BỘ Y TẾ
TRAHES cu: QL'ẢN LY muc
”°"'° ĐÃ PHÊ DUYỆT
_ , ,“ , >“Mf'
Lản đảu:...Ẩẵ/Ắíín..c.Ó.ÁH.
l?x
Tmơ nơ Mdơ
BÔY pho hóm dch
TRAHES
bottlo
m phủ: Mở ~nơn ’huỏc Dò: i~nuo
DOWỢGI fCV OlOl suspensnon
TRAHES
bottlo
Conmdìlon. F… n t……an min…
MJV \Yffl`lk` ÌSY
mon… Jug
MC…etuưost
'đLIÔI Jong Monmlưnst Nơi… 28 mg
TRA HES ặỆẮỈẮ…………ẢÌ
bottle “”“"
Km ji_ut Nt~nng nucxnọ 1ôvi su đuva
Montelukast 28 mg
Box of ] bome x 7 g
rAs Montefukoơ soơơum 28 rng
Ị~yỵiplafi< 1 ~ ”g
TRA HES
bottle
Montelukost2ũmg
Hopichoix7gdé
… 35mlhỏndfch
mdcdlon. Conudndcdon. Doocgo ưu
Am:
>ee Wa et .que—sJ ›emw
w: ảvi -ve… x 1w rmcp cJ ='ecmof~
.
›gĩ" rarnnerobie mt e…ịeeơmg 3(’ C
\iq idm;` ngnr som wng fime' jc
ỵw’v q r;uq _ìn'f
mMmr.s
Dè … Vờm tơv Cuc We em
Ooc xy mmg lời sn Jung mu; … dung
Spocchloư —+ '›VlP …1mnm
keep ~J `v' ’901Ề"` Ì`i' ĨV“IIIJ(EV
ỊvJ'e'ulw ’e'JCZ ffie ưusef rien…= ›se
In ị F Duoc um 'mnr Hco
'Jd ầumg ỉang 'Fì 'hơm ~*oo
t`J' i)37 .]lei2Cfì'` ²va 1337 ]’24852
Mơ…mmmeo m “heohcxfc
Jd ủJỢng 'rưiọ Thonr HOO iịmi
Tea Jỏỉ 38520® Fu: i’l`›T FMBSJ
íìi
mix'y rnr— mọr 'âơ
… M: Môi _`h(]t mỤỒ.J g.òr
—rviJ-Ì
Mvịin'emkosv inuói đung
Mn…enlkcư ^mm~ 28 mụ
SDK` I'2eg No
SỐ tó SX Lot No
NSX, Mtg Dme
't: Jtiơcị wl `ụ
TRA HES ,, …
›ỗ tc ›`X _° N41
bOỈÍIO NSX Wg [ute
Mme 28 mg -4Ci ỄIL Dnl'vì'
Cho! 7 g dẻ pho
— ml hỏn dch
Chi qm. chdng cni ủnh. Ilu
dùng vò củch dùng; Xtr 16…1
'mng … mmHg ›!z'1r … m'g
HDx Exp Dote
'; P _ chc ."`v" 'hqrư >iruj
uxA Lunng 7rung 'D 'hrinr ›«rvo
tháng _3 năm 2016
….. IẢII ĐỐC
Ộ MẦU NHÂN x… ĐÃNG KÝ muóc
SẢNPHẢM ' TRAHES bottlo
Hộp \ cho! x 7 g
Hộp (47 x 47 x 115)mm
KICH THƯỚC Nhản lọ: (57 x 120)mm
MA ' . c 91
M M 50
u sAc . _ ,, m
- K 15
TRAHES
bottlo
Rx
fhuỎ( i:›ơ Mm1ov
Bòt oho hỏn ơicn
TRAHES
bottlo
… phủ:: Mở .;nơ thuôn oò* chuc:
Momeoukost
iơuc`n Jong Momeaưoerotm Far mg
TRAHES ……: …
bOtth cóchđng.
teUzost 5ó mg XIP 1w *vrmọtrmufv1ọđỏnst:1ung
Dox oi l bome x … g WW“
70 IN Won Nrmmè tran sorr snng nnnèf đỏ mth
é.h.o JO".
MM: rạn :
Powder for oro: suspensơon
TRAHES
b 1
Cơm: Eer' r…ẹe't'rỆh-us
Monte…msv
4.< Monreurov sođumi bo mg
tn—ịIDIGP'E 2 ~ Ả @
TRAHES
bottlo
Montelukostõómg
Hochhdxìdgdẻ
JOthòndịch
Indodon. cm…. DW
mdAơvú…onz
See °he arn ìnsari ieoWa’
W: wma « `J 1rv oơoce D…Yer'
'›rf, g'ị' 'angiarJihưũ 'v_i'
… … aednng '.W".
W; mgme SỸ'ìưiđtJhJ
~» xo tờf- Vơy cuc +re en`
50mg SĐK, Íềeg No
Sẻ tò SXJ Loi No
NSXE Mtg Dme
HD Exp Dơte
"". ìUfV' v'Ĩ `A g
Cìi @. chủng ui qm. Ilu
… Vỏ còch W: úr !OC
~r ~u.g vr~ mmng ìór sx. J1ung
;» ịĩ [uoc `…'TW Tt.qr~ri doc:
M Quoơg Y'ul`g 'ĩ rmnr -100
g MẦU NHÃN x… ĐÃNG KÝ THUỐC
SAN PHAM TRẢHES bottlo
H0pĩcholxìág
Hộp (49 x49 x 122) mm
KICH THƯỚC Nhan lọ: (51 x 120) mm
MAUSAC .… IỄỀồ ếế DSYZ'VJuM
vuo
ms ~_~'1r*Ẩ
Rx Thuốc kê đơn
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bột pha hỗn dịch uống TRAHES bottle
CÔNG THỨC: Cho 1 gam thuốc bột:
Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 4,0 mg
Tá dược Vừa đủ ] gam.
(Mannitol, aspartame, mirocrystallin cellulose, colloidal anhydrous silica)
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ x 7 gam; Hộp 1 lọ x 14 gam
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha hỗn dịch uống.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Cảo cysteinyl leucotrien (LTC4, LTD4, LTE4) là những eicosanoid có hiệu lực, được tiết
ra từ nhiều loại tế bảo, bao gồm dưỡng bảo và bạch cầu ưa eosin. Các chất trung gian quan
trọng tiền hen nảy được gắn vảo các thụ thể cysteinyl leuootrien (CysLTl). Cảc thụ thể CysLT
typ ] (CysLTl) được tìm thấy trong đường thờ của người bao gồm các tế bảo cơ trơn và các
đại thực bảo của đường thở, và các tế bảo tỉếm viêm khác (bao gồm bạch cầu ưa eosin và các
tế bảo dạng tuý). CysLT có tương quan với sinh lý bệnh học cứa hen. Trong bệnh hen, cảc tác
dụng qua tmng gian leuootrien bao gồm một số tác dụng lên đường thờ như: co thắt phế quản,
ảnh hướng tởi sự tiết chất nhầy, sự thấm mao mạch và sự bổ sung bạch cầu ưa eosin. Trong
viêm mũi dị ứng, CysLT được tiết từ niêm mạc mũi sau khi tiếp xúc với các dị nguyên.
CysLT trong mũi sẽ lảm tăng đề kháng ở đường thở và các triệu chứng tắc nghẽn ở mũi.
Montelukast cỏ ái lực cao và có độ chọn lọc với thụ thể CysLT (tảc dụng nảy trội hơn ở
cảc thụ thể khác cũng quan trọng về dược lý như prostanoid, cholinergic, hoặc B-adrenergic).
Montelukast ức chế mạnh những tảc dụng sỉnh lý của LTC4, LTD4, LTE4 tại thụ thể CysLTl
mà không hề có tác dụng chủ vận.
Ở người hen, montelukast ức chế thụ thể cysteinyl leucotrien ở đường thở cho thấy có khả
năng ức chế sự co thắt phế quản lo hít LTD4. Với các liều dưới 5 mg đã phong bế dược sự co
thắt phế quản do LTD4. Montelukast gây giãn phế quản 2h sau khi uống, những tác dụng nảy
hiệp đồng với sự giăn phế quản nhờ dùng chất chủ vận B.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Hấp thu: Sau khi uống, montelukast hấp thu nhanh và hầu như hoản toản.
— Phân bố: Montelukast gắn hơn 99% vảo protein huyết tương. Thể tich phân bố (Vd) trong
trạng thái ổn định của montelukast lả 8-11 lít. Nghiên cứu trên chuột cống với montelukast
đảnh dấu cho thấy có phân bố tối thiểu qua hảng rảo máu não, hơn nữa, nồng độ của chất
đánh dấu sau khi uống 24h là tối thiều trong cảc mô khảc.
1
JV“VÌV
- Chuyến hoá: montelukast chuyển hoá rất mạnh. Nghiên cứu invitro, sử dụng microsome gan
người cho thấy cytochrome P450 3A4 và 2G; lảm xúc tác cho chuyền hoả montelukast. Dựa
vảo kết quả invitro trên microsome gan người cho thấy cảc nồng độ điều trị của montelukast
trong huyết tương không ức chế cytochrome P450 3A4, 2C9, 1A2_2A6_2C19_ hay 2D6,
- Thải trừ: Độ thanh lọc của montelukast trong huyết tương là 45 ml/phứt ở người khoẻ mạnh.
Thuốc được thải trừ gần như hoản toản qua mật. Thời gian bán thải trong huyết tương của
montelukast là 2,7 — 5,5 giờ ở người trẻ tuổi khoẻ mạnh. Dược động học của montelukast gần
như tuyến tính khi uống tới Iỉều 50 mg.
CHỈ ĐỊNH:
— Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm cả dự phòng cảc triệu chứng hen ban
ngảy và ban đêm, điều trị mẫn cảm với aspirin và dự phòng cơn thẳt phế quản do gắng sức ở
trẻ em từ 6 tháng tuổi đến 5 tuổi.
- Giảm cảc triệu chứng ban ngảy và ban đêm của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa
cho trẻ em từ 2 tuổi đến 5 tuổi và viêm mũi dị ứng quanh năm cho trẻ em từ 6 thảng tuổi đến
5 tuổi)
CHỐNG cni ĐỊNH:
— Quá mẫn với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Có thể gặp các tác dụng không mong muốn như phù nề, kích động, bổn chồn, phản ứng
quả mẫn (bao gồm phản vệ, phù mạch, mảy đay, đau ngực, run, khô mỉệng, chóng mặt, đau
khớp), giấc mộng bất thường, ảo giác, buồn ngù, kích động. Năm 2008, FDA đã thông báo có
thế có mối liên quan giữa việc dùng Montelukast với sự thay đổi hảnh vi, có ý muốn tự sát
hay tự sát.
Hội chứng viêm mạch và đa n hạt dị ứng (hay hội chứng Churg-Strauss) đã được báo
cáo khi dùng montelukast.
Mặc dù có bằng chứng về ảnh hưởng đối với gan ở những bệnh nhân dùng montelukast,
và mặc dù montelukast được thải trừ phần lớn bởi chuyển hỏa ở gan, nhưng cảc sản phấm
được phép lưu hảnh ở Anh không chống chỉ định đối với bệnh nhân suy gan và không khuyến
cáo điều chỉnh liều đối với bệnh nhận suy gan ở mức độ nhẹ tới trung bình.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
- Chưa nghiên cứu sử dụng Montelukast trên phụ nữ có thai. Chỉ dùng Trahes cho phụ nữ có
thai khi thật cần thiết.
- Chưa rõ sự bải tiết của Montelukast qua sữa mẹ, vì vậy người mẹ cần thận trọng khi sử dụng
TRAHES trong thời kỳ cho con bú.
_m®
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Nên thận trọng
vỉ thuốc có thể gây ảo giác, buồn ngủ.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
- Những phản ứng hay gặp nhất khi dùng quá liều bao gổm đau bụng, buồn ngù, khảt, đau
đầu, nôn và tăng kích động.
- Không có thông tỉn đặc hiệu để điếu trị khi quá liều Montelukast. Chưa rõ montelukast có
thế thấm tách được qua mảng bụng hay lọc mảư.
TƯONG TÁC THUỐC:
- Có thể dùng Montelukast với các thuốc thường dùng khảc trong dự phòng và điều trị bệnh
hen và điều trị viêm mũi dị ứng. Trong cảc nghiến cứu về tương tảc thuốc, thấy liếu khuyến
cảo trong điều trị cùa montelukast không ảnh hưởng đáng kể lên dược động học cùa các thuốc
sau: theophylin, prednisone, prednisolone, thuốc ngừa thai (ethinyl estradiol/norethindrone
35/1), terfenadine, digoxin vả warfarin.
— Diện tích dưới đường cong (AUC) cùa montelukast giảm khoảng 40% ở người cùng dùng
phenobarbital. Không cần điều chỉnh liều Montelukast
- Montelukast không lảm thay đổi quá trình chuyến hoá cùa các thuốc được chuyến hoá qua
enzyme CYP 2C8.
+ Cần thận trọng khi chỉ định montelukast với cảc thuốc gây cảm ứng enzym CYP4SO như
phenytoin, phenobarbital hoặc rifampicin.
+ Thận trọng khi dùng montelukast với prednisolone trong điều trị hen do nguy cơ gây phù
ngoại biên nghiêm trọng.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG:
- Chưa xác định được hiệu lực khi uống Montelukast trong điếu trị cơn hen cấp tính. Vì vậy
không nên uống Montelukast để điều trị cơn hen cấp tính.
- Có thể phải giảm corticosteroid dần dần với sự giám sát của bác sĩ, nhưng không được thay
thế đột ngột corticosteroid dạng uống hoặc hít bằng Montelukast.
- Khi giảm liều corticosteroid dùng đường toản thân ở người bệnh dùng cảc thuốc chống hen
khảc, bao gồm cảc thuốc đối khảng thụ thể Ieukotriene sẽ kéo theo một số hiếm các trường
hợp sau: tăng bạch cầu ưa eosin, thở ngắn, biến chứng tim vả/hoặc bệnh thằn kỉnh có khi chấn
đoán là bệnh Churg-Strauss là viêm mạch hệ thống có tăng bạch cầu ưa eosin. Mặc dù chưa
xảc định được mối quan hệ nhân quả với các chất đối kháng thụ thể leukotriene, cần thận
trọng và theo dõi chặt chẽ Iâm sảng khi giảm liều corticosteroid đường toản thế ở người bệnh
dùng Montelukast.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin hỏiý kìến của bác sỹ
Thuốc nãy chỉ dùng theo đơn của thẩy thuốc.
3
jW”Ỏf
JG ::
PHẨI
:.vẦ1
VTE'
`NHHC
«onÍ
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Cách pha hỗn dịch uống:
+ Đối với chai 7 gam: Cho khoảng 25 ml nước đun sôi để nguội vảo chai thuốc, lắc ngược
chai 2 — 3 lần. Thêm nước vừa đủ đến vạch trên thân chai (được 35 ml), lắc đều.
+ Đối với chai 14 gam: Cho khoảng 50 ml nước đun sôi để nguội vảo chai thuốc, lắc ngược
chai 2 - 3 lần. Thêm nước vừa đủ đển vạch trên thân chai (được 70 ml), lắc đều.
- Liều dùng:
+ Trẻ em từ 6 tháng đến 5 tuổi: Uống 5ml mỗi ngảy 1 lần vảo buổi tối.
+ Trẻ em từ 5 tuối trở lên và người lớn: Dùng chế phấm khác có hảm lượng phù hợp.
Trường hợp dự phòng cơn hen phế quản do gắng sức, nên uống thuốc ít nhất 2 giờ trước khi
vận động
Chú ỵ': Lắc đều chai trước mỗi lần uống thuốc; thuốc sau khi pha không dùng quá 20 ngảy.
Hạn đùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Khóng dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ không quá 3o°c, tránh ảnh sảng.
Để xa tầm tay cùa trẻ em.
Tiêu chuẩn: TCCS …"
Nhà sản xuất
CÔNG TY DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Văn phòng: 232 - Trần Phú - TP Thanh Hóa
Cơ sở sản xuất: Số 4 - Quang Trung — TP. Thanh Hoá
Điện thoại: (037) 3852. 691 - Fax: (037) 3724853
Ngảy..9ỉ…zháng.ẳ…..…im 2016
4 rue.cục TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG,
CẢ ẫ Jể’lénfzè fflỳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng