ẵltớbsi
Whlunu
WSunbdwưCmomdmddwulmmyiunúuaw
SVPOM 40
Esomeprazole 40mg
44ẵpủWabs
defmmg neulth values
Manufactumd by:
Hyrio Labomorla ptv. Itd.
40. Subhlaxmỉ. Chani Jakat Nakai.
New Sama Road, Vedodara, India
manuatnnncmumeue
IÉWTƯRÊADIƯM
…m.
sẻnswunnu
N.Kx/EụDdz
uơmom.
ĐẢÌĨJ
Lân đẩuỦ.
BÒ Y TẾ
CUCQUANLÝDUỤc
^DUYỆT
..J..fí.Z..t.fflfi
TMỤÙIMMtMMMWdM 4…—
Eaunợlaiuuunủnlmuủmvbtumựnnt «Lm IocttÝMuởăoẵl:lữgrú
cumủmn,ahaiụumỵ
mmwhnongdinủuq a:mtum duừm
lieụdebụủundưtđuơớuwaomưc,mamnuụ
……ửW ……UMW um…m…_
SVPOM 40
Esomeprazole 40mg
Ểịềuùulhs
deủntnn Neaith vulue-z
Sản xuất tại Ấn Độ bởi:
Hyrio Laboratorios ptv. M.
40. Subhlaxml, Chani Jakat Nakai.
New Sama Road. Vadodara. India
SVPOM 40 SVPOM 40 SVPOM 40
Ennhmnnnndbuìnm' Mỡmmmmdmù: Emmamnunum
Ec…mmm mm… amach
mlưluEm 40.0nụ WWWỨW Ao,oug Wthl 40.
…::. …Nn
stusmum sóoszuum- s…amum
Nsllltln nu usxmg.nu nsxmụ uu
HDlEJ. Ddl. fflEu M. Dù En uu.
Iluunoaudtry Sin mthneut- …d by:
Nyrto mennu m lu Mn LIbIIIMII nhu lld› Nyde Labuuurtu uu Id
&, …i, … m. SuW.MJIaIM nu s…. … mua…
MSIUIJMWIÚ Nu…M.Wlnu ms:mm.….mm
529000 40 S'IPOM 40 SW'G
en:mizwtmwr ubưhmmmùuỏmh Emma:
Emmưrllỉl nulnbun %… wmv; E…lơnt
m,… menmmo mm IumMuơmupad mm ……
sbllhnb th
sánamnum uumum.m sátotxu
ust Wn.Daư MsX: mu Dự ưslllll (
tơEn Dm: Hot En & anEuo 11
mg sơ…kuhgm un…
l)ọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dê xa tãm tay trí~ cm
SYPOM 40
I'l`hânh phầnl: Mỗi viên bao tan trong ruột có chứa:
iisomcnrazol magnesi dihydrat tướng dường với csomcprazol 40.0 mg
'l'á dược vd ] viên
(Mannitol, microcrystallin ccilulose, sodium starch giycolat, hypromcliosc (1².5). talc.
sodium stcaryi i`umarat, hypromcllosc (iìlS), polyethylen giycol 6000, titanium dioxid,
mcthacrylic ccid copolymcr type (Ĩ-30%, ferric oxide yellow, triethyl citrat)
Dược lực học:
lisomeprazol là dạng dồng phân S cưa (›mcprazoi, dược dùng tương tự như omeprazol
trong diết) trị loét dạ dảy tả trảng và bệnh trảo ngược dạ dảy - thực quản.
lịsomeprazol gắn vởi i-Ùi“ K -A ] Pse (còn gọi là bớm proton) ớ tế bảo thánh cua dạ dảy
ức chế đặc hiệu hệ thống enzym nảy, ngăn can bước cuối cùng cưa sự bải tiêt acid váo long dạ
dảy. Vì vậy csomcprazol có tảc dụng ức chế dạ dảy tiết acid cơ bán vá cả khi bị kích thích do bất
kỳ tảc nhân nảo.
Dược dộng học:
l'somcprazol hầp thu nhanh sau khi uống, dạt nồng độ cao nhất trong huyềt tướng sau [
dến2 giờ Sinh kha dụng cua csomcprazol tãng lên thco liêu dùng vả khi dùng nhắc lại. dạt
khoang 68% sau khi dùng liều 40 mg vả dạt 90 % khi dùng liếu nhắc iại 40 mg. lhức ản lảm
chậm và lètm giam hấp thu csomcprazol diện tich dưới dường cong (A['(`) sau khi uống [ liếư
dưy nhảt csomcptanol 40 mg vảo bữa ăn so với lúc doi giam từ 33 % đên 53% Do do phai uỏng
csomcprazol it nhất 1 giờ trước bữa an.
Khoang 97'Ì/o csomcprazol gắm vảo protein huyết tượng. l'hế tich phân bố khi nồng dộ
thuốc ỏn dịnh 0 người tinh nguyện khoc mạnh iả 16 iit. 'l`huốc chuyến hoá chư yếu ớ gan nhờ
isocmym C`YP2(`i9 hệ cnxym cytochrom Pm) thảnh các chất chuyẻn hoả hydroxyl vả
dcsmcthyl không còn hoạt tinh Phân còn lại dược chuyến hoả qua isoenzym (` YP3 A4 thảnh
csomcpraml sulion. Khi dược dùng nhăc lại, chuyên hoả bước (iằu qua gan và dộ thanh thái cua
thuôo giam. có thế do isoenzym (`YP2CIO bị ức chế. `l'uy nhiên, không có hiện tượng tich iuỹ
thuốc khi (iùhg mỗi ngảy 1 lần. () 1 số người vì thiếu (`YP2CIO do di truyền (15 20% người
châu Á) nến lảm chậm chuyên hoa csomcpraml, dẫn dến giá trị A[ (` tăng cao khoang 2 iần so
với nguời có dư cn1.ym. Nưa dời thái trù trong huyết tương i 1 5 giờ Khoang 80% liều uống
dược thai trứ (iưới dạng cảc chất chuyẻn hoá không có hoạt tinh tron› nướ( ỷđ. phấn cờn lại
dược thai trừ trong phân. Dưới 1% chât mẹ dược thái trừ trong nước tiẻỉẵlựgười suy gan nặng.
giai trị A[ `(` 0' tinh trạng ôn (iịnli cao hớn 2 3 lần so với người có chứ n ng gan binh thường.
vì vậy phai giam liếu csomcprazol 0 những người bệnh nảy. liếu dùng không quá 20 mg một
ngảy.
|(`hí dịnh]
Loét (iạ day tá trảng iánh tính.
Hội chửng `/.ollingcr Iỉllison.
liệnh trảo ngược dạ dảy - thực quán nặng (viêm thực quan trợt xưởc. 10é0—
dược xác dịnh bằng nội soi).
Phòng và điếu trị loét dạ dảy tá trảng do dùng thuốc chống viêm khỏn
|Liếu dùng]
Liểu (lủng cho người lớn:
[[ống it nhắt ] giờ trước khi ăn.
Diếu Irị I(Jẻl dụ dảv lả lrùng (ó IIeIicohuc/er pylori
l~ someprax.ol lả mợt thảnh phấn trong phác đồ diếu trị cùng với kháng sinh, ví dụ phác do
3 thuoc (citng với amoxicilin vả clarithromycin). [ òng csợmcprazol moi lẩn 20 mg ngảy- 2 lểm
~? 1 ÊẵNHiỆMHĨRJHẬN
bược PHÂM
Ấ`u-J
l <-14'/-
trong 7 ngảy, hoặc mỗi ngảy mọt lằn 40 mg trong 10 ngảy. (Amoxicilin mỗi ngảy I ,0 g ngảy 2
lân vả clarithromycin môi lần 500 mg ngảy 2 lần trong 7 hay 10 ngảy).
Diều IJ(' bệnh Irùo ngu(~f( dụ dùy - lhực quan nặng có viêm !hực qụcm~
lfống mỗi ngảy ] lần 20 40 mg trong 4 8 tuấn. có thẻ uong thêm 4 8 tuần nữa nếu
»ẫn còn triệu chứng hoặc biêu hiện cúa viêm qua nội soi.
Diều (rị duy (ri xau khi dã khoi viêm Ihự(~ quan:
Uống mỗi ngảy 1 lần 20 mg, có thề~ kéo dái dốn 6 tháng.
Dự phong loél dụ dùy (] những nguời có nguy cơ (~(((J vê hiến (~hứng (( dụ dảy I(i Jrảng. nhưng
co yêu (~(m phai co Iiép lục diêu Irị hẳng Ihuoc chong viêm khong .vleroid:
Uong mòi ngảy 20 mg.
lJiéu Jr_i bệnh Il (`… ngược dụ dùy lhực quan có lriệu chứng nhưng không bị viêm lhự(~ quan:
l` ong mỗi ngảy ] lẩn 20 mg trong 4 tuần có thế uong thêm 4 tuần nữa nếu (~ảc triệu
chứng khong khoi hoản toản.
Diểu Ir_i loét dạ dảy do dùng Ihuoc chong viêm khong YM 0sz
[~ ong môi ngảy ] lần 20 mg trong 4 8 tuân
l)iếu lrị hội (hửng Zollinger lzlli.sonf
`I`uỳ thco cá thê vả mức dộ tăng tiết acid cùa dịch dạ dảy. liều dùng mỗi ngảy cao hơn
trong các trướng hợp khác. dùng 1 lần hoặc chia lảm 2 lấn trong ngảy. Khi triệu chứng dã kiềm
soát dược. cớ lhế dùng phẫu thuật dế cắt u. Nếu không cắt bo u dược hoản loảm phai dùng thuốc
lãu dái.
Người suy gun náng
Khỏng dùng quá 20 iiìgf'iigảy. Không cằn phai giam liều ớ ngưới suy gan nh(_.~ vả trung
binh. ngưới suy thận nhẹ hớặC ngưới (:ao tuôi.
Khớng dùng thuốc cho trẻ cm.
|(` hting chi dịnh]
Quá mân cam với các thuôc do ức chế bơm proton hoặc quá mẫn cám với bất kỳ thảnh
phần nảo cua thuoc.
l'l`hận trongl
lrước khi dùng thuoc ức chế hơm proton phải loại trừ kha nảng ung thư dạ dáy vì thuoc
có thẻ (~h(~ lấp lriệu chứng lảm chậm chân doán ung thu. Ihặn lrọng khi dùng 0 nguời mắc bệnh
gan` phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Phai thận trọng khi dùng csomcprazoi kéo dải vi có thể: gây viêm tco dạ dảy.
`l`hận trọng khi dùng cho bệnh nhãn dưới 18 tuôi vi dộ an toản và hiệu quả chưa dược xác
dịnh.
`l`huôc không dược khuyến cáo dùng cho trc cm.
Sử (Iụug chu phu nữ có thui vả (Im con bú: f
(` hưa co nghiên cưu dầy du khi dùng (:somcpraml ớ ngưới mang ai. l`rên dộng vật.
chuọt (ong trắng uong csomcpraml liều 280 mg kg ngay (gấp 57 1 li ~ ( dùng trên ngưới tinh
theo diện tich bề mặt cơ tho) vá thớ uong liều 86 mg kg ngảy (gấp ›` ản liều dùng trên ngưới
tinh theo diện tích bề mặt cơ thẻ) dã khong thấy bằng chúng vẻ suy giám kha năng sinh san hớặ(~
dộc dôi với lhai nhi do (somcprazol. luy nhiên. chi sư dụng csom(prazol khi thật cấn thiết trong
thới kỳ mang thai.
(`hưa biết csomcpraml cớ bải liết vảo trong sữa ngưới hay không. 'l'uy nhiên dã do dược
nồng dộ cúa omcpraml trong sữa cưa phụ nữ sau khi uống 20 mg omcprazol. I-isomcprazo] có
khả năng gây ra các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng ớ trẻ bú mẹ. vì vậy phái quyết
dịnh ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc. tuỳ theo tầm quan trọng cua việc dùng thuốc dối với
ngưới mẹ
|’l`á(~ dụng phụ] ĩiỈ7ẩÌ \
Nhin chung csomcpraml dung nạp tỏt ca khi sư dụng tiong thời @ /CJễiẵễiỉẳệạ
trong
,L\
thới gian dải. 0 Oh (
`l`lurởng gặp. ADR ~~ | ]()0 “CH"… “"ƯL H”ẦỄ
“ _ . L , _ . . . DƯỢC PHẨM
loun than: Dau dau. chong mạt. ban ngoan da. iz
~O°_ TIỂN GIANG/e (
"“.1/ow/N`: `ẳ/l
4'va .J “ '»
`,ưỷ
cxì- ợị,./J
\- w. ( |
liêuhoả: Buồn nôn nôn daubụng,tiêu cháy láo bón dầy hơi khomiệng
ÍJ gặp. 1 1000.11)R ] 100
Ioản thân: Mệt moi mất ngủ buồnngú phát ban ngứa rối loạn thị giác
lliêm gặp. ADR ] 101)
ioản thán: Sỏl. dô mồ hôi. phù ngoại biêni mẫn cảm vởi ánh sảng, phan ứng quá mẫn
(bao gồm mảy day. phù mạch` co thắt phế quan` sốc phan vệ).
'l`hẩn kinh lrung ương: kich dộng, [rầm cám. lù lẫn có hồi phục, ao gìác 0 người măc
bệnh nặng.
Huyết học: chứng mất bạch cầu hạt, giám bạch cằu. giám liếu cầu.
(ìan: `I`ảng cnzym gam viêm gan, vảng da, suy chức năng gan.
Tiêu hoả: Rối loạn vị giảc.
(Ếơ xương: đau khớp, dau cơ.
`l'iết niệu: viêm lhận kẽ.
l)ar Ban bọng nuớc. hội chứng Stevens — Johnson, hoại từ biên bì nhiễm dộc. viêm da.
Do lảm giám dộ acid cúa dạ dảy` cảc thuốc ức chế bơm prolon có thế lảm tăng nguy cơ
nhiễm khuân ơ dường iiêu hoá.
llm'mg dẫn cách xư lrí A IJR
Phai ngừng thuốc khi có bìêu hiện tác dụng không mong muốn
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê dơn của bác sĩ
Thôn g hán cho bác sĩ bẩt kỳ tác dụng mìn gặp phải khi dùng thuốc
i ếu cần thông Iin xin ỈIỔỈ thêm băc sĩ
l'l`u1mg tác thuốc]
l)o ửc chế bái liếl acid csomcprazol Iảm lăng plỊ dạ dảy ánh hương dến sinh kha dụng
cua các thuõc hâp thu phụ thuộc pH: kctoconanol, muòi săt, digoxin
Dùng dông thời csomcprami. clarithromycin vả amoxicilin lảm tăng nồng dộ
csomcprazol vả l4- hydroxyciarilhromycin trong máu.
lisomeprazol urơng tác dược dộng học với cảc lhuốc chuyền hoả bơi hệ cnr.ym
cythochrom Pm isoenzym CYI’ZCIO ơ gan. Dùng dồng thời 30 mg csomeprazol vả diacham
lảm giam 45% dộ thanh ihaìi cún diaxcpam
|Quá liều] /
(`hưa có báo cáo về việc quá liếu csomcprazol cư người
Khong có thuôc giai doc dậc hiệu cho csomcprax.ol ( hu yc
lrợ Ihâm lảch mảu khong có tác dụng lăng thái trừ thuoc vì thuoc gã
lDóng góil: Hộp3 … x 10 viên.
lllạn dùng]: 36 lháng kê tu ngay sán xuất.
|Bao quán]: Bao quan nơi kho mát ở nhiệt dộ dưới 30 'Ĩ,( tránh ánh sảng
| lieu chuẩn}: Nhã san xuâl
Nhà sản xuất
IIYRIO LABORA'I`ORIES PV'I`. L'l`l).
(` i’ `ubhlaxmi. (`hani Jakal Naka. New Sama Road. VAD()DARA. An i)ộ
_/ỄỄ/ CÔNGTY ’.f`\
’ẵ/FRẨ—C HNHiỆMHỦUHM 1" .'
iỄ›\ Dược PHÂM Jfị
TIÊNGIANG /ằ/
/ =-`Ề
). — \`1`~ CN _,J
\4\ _4_/
`_…-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng