm trung thất].
6.17 Thăn trong khảo
~ Dã có bảo cáo rằng bệnh bạch cẩu cấp tính (trong một số trường họp đi kẻm với giai đoạn tiến ung thư
mảư) hoặc hội chứng myelodysplastic (MDS) đã xảy ra ơ những bệnh nhân được điếu trị với TS- ONE”.
0 Mặc dù chưa rõ đo TS- ONFỄ, đã có bảo cáo xảy ra nhồi mảư não.
0 Vì các nghiên cứu cơ bản ttrẽn chuột cống) đã chi ra rằng sinh khả đụng của oteracil kali thay đồi khi dùng
thuốc trong tinh trạng dói, có thế do ức chế phosphoryl iiuorouracil vả do đó giảm tảc dụng chống ung thư
cùa thuốc. nên dùng FS— ONEa sau bữa ăn. Hiệu quả vả tính an toản khi điếu trị TS- ONE“ạ kết hợp với xạ trị
vùng bụng chưa dược xác định.
7. TIJ'ONG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHẢC vÀ cÁc DẠNG TƯONG TÁC KHẢC
7.1 Tương tác với các thuốc khảc qV
Chưa có các nghiến cứu về tương tảc thuốc được thực hỉện ở bệnh nhân người iởn hoặc trẻ em.
7. 2 Cảc t1uoroovrimidin khảc
Vìệc dùng đồng thời với các t1uoropyrimidin khảc nhu capecitabin, 5- FU, tcgafur hoặc fiucytosinc có thể dẫn
đến dộc tính cộng thêm vả bị chống chỉ định. Khuyến cáo nến có một thời gian lảm sạch thuốc tối thiếu 7 ngảy
giữa việc sử dụng TS- ONE® vả Iiuoropyrimidin khảc Cần tuân theo thời gian Iảm sạch thuốc dược mô tả tror_ig
tóm tắt dặc tinh sản phẩm cứa cảc thuốc f1uoropyrimidin khác nếu TS- ONE® được dùng tiếp theo các thưốc
tiuoropyrimidin khác.
7. 3 Sorivudin vả brivudin
Sorivudin hoặc các chẳt tương tự cớ liên quan về mặt hóa học cùa nó như brivu_din ức chế DPD không hổi phục
dẫn đến sự tăng đảng kế mức tiểp xúc với 5- FU. Dỉều nảy có thể dẫn đến tăng độc tinh liên quan đến
tiuoropyrímỉdin có ý nghia lâm sảng với kết cuộc có khả n_ảng gây tử vong Khỏng được sử dụng TS- ONEƠ với
sorivudin hoặc brivudin hoặc trong vòng 4 tuần sau liếu cuôi cùng cùa sorivudin hoặc brivudin.
1. 4 lhuốc ức chế CYP2A6
Vi CYP2A6 lả enz.yư_n chính chịu trảch nhiệm dối với việc chuyến đổi tegafur thảnh 5- FU nẻn trảnh dùng đổng
thời một thuốc đã biểt ức chế CYP2A6 vả TS- ONE0 vì hiệu quả cúa TS- ONE® có thế bị giảm di.
7.5 Folinatfacid folinic
Chưa có dữ iiệu về việc d_ủng đồng thời acid tolinic với TS- ONE40 Tuy nhíên các chất chuyến hớa folinaưacid
t"oiinic sẽ tạo thảnh một câu trúc bậc ba vui thymidylat synthase vả fiuorođcoxyuriđin monophos_phat (FdUMP).
có khả nãng 1ảm tăng dộc tinh cùa 5- 1 U đối với tế hảo Cần thận trọng vì acid folinic đã được biết lảm tảng hoạt
tính cùa 5— FU
7.6 Các nìtroimidazol. bao gổm metronidazol vả misonidazol
il
?
tir*1z miol
Chưa có dữ liệu về việc dùng đồng thời nitroimidazol với TS-ONEĐ. Tuy nhiên nitroimidazol có thế lảm giám
độ thanh thải cưa 5-FU và do dó lảm tăng nồnẫ dộ cùa S—FU trong huyêt tương. Cần thận trọng vi việc dùng
dông thời có thẻ lảm tăng độc tinh cùa TS-ONE .
7.7 Methotrcxat
Chưa có dữ liệu về việc dùng đồng thời methotrexat với TS—ONEỂ Tuy nhiên polyglutamated methotrexat ức
chế en_zym tống hợp thymỉdylat vậ dihydrofolatreductase, có khả nảng Iảm tảnag độc tính của 5-FU đối với tế
bảo. Cân thận trọng vì việc dùng dông thời có thẻ Iảm tảng dộc tính của TS—ONE .
7.8 Ciozapín
Chưa có dữ liệu về víệc dùng dổng thời clozapin với 1“S-ONE®.Tuy nhiên do khả nảng có cảc tác dụng dược lực
học cộng thêm (độc tinh dối với túy xương), cẳn thận trọng vì việc dùng dống thời có thế lảm tăng nguy co vả
mức độ nặng về dộc tinh đối vởi huyết học của Ts-ONE°.
7.9 Cimetidin
Chưa có dữ Iiệu về việc dùng đồng thời cimetidin với TS-ONE“. Tuy nhiên việc dùng dống thời có thề lảm giảm
độ thanh thái và do đó Iảm tảng nổng độ của 5-FU trong huyết tương. Cần thặn trọng vì việc dùng đổng thời có
mé lảm tăng dộc tinh của TS-ONE'”.
7.10 Thuốc chống đông dẫn xuất coumarin
Hoạt tỉnh của thuốc chồng dông dẫn xuất coumarin được tảng lên do TS-ONEo. Cần thận trọng vi việc dùng
dồng thời TS-ONEI4D vả trị iiệu chống dông dẫn xuất coumarin có thế iảm tăng nguy cơ chảy mảu (xem Cảnh bảo
vả thặn trọng đặc biệt khi sử dụng).
7.ll Phenvtoin
Fluoropyrimidin có thế lảm tăng nồn độ cùa phenytoin trong huyết tương khi dược dùng đồng thời với
phenytoin gây ra ngộ độc phenytoin. Can theo dóỉ thường xuyên nồng dộ phenytoin trong máulhuyết tương khi
TS-ONEO vả phenytoin được dùng dồng thời. Nếu được chỉ định, nên diều chinh liều lượng phenytoin theo tóm
tắt dặc tính sán phầm phenytoin. Nếu phảt sinh ngộ độc phenytoin, cẩn thực hiện cảc biện pháp thich hợp.
7.i2 Cảc tương tácthuốc khác _ _ ' '
Dựa trên dữ Iiệu tiên lâm sảng. allopurinol có thẻ lảm giảm hoạt tính chông khôi u do ức chê sự phosphoryl hóa
của 5-FU. Vì vặy nên trảnh dùng đổng thời với TS-ONE°. …
7.13 Các dans tương tảc khảc qV
Thức ăn
Dùng TS—ONE'D vởi bữa ãn lảm giảm mức tiếp xúc với oteracil vả gimcracil, tác dụng rõ rệt hơn đối với oteracil
so với gimeracil. Nén uông TS-ONEÔ với nước sau bữa ăn.
8. KHẢ NĂNG SINH SẢN. PHỤ NỬCÓ THAI vÀ CHO CON BỦ
8.1 Phu nữ có khá nảnz mang thai _
Nén khuyên những phụ nữ có khả năng mang thai trảnh có thai trong khi đang điếu trị băng thuốc nảy.
8.2 Bìên phảp trảnh thai ở nam vả nữ .
Phái thựchiện ca'c biện pháp tránh thai ở cả bệnh nhãn nam vả nữ trong khi điếu trị và dên 6 tháng sau khi ngửng
diêu trị bảng TS-ONE”.
8.3 Phu nữ có thai
Chốn chi định dùng TS-ONE° ớ phụ nữ có thai (xem Chống chỉ định). Chưa có dữ liệu về việc sư dụng TS-
ONF. ớ phụ nữ có thai. Cảc nghiên cứu trên dộng vặt dã cho thấy độc tinh dối với sinh sản. Cũng như với các
fiuoropyrimidin khảc, việc sử dụng TS-ONEo gây ra chết phôi vả gãy quải thai ớ dộng vật (xem Dữ Iiệu an toản
tiển Iâm sảng). Nếu bệnh nhân có thai trong khi dang dùng TS-ONEO, phái ngừng đieu trị vả phải Iảm rỏ nguy
cơ có thể có dối với thai nhi. Nên xem xét tư vắn về di truyẽn.
8.4 Phu nữ cho con bú
Chống chỉ định dùng TS-ONE° trong khi cho con bú (xem Chống chi định). Chưa rõ có phải TS…ONE® hoặc các
chẩt chuyến hòa của nó được bải tiết vảo sủa mẹ hay không. Cảc dữ liệu dược lực họcldộc tinh hiện có ưên dộng
vật dã cho thấy TS-ONEa hoặc cảc chất chuyến hóa cùa nó được bải tiết trong sữa.
8.5 Khả năng sinh sán
Chưa có dữ liệu về ảnh hướng cùa TS-ONEỔ trẽn khả nảng sinh sản ớ người. Các nghiên cửu tiển lâm sảng cho
thấy TS-ONE® dường như không ảnh hương dến khả nãng sinh sản ở chuột cống đực hoặc cái (xem Các dữ liệu
an toản tỉền lâm sảng).
\i`f'Àêfẳ'iề-i lỉU
Tham khao tóm tắt dặc tính sản phẩm cisplatin về ánh hướng của cisplatìn trên khả nảng sinh sản. phụ nữ có thai
vả cho con bú.
9 TẢC DỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
I'-S ONEa có ánh huờng lên khá nảng lái xe vá vặn hảnh mảy móc nhu mệt mói, chóng mặt nhìn rnờ và buồn
nôn lả những phan ứng bất lợi thường gặp của TS- ONE° khi dùng kết hợp với cisplatin. Do dó nên thận trọng
trong khi lải xe hay vận hảnh máy móc.
lO.TÁC D_ỤN_G KHÓNG MONG MUÔN
10 1 Tóm tăt vêtinh an toản
Fống quan tính an toản cúa TS— ONEÒ dựa trén dữ liệu nghiên cứu lâm sảng ở 578 bệnh nhân điều trị dùng dc…
trị Iiệu Trong 578 bệnh nhân điều trị với TS- ONEỔ dơn trị liệu, tỷ lệ có phán ửng bẩt lợi iả 87 2% (504 bệnh
nhân). Các phan ứng phụ thường gặp nhắt đă được bảo các gồm giám bạch cẩu, gia3mbaSch cẳu trung tinh.
thỉếu mảư rôi loạn tiêu hỏa (dặc biệt là tiêu chảy, viêm miệng, buổn nôn), chản ăn, rõi ioạn da (đặc bỉệt lả phải
ban, sắc tố), vả khó chịu
10.2 Danh sảch các tảc dung không mong muốn
TS-ON @ dơn trị iiệu
Các tác dụng không mong muốn liên Qcẳuan đến việc sử dụng TS- ONEo xem xẻt bới cảc điếu tra viên dược liệt
kê trong bảng dưới đây cho 1 S— ONE
đơn trị liệu. Các nhóm sau đây được sử dụng để phân Ioại cảc tác dụng
không mong muốn theo tần số: rất thường gặp (2 i/IO), thường gặp (2 lllOO đến có thể gây ra h0ặc lảm nặng thêm viêm phối kẻ có thế gãy tử vong. Do dó phải kiểm tra bệnh nhản về
sự hiện diện cún viêm phối kẽ trước khi diếu trị bằng TS-ONEo và theo dỏi thích hợp về tinh trạn hô hẳp vả sự
khới phát các triệu chứng như ho vả sốt trong khi điếu trị bắng '.FS-ONE0 Việc theo dõi nên bao gom cá chụp X-
quang ngực. Nếu quan sát thắy sự khới phát hoặc tiến triền cùa viêm phối kẽ, phải ngừng điếu trị bằng TS- ONEa
và thực hiện cảc biện phảp thich hợp
(6) Viêm miệng nặng, loét dạ dảy - ruột, xuất huyết dạ dảy — ruột vả thùng dạ dáy - ruột: Vì có thể xảy ra viêm
miệng nặng (chưa rõ tỷ 1ệ mắc), loét dạ dảy — ruột (0 5%), xuất huyết dạ dảy — ruột (0, 3%) vả thủng dạ dảy —
ruột (chưa rõ tỷ lệ mắc), nên theo dỏi chặt chẽ tinh trạng cùa bệnh nhân Nếu có bất kỳ sự bắt thường nảo nén
dừng uống TS— ONEOỉì và tiến hánh các biện phảp thích hợp như chụp X- -quang khoang bụng
(7) Rối loạn chức năng thận cẩp tính vả hội chứng thận hư: vi có thẻ xảy ra rối loạn chức năng thặn nặng như rối
ioại chức nảng thận câp tinh vả hội chứng thận hư (chưa rõ tỷ lệ omắc), nên theo dòi chặt chẽ tinh trạng cua bệnh
nhân Nếu có bẫt kỳ sự bất thường nảo, nến dừng uông TS- ONEO và tiến hảnh câc biện pháp thích hợp
(8) Hoại từ thượng bì nhiễm độc (TEN) và hội chứng Stevens-Johnson: Vì có thể xảy ra hoại từ thượng bi nhiễm
dộc vả hội chửng Stevens-Johnson (chưa rõ tỷ lệ măc), nến theo dõi chặt chẽ tinh trạng bệnh. Nếu có bắt kỳ sự
bắt thường nảo. nên dừng uống TS- ONEm vả tiến hảnh các biện phảp thích hợp.
(9) Rối loạn thần kinh chức năng bao gồm bệnh lý não chắt trăng hoặc các triệu chứng khảc: Vì có thể xảy ra
bệnh lý năo chắt trắng (triệu chủng chinh bao gồm rối loạn ý thức, mất diếu hòa não vả cảc triệu chứng giông
mắt tri nhớ), rối Ioạn ý thức, mất dịnh hướng, ngủ gả, hưng cảm nhẹ, hội chứng ngoại tháp, rổi Ioạn ngôn ngũ,
liệt chân tay, rối loạn dáng di, đái dằm hoặc rối Ioạn cảm giảc (chưa rõ tý 1ệ gặp các phản ứng bất lợi nảy), nến
theo dỏi chặt chẽ tinh trạng cùa bệnh nhân vả nếu có bất kỳ triệu chứng nảo, nên dùng uống TS- ONEỂ
(10) Viêm tụy cẩp tính: Vì có thể xảy ra víẻm tụy cắp tính (chưa rõ tỷ lệ mắc), nên theo dỏi chặt chẽ tình trạng
cúa bệnh nhãn. Nếu có đau bẩt thường hoặc tăng amylase huyết thanh, nên dừng uổng TS- ONE4a vả tiến hảnh
cảc biện pháp thich hợp.
@”
('WJ
\ un;\
(l 1) Globin cơ niệu kịch phát: Vi có thể xảy ra g1obin cơ niệu kịch phảt (chưa rõ tý 1ệ Imắc) với cácÊ biếu hiện dau
co, suy nhược, tăng CK (CPK) và tăng myoglobin máu hoặc nước tiêu nên dừng uống TS- ONEc vả tiến hảnh
các biện pháp thich hợp. Nên thận trọng dế tránh xuất hiện rối loạn chức nâng thặn câp tính do globin co niệu
kịch phát.
(12) Chứng tnắt khửu giảc: Vì có thế xáy ra rối loạn khửu giác (0, 1%) và phát triến chứng mắt khứu giác (chưa
rõ tỷ lệ mắc), nến theo dỏi chặt chẽ tinh trạngqD cùa bệnh nhân Nếu có bẩt kỳ sự bắt thường nảo, nến tiến hảnh cảc
biện phảp thích hợp như dừng uống TS- ONE°.
(13) Tắc nghẽn tuyến lệ: nghẽn tuyến 1ệ (chưa rõ tỷ lệ mắc) có thể xảy ra, một vải bệnh nhân dược báo các lá trải
qua phẫu thuật. Nếu có bẩt kỳ triệu chứng nảo như chảy nước mắt, nẻn tiên hảnh các biện pháp thích hợp như
kiếm tra mắt
10. 3 (ií) Các tảc dụng không mong muốn khảc
Vi có thể xảy ra cảc phản ứng bât iợi đưới dây, nếu có bẳt kỳ sự bất thường nảo, nén tiến hảnh các biện phảp
thich hợp, như giảm liều hoặc dứng uống TS— ONE. Nếu có quả mẫn nén dững uống TS— ONEƠ vả tiển hảnh cảc
biện pháp thích hợp. Trong nghiên cứu lãm sảng khi thuốc lưu hảnh vế ung thư dạ dảy hồi quy hoặc khỏng thế
cắt bo trên những bệnh nhân dùng TS- ONEo ty“ lệ bị chảy nước mắt cạo ( 16,0%).
T ]
_ _ TY lẹ ì 5% 0,1% dén < 5% i Chưa rõ tỷ lệ
Phan loạt
Huyết học Giám bạch cẳu, Xu hướng xuất huyểt (diếm xuất
giam bạch cầu trung tính, huyết dưới da, chảy máu cam, bất
giám tiếu cẩụ, thường yếu tố dõng máu), tăng bạch \
giám hồng cẳu. cầu ưa eosin, tãng bạch cầu
giám hcmoglobin,
giám hematocrit, gỉảm
lympho bảo
Gan Tăng AST (GOT). tảng Vảng da, có urobilỉnogcn niệu
ALT (GPT), tảng
bilirubin. tảng Al-P
Thận Tăng BUN, tăng creatinin. protein
niệu, huyêt niệu
Chản ăn, buốn nônlnôn, Tắc ruột, dau bụng, tăng cảm giác
tiếu cháy, víẻm miệng, của bụng, dau thượng vị, viêm dạ
Dạ dảy — ruột
protein, giám ablumìn
hầu, có đờm, bệnh dái đường, tãng
dường huyết, phù, dau cơ, tăng CK
(CPK), dau khớp, rổỉ loạn diện giái
(tăn natri huyêt thanh, giảm natri
huyêt thanh, tảng kali huyết thanh,
giám kali huyết thanh, tảng calci
huyết thanh, giám calci huyết thanh,
tăng chlorid huyết thanh, giám
chlorid huyết thanh), giảm cãn
mâtvị giác dảy, sôi bụng, phân trắng, táo bỏn,
viêm miệng có gỏc, viếm môi, viêm
lưới, khô miệng
Da Nhiếm sảc tô Ban dỏ, trớc vảy, rộp da, hội chứng Mẫn cảm với
tay — chân, loét da, viếm da, rụng tỏc, ánh nắng, phát
bất thường về móng, viếm mé móng, ban dạng DLE
mụn giộp, khôlrảp da
Mẫn cạm Phảt ban Ngứa
Loạn thân kinh chức Khó chịu chung Liệt, dau đâu, cảm giác dau dãu âm i, Cảm giác dẫu
năng _ chóng mặt óc quay cuống
Tim mạch Giám huyết ảp, tăng huyêt áp, ECG Trống ngực
bất thường, hội chứng Ụiaud’ s
Mảt Chảy nước măt, viêm mảng kết, viêm 1.oe't giác mạc
giảc mạc, mòn mản sừng, đau mắt,
jiám thị giác, khó mắt
Khác Tăng LDH, giảm tông Sốt cảm giảc nỏng, viêm mủí, viêm Tâng amylase
huyết thanh
10. 3 (iii)__ Cảc tảc dung không mong muốn có v nehĩa Iâm sảng (cảc thuốc tương tư)
Vi dã có báo cáo các phản ứng bẩt lợi sau do tegafur, nếu có bất kỳ sự bẩt thường nảo, nên tiến hảnh cảc biện
phâp thich hợp như dừng uống TS— ONEÙ.
Xơ gan: kéo dải thới gian piothiombin, giám albumin vả giảm cholinesterasc.
Gan nhíễm mỡ khó nuốt, ù tai. kich thich, tăng acid uric huyết thanh, chứng vú to ớ đản ỏng
v" I.!
~…v Y
10 3 Fảc dung không mong muốn tham chiếu từ tớm tắt dăc tính sán phẩm của EU
Tải liêu tham khảo từ EU SmPC: Nehiến cứu ở châu Ảule (EU/USA) dìều trì với TS- ONEO kết hun với
cisolatin.
Tống quan đó ạn toản của TS-ONi—Ị’° kểt hợp vởi cisplatin chủ yếu đụa vảo dữ liệu nghiến cứu lâm sảng từ 593
bệnh nhân ung thư dạ dảy tiến triến được điếu trị bằng phảc đồ n ả4y ờ dân số chủ yếu lả người da trắng (nghiến
cửu FLAGS) Trong sô 593 bệnh nhân dược điếu trị với TS- ONE kết hợp với cisplatin, tảc đụng không mong
muốn rất phổ biến (tần suất tối thiếu 10 %) lả giám bạch cẩu trung tính, giảm bạch câu, thiếu mảư, giám tiếu cẩu
chản ăn, dau thần kinh ngoại vi, tiêu chảy, nôn mứa, buồn nôn, tảo bón, mệt mòi và suy nhược.
Thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mung muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Il. NHỎM BỆNH NHẨN DẶC BIẸT
11.1 Sư dung cho ntzười cao_tuội `
Vì những bệnh nhân cao tuôi cỏ các chức nãng sinh lý giảm, nến thặn trong khi sử dụng TS—ONF." cho những
bệnh nhãn nảy.
11.2 Sư dung cho bếnh nhi
Không có cảc nghiên cứu dược thực hiện với 'I`S-ONEc ờ nhóm bệnh nhi.
11.3 (iiới tinh
Không có khác biệt có ý nghĩa trẻn lảm sậng về tính an toản giữa nam (N=382) và nữ (N=139) trong dữ 1iệu
nghiên cứu lâm sảng cho nhóm người da trăng (nghiên cứu FLAGS)
1 1.4 Bếnh nhân suv thân
So sảnh 218 bệnh nhân suy thận nhẹ lủc ban đầu (dộ thanh thải creatinin (CrCl) 51-80 ml/phủt) với 297 bệnh
nhân có chức năng thận binh thường lúc ban đằu (độ thanh thải creatinin > 80 ml/phủt) dược điếu trị bằng TS-
ONE® phối hợp với cisplatin trong nghiên cứu FLAGS cho thắy khỏng có sự khác biệt có ý nghĩa lâm sảng về
độ an toân giữa bệnh nhân suy thặn nhẹ vả bệnh nhân có chức nảng thận binh thường.
'Irong một nghiên cứu thực hiện ở những bệnh nhân suy thận, 7 bệnh nhân suy thặn trung binh được diều trị
bằng I`S- ONEU 20 mg/mz. Khỏng quan sát thẳy dộc tinh giới hạn liếu dùng vả không cẩn thiết giám liếu (1 những
bệnh nhãn nảy Các phản ứng phụ thuờng gặp nhắt lả tiêu chảy, buồn nôn vả nôn; không có báo cảo nảo vê phản
ứng phụ độ 3 hoặc cao hơn. qV
12. ot: Á LIẺU -
Sau khi uống TS- ONE1Ù liều cao nhắt 1400 mg, một bệnh nhân bị giảm bạch cầu (cấp độ 3) Dấu hiệu của quả
liếu cắp tinh lả buổn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm niêm mạc, kich ứng dạ dảy ruột, chảy mảư, giám tùy xương, suy
hô hẳp. Điếu trị y khoa cho trường hợp quá 1iều bao gổm phương pháp điếu tri thường qui và cảc can thiệp y
khoa hỗ trợ nhằm mục đich cải thiện cảc triệu chứng lâm sảng vả trảnh cảc biến chứng có thế có.
13. cÁc DẶC TÍNH LÂM SÀNG
Nhóm điếu trị: tác nhân chổng ung thư, chẩt chống chuyến hỏa, mã ATC: LOl BCSJ
13.1 D_ư_ơc lưc hoc
Tảc dụnẵ chổng ung thư
'[S— ONE có tác dụng ức chế sự phải triến cùa khối u như saccôm Yoshida, ung thư gan AH-130, ung thư biếu
bi phổi Sato (trên chuột cống), Saccôm -180 ung thư bỉếu bi phổi Lewis và Colon- 26 được cắy dưới da (trên
chuột nhắt). TS- ONE® củng có tảc dụng ức chế sự phát triến cùa bệnh ung thư ở người như ung thư dạ dảy, trực
trảng, vú phối tụy và thận khi dược cây dưới da chuột cống và chuột nhắt trụi lông TS—ONEa cũng có tác dụng
trên chuột nhắt ung thư biếu bì phối 1 ewis vả các dạng di căn L5178Y, và có tảc dụng ức chế sự phảt triến cùa
cảc khối u trên các loại chuột cổng trụi lông trong đó có ung thư dạ dảy và ung thư trực trảng đuợc cây cục bộ.
Cơ chế tảc dụng
Teuaiur (FT)
Tác dụng chống ung thư của l`-S ONEÔ sau khi uống lả do 5- FU xuất hiện dần trong cơ thể do chuyến hóa cùa
FT 5- FU thực hiện tảc dụng chống ung thư bằng cảch ức chế tồng hợp DNA vả RNA sạu khi dược tế bảo ung
thư dung nạp Cơ chế tác dụng chinh của 5- FU lả ửc chế tống hợp ADN do tảc dụng đối kháng cúa chẳt chuyến
hỏa hoạt tinh FdUMP hoạt động theo dUMP dế tạo phức "lernary với thymidylate vả giảm acid folic. Chức nảng
cùa ARN cũng dược cho là có bị ảnh hướng bời sự biến đối từ S-FU thảnh FUPT vả sự kểt hợp tạo thảnh phân …
ARN.
Gimcraci1 (CDHP) .
CDIIP lâm tăng nông độ cùa S-FU (chât dược chuyến hóa từ FT) đo ức chế chọn lọc DPD (một enzym dị hóa
của 5-FU) dược phân bô riêng biệt ở gan. 5 iiuoronuclcotid, cảc chât chuyên hóa phosphoryl cùa S—FU tập trung
Ùỉ"
"V
chu yếu ớ mỏ khối u. do đó lảm tăng tảc dụng chống ung thư tuong ứng với lảm ưing nổng độ cùa S-FU trong co
thế,
()tcracil Potassium (Oxo)
Oxo ức chế chọn lọc quá trinh phospho hỏa 5- FU bằng cách phân phối trong mô dạ dảy ruột sau khi uống vả ức
chế chọn lọc vả 2 chiều orotate phosphoribosyltransferase Độc tinh trén dạ dảy-ruột xuất hiện như lả hệ quả
khỏng Iiến quan đến tảc dụng chống ung thư của S-FU.
13.2 Dươc đỏng hoc
Hắp thu
Sau khi cho bệnh nhán ung thư (N = 12) uống duy nhất TS-ONEũì ớ liếu đề nghị (32 - 40 mg/mz, dưới dạng hảm
lượng tcgafur, tinh theo diện tich bề mặt cơ thế) sau khi ản, T,… trung binh hảm lượng tegafur, gimeracil vả
oteracil cùa 'TS—ONE.“J tương ứng lả 2,4, 2,1 và 2,3 giờ, vả trung bình t độ lệch chuẩn (SD) AUCỤ.l vả C,… lả
28217 * 7771 ng.giờfmi và 1971 1 269 ng/ml đối với tegafưr, 1372 : 574 ng.giờlml vả 285 zt 117 ngiml dối với
gimcracil. 366 1 249 ng giờlml vả 78 i 58 ng/ml đối với oteracil. T,… trung bình cùa 5-FU lả 3.5 giờ vả AUCo…r
vả C,… trung bình là 724 1 273 ng. giờlml và 129 x 42 ng/ml.
Khi nông độ trong huyết tương của TS- ONEna dược đo vảo 1, 7, 14 và 28 ngảy sau khi tiếm 32- 40 mglm TS-
(.).NE1D hai Iẳn một ngảy trong 28 ngảy liên tiếp, nó nhanh chóng đạt đến mức khõng đồi. Sau khi dùng nhiều liếu
(32 - 40 mgimz, dưới dạng nổng độ tcgafur, hai lẩn mỗi ngảy trong 28 ngảy; N = 10), T,… trung binh cúa
tegafur. gimeracil, vả oteracil tướng ứng lả 3,0, 2,6, và 2,6 giờ, vả trung binh 1: SD AUC… và C.… tướng ứng lả
80032 1 20993 ng.giờfml vả 4166 * 834 ng/m1 đối với tegafur, 1364 t 352 ng.giờfml vả 276 i 142 nglml dối với
gimeracil. vá 550 :t 500 ng.hlml vả 130 ² 190 nglmi đối với oteracil. Cảc T,… trung binh của S-I-`U lả 3.4 giờ vù
AUC trung binh (0- 12h) và C,… tương ứng lả 609 1 170 ng.giờlm1vả 114 t 41 ng/ml.
Dùng 'l`S-ONT-ì“Đ khi no 1ảm giảm AUCOM cùa otcracil khoảng 71% và gimeracil khoang 25 % so việc dùng
thuốc khi dỏi. Dùng dồng thời với thuốc ức chế bớm proton (PPI) lảm giảm tác dụng cùa thức ăn dối với dược
động học của oteracil nhưng không dù dế phú nhặn hoản toản tác dụng cùa thức ản. Giám 15% AUCO.Mcúa 5-
| 11 khi no so với khi đới, và tiếp xúc với tcgafur không bị anh hướng bới thức ản.
AUC.u…fvả C,… trung binh cúa 5— 111 sau khi uống TS- ONEa (50 mg duới dạng hảm lượng tegafur) lớn hon
khoảng 3 lần so với khi dùng tcgafur riẽng tc (800 mgg), trong khi giá trị AUCO …, và C,… cùa chất chuyến hòa 5-
FU o-iìuoro B—alanin (1`13AL) sau khi dùng T S- O:NỂj thấp hơn khoáng 15- 22 lằn so với sau khi dùng tcgalur.
T hảnh phần otcracil cùa TS- ONE® không ảnh huớng đến dược dộng học của 5- FU, tegafưr, gimeracil, FBAL.
hoặc uracil. Ihảnh phần gimeracil không ảnh hướng đến dược động học của tegafur.
Phân bô
Oteracil gimcracil, 5- FU, vả tegafur liên kết với protein tương ứng lả 8,4%, 32 ,2%, 18,4%, và 52 3% Việc liên
kết với protein trong huyết thanh người không phụ thuộc nông dộ với mức nổng độ từ 0,1- 1, 0 mg/mi đổi với
oteracil, gimeracil, và 5- FU vả 1 ,2— 11, 8 mg/ml đối với tegafur.
Không có dữ liệu Iâm sảng về sự phân bố của các thảnh phẳn phóng xạ của TS- ONEm. Mặc dù không có dữ Iiệu
vế tiêm tinh mạch TS- ONEa trên người, thế tich phân bô có thế dược tạm tính từ thể tích phân bố vả dữ iiệu bải
tiết nước tiếu là 16 l/m², 17 Ilm², vả 23 1fm2 tương ứng với tcgafur, gimeracil vả otcracil Ọ/
Chuvến hóa sinh hoc
Dướng chuyến hóa chính cúa tcgai'ur lả thông qua biến đối 5- FU bời CYP2Aô trong gan, trong khi gimeracil Ổn
định trong dịch trco mô dồng thế tế bảo gạn nguời (phân đoạn 89) với adenosine 3' —phosphate 5'-
phosphosưliphate muối 1ithium (PAPS, một đồng yếu tố cùa suifotransferase) hoặc nicotinamidc adcninc
đinuclcotide phosphate (NADPH). Dựa trên kết quả trong nghiên cứu … vilro, một phần của oteracil khỏng bị
cnzym hóa thảnh S—azauracil (5 AZU) bới dịch dạ dảy, vả sau đó dược chuyến thảnh axit cyanuric (CA) trong
đường tiếu hớa. 5-AZU vả CA khỏng ức chế hoạt tính cưa enzyme OPR'I“. Chi một lượng nhỏ oteracil dược
chuyến hóa trong gan do độ thẩm thấu thẩp.
Dảnh giá in vilro trong việc sử dụng microsome gan người cho thấy tegafur, gimeracil hay oteracil không cho
thẳy bất kỳ tải: đụng ức chế nảo có liẽn quan đến hoạt tinh enzyme cúa cytochrom P450 isoform dược thử
nghiệm (như CYPIAI’2 CYP2AO, CYP2CR/9, CYP2CI9, CYPZDó, CYP2EI vả CYP3A4).
Dánh giá in vier trong việc nuôi cắy gốc tế bảo gan người cho thấy tegafur (0,7-70 ụM), gimeracil (0,2-25 ụM)
vả otcracil (0,04-4 ụM) có ít hoặc không có tảc dụng cảm ủng trên hoạt tính chuyến hóa CYPIA2, CYP2Bớ
hoặc C YP3A4 5.
Sử dụng nồng dộ uracii trong huyết tương dề dánh giá hoạt tỉnh DPD trong các nghìẽn cứu lâm sảng, khỏng có
sự thay dối dảng kế ớ nồng độ uracỉl trong huyết tướng được quan sát thây sạu khi uống iiều đuy nhất tegat`ur
801) mg trong khi nồng độ uracii trong huyết tương tăng dảng kế sau khi uống liếu duy nhẩt TS-ONEG 50 mg
(phản ảnh ức chế DPD bới gimcracil) Sạụ cả uông cả hai liểu duy nhẩt (50 mg) vả da liếu (30 mglm ngảy hai
1ẳn) TS- ỌNE ớ người, nồng độ uyacil tối đa phản ánh sự ức chế DPD dã quan sát dược khoảng 4 giờ sau khi
dùng thuốc. Ưc chế tương tự dã thẩy được sạu khi dùng liếu duy nhắt vả đa liều. Nổng độ trong huyết tương cùa
uracil trơ 1ại mức ban dẩu khoảng 48 giờ sau khi dùng thuốc cho thẩy sự đảo nguọc ức chế DPD bới gimeracil.
.. da .’1
l.
T_'hải trù
Ở người. thời gian bản thải (Tuz) của 5- FU quan sảt sau khi đùng TS-ONF.a (có chứa tegafur, tiến chất 5-F1 1) dải
hơn (1 9 :t 0, 4 giờ) so với báo cảo trước dây sau khi tiêm tĩnh mạch 5— FU (10-20 phủt) Sau khi dùng liếu duy
nhắt TS-ONỀ”, giá trị T… trung bỉnh lả 13,1 4 :1,1 giờ đối với tcgafur, a,o c o,s giờ đổi với gimeracil vả 3.8 x
1,6 giờ đối với otcracil.
Bải tiết qua nước tiếu trong vòng 12 giờ sau khi dùng 'IS- ONEGĐ là 47, 4% gimeracii, 4, 4% tcgafur 7, 0% 5- FU,
và 1,9% otetacii. Bải tiết qua nước tiều trong vòng 72 giờ lả 52, 8% gimeracil 7, 8% tegaiur, 7, 4% 5-F1], vả 2, 2%
oteracil, cho thẩy rằng việc bải tiết qua nước tiều gần như hoản toản trong 12 giờ.
Tinh tuvến tinh/phị tuvến tính
Trong nghiên cứu pha 1 trên người Nhật Bản sử dụng 5 nhỏm Iiếu với liếu lượng khác nhau từ 25 tới 200 mg/cơ
thế có sự gia tảng tỷ lệ thuận với liếu dùng trong tiêp xúc đảnh tegafur, gimeracil vả oteracil. Tuy nhiên. sự gia
tâng tiểp xúc 5- FU có xu hướng lớn hơn tỷ 1ệ tăng liếu tegafur.
Duoc đông hoc ớ dân số dăc biêt
Dản số PK
Phân tích dân số PK cảc thảnh phần TS-ONẾlỉ> vả các chắt chuyến hóa đảnh giá sự ánh hướng cùa cảc yếu tố
khác nhau, bao gồm giới tính, tuối tảc, thức ăn, dân tộc (Da trắng với Châu Ả), chức nảng thặn, chức năng gan
trên 315 bếnh nhân. Chức năng thận, phản ánh qua dộ thanh thải creatinin, lả yếu tố chinh có ảnh hưong đến tiểp
xúc gimeracil vả 5- FU. Khi chức năng thận giảm, có sự gỉa tăng trong tiếp xúc 5- FU với trạng thải on định Phân
tich nảy cũng cho thấy xu hướng thay đối được động học TS-ONẾID quan sát ớ độ tuối ngảy cảng táng có liên
quan dến sự thay dối chức nảng thặn được đo bằng độ thanh thải creatinin.
St uỵ Ihân
Giá trị thanh thải crcatinin (Ccr ước tinh) được tính từ giá trị creatinin huyết thanh giới tính tuối tảo vả trọng
iượng bằng cách sử dụng phương trinh Cockcroft - Gault cho những bệnh nhân nghiên cứu Iâm sảng mả dược
động học đã được kiếm tra chi tiết AUCs của hai nhóm bệnh nhân có chửc nảng thận binh thường và suy thận
nhẹ được Iiệt kế trong bảng sau với mức giá trị thanh thải creatinin (Ccr ước tính)
Việc thay đối Iiếu khuyến cảo ở những bệnh nhân suy thận được thế hiện trong Bảng 5 trong Phần 4. 2 TS-
ONE'D dùng thặn trọng cho bệnh nhãn
Víệc sủ dụng TS- ONEm ở bệnh nhân suy thận nặng chưa được nghiên cứu. Do đỏ, chống chỉ định TS-ONE® ở
những hệnh nhân nảy (xem Chống chi định).
AUC (O-8giờ)
( Ccr ước lượng) >80 mL/phút 50-80 lephủt
FT 10060+ 1842 11320t2717
5—FU 541,2 c 174,8 ) 812,4 4 244,9
CDHP 977,8 3: 327,9 1278,0 1 306,6
Oxo 1557i975 4582i2397 qs/
(n-17 (Ccr: >80 mL/phủt), n=11 (Ccr: 50-80 mL/phút), giá trị trung binh ạtS.D.)
"Cớng thức Cockcroii-Gauii:
Nạm giới: Nữ giới:
(140 — Tuõi) x Cân nậng (kg) (140 — Tuổi) x Cân nặng (kg)
Ccr = ' Ccr = ' x 0.85
72 x creatinin huyêt thanh (mgjdL) 72 x creatinin huyết thanh (mg/dl.)
Suu
Dược động học của TS-ONEqg ớ những bệnh nhân hị suy gan chưa dược dảnh giá. TS- ONE0 nên đùng thận
trợng ớ bệnh nhản suy gan nhẹ hoặc vùa phải. Chổng chỉ định '1 S- ONEQD ở bệnh nhân suy gan nặng.
Dán rỏc khác
Trong nghiên cứu lâm sảng của TS-ONEÔ, sự khác biệt dã được ghi nhặn giữa đường cong được động học của
người châu Á vả người da trắng cho thấy nồng độ trong huyết tương của tegafur vả 5- FU. Từ việc so sánh các
dường cong duợc động học, phát hiện thấy hoạt tinh CYP2A6 hơi thắp hơn ở bệnh nhân người châu Á so với
bệnh nhãn người da trâng. CYP2A6 lả enzyme chuyến hóa các thảnh phần hoạt chất, tcgafur trong TS- ONEƠ.
Với hoạt tính CYP2Aó thấp liếu tegafur cao hơn một chủt sẽ được yêu cãu cho bệnh nhân người châu Á so với
người da trắng với cùng diện tich bề mặt co thể nhầm dạt được hiệu quả vả kết quả an toản tương tự.
Bẽnh nhi
Không có nghiến cứu dược dộng học dược thực hiện vói TS-ONEỤ ở bệnh nhi.
13.3 Dữ liêu an ioản tiền Iâm sảng
Cảc nghiên cứu dộc tính iỉếu lặp lại trên chuột cống, chó và khi chi ra những thay đối đặc trưng liên quan dến
đùng các thuốc chống ung thư gây ra cảc tảo dụng dộc tế bảo ưên quần thể tế bảo phân chia nhanh, như thiếu
máu, giảm miễn dịch vả chức năng hệ lhống tiêu hóa, vả Iảm hỏng sự sinh tinh.
Điều trị bằng I`S- ONE® gây ra tảIc dộng ưẻn da khác nhau trên chuột (chai chân vả duôí) vả chó (dóng vảy cứng
vả mòn da). Ngoài ra, tăng sẳc tố mỏ trên da vả mắt cũng được thầy trên chó khi dùng liều lặp lại. Những ihay
dối nảy 1ả thuặn nghịch.
TS-ONE® không thẳy có ảnh hướng đến khá nảng sinh sán ở chuột đực và chuột cải; luy nhiên dùng thuốc ơ bắt
kỳ thòi điếm nảo sau khi thụ thai gây ra dị tặt về xương, nội tạng vả bên ngoải cúa bảo [hai chuột và lhò. Do vậy.
có nguy cơ cao về phải triền độc tố vởi Iiếu iâm sảng, chủ yếu do tegafur (5- FU) vả oleracil ở phạm vi nhò.
TS- ONEũo khỏng gãy ung thu trên chuột Ọcống hoặc chuột nhắt. TS-ONEO khỏng gây đột biến khi thử nghiệm
trong định lượng Ames in virro. T-S ONE® gây gẫy nhiễm sắc Khế in virro sử dụng tế bảo phối chuột đổng Irung
Quốc vả gây gây yếu nhiễm sảc thể in vivo trén tùy xuong chuột nhắt.
14. HẠNpÙNG ,
24 thảng kê từ ngảy sản xuâl
1s. BÁO QUẢN
Báo quản dưới 30°C,1rong bao bì kín,
m. QUY CÁCH nó1vc GÓI
TS-ONE® Capsule zo:
Hộp 56 viến nang (4 vi x 14 viến nang)
TS-ONE® Capsule zs:
Hộp 56 viên nang (4 ví x 14 viên nang)
17. THẬN TRỌNG DẶC BIỆT ví: sử DỤNG VÀ cÁc xử LÝ KHÁC
Dế xa tầm lay trẻ em.
Đẵc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
N u cẳn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bi.
Bất kỳ sản phâm hoặc vật liệu không sử dụng được xử lý theo quy định của địa phương.
18. SẢN XUẢT nớ1
Taiho Pharmaccutìcal Co., Ltd.
1-27, Kandanishiki-cho. Chiyoda-ku, Tokyo, 101—8444, Japan
19. DÓNG có1 BỜ!
OLlC (Thailand) LTD.
166 Moo 16 Rangpa-in Industrial Estate, Uđomsorayuth Road, Bangpa-in District, Ayutthaya pro '
13160
Thailand
PHÓ cục TRUỞNG
MMổ % ớảay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng