08 WOdùS
3mzfêw
i _…
Carmodtlcn: Ench entơic oonted Inb'ets oontnns.
Esunnprnzdo Magsubm um Esomepmzoie 2G Dmg
“ " d…oc. — I ,
Pmasa see msơt om
Spudũcdkm: … …
Stnuno: Smro beiow 30'C m : um! and my ptaou, oway flum dưod sưl-gnt
Rx Prescription Drug
SVPOM
74ẵprạhs
^")nicg
Esomeprazole 20mg CL' ( ,
REÀB EICLDIID LEAFLET CAREFULLY BEFWE UB!
KEEP BIJT DF REACH Ữ onunzn
sxmm.
!mo ải. LI &
NSXJEỦ Dau
nom»; n…
3 x 10 Tablets
20 Ả
BỌYTÊ |
,_ QLẢNLÝDUỢC
Manufactured by: ĐJẮ PHỄ D Li ìlỆ T
Hyrio Laboratories ptv. itd.
Lân đauOẵ___,_,,ZQẬH
Thám phìn: Mồi Mn bun IM knng 'uỏt Dò chừn'
i:lumeurazn magnemni tương dương vứ muasz 70.0 mg
Chith, nủmmángdiqnhvauiỷ:
)ủnumưrtuờngdầnsùùmg
Bủ quùn: Bảoquđn nơi khớ. mnt ở ntvệt độ dưới SƯC tvánti anh sanu.
Dang bỏo dll: \Mn hao tan trong ruột
Rx Thuòc kè dơn
SVPOM
Esomeprazole 20mg
'FỂgriglabs
15 ’v 11“…
40 Subhlaxrni. Chani .lakat Nakai,
New Sama Road. Vadodara india
oọcxỷuướunnkusủnuue | 'ue
BE KATAM TAanÊ El
Ci: tbõngthkho'c. mmbhm'mgù'nlửdụng
Nùảpldtấubởi .
Hộp 3 v1 ›: 10 viên
SVPOM 20
o/ eet ị «*
1ỂIWFCHỂHỦAHƯivHP" i,ỉlế,
Ì
VỀ DUOcPHÃM
\ o\TỂN GiAiiG "
\v—
\rỉỂỌC
SVPOM 20
ui'imuitununmmòlmmn
Esovmuur nuqnnw
iuunq … … Mnợucz’ … n…;
: Nu
SỐ '0 Sĩ! Lu Nu
tasxz mg Du:
nm nụ nm
shuhuhmgu
WWE
40 mm- … mm.
NIISInIRmLWUI Ed:
SVPOM 20
sótòSX/ta M
5.
w~› …
SỸPOM 20
Mẵ …in um im in…g -um u: d~ùa `
.
,
SVPOM 20
Fldl M mm labđi nmum
Emvrnpmmlp mgmuun
uwutưt lu Fuơvwợfzde 70 D mụ
Enmoơươ ruợuumn
tuurg dum-g um ncmunm m n ng
SDKMu … SDKMM Nu
SđleSX/LaNe SAIbSXILUI No’
th4 Hfg Dat: Nst Mig tJme.
«o› em tin HDI h; Dnlg )
…nled by ảln mù uu A,- M um
Hyrio Lahonton'el ưv. id.
«:, simc mu aui Nnuu
Nu SIFI Rnati V… íÚI
swom zo Ế
Neu Sun Fmd Wđutun lndn
SVPOM 20
, 1
\lumihcnunbtnumợmtị
lam: uỏ…ubammumgmtnròm Em…mduueuruuns
Esơnqnz! Wu… Emomszdo mm… Eamwuọ mnuum [
°…n Im hquth zo_omg m…mFsm'vunf ²Nlm lưcmqúmm vủtntlnnmrlj
Wln Nu SDK.VM No Mu No
sôtesxnum sdesxnmm I
nm. … n_._ neưim
Dọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dê xa tâm tay trẻ cm
SYPOM 20
l'l`hânh phầnl: Mỗi viên bao tan trong ruột có chứa:
lỉsomcprazo] magnesi dihydrat tương dương vởi csomcpraxol 20,0 mg
“l`á dược vd ] viên
(Mannitoi, microcrystaliin ccilulosc, sodium starch glycolat, hypromellosc (ES), talc.
sodium stcaryl fưmarat, hypromcllosc (lilS), polyethylen glycol 6000, titanium dioxid.
mcthacrylic ccid copolymcr type (`-30%, fcrric oxide red, tricthyl citrat)
Dược lực học:
Esomeprazol lả dạng đồng phân S cùa omeprazol. dược dùng tương tự như omeprazol
trong điều trị loét dạ dảy tá trảng vả bệnh trảo ngược dạ dảy — thực quán.
iisomcprazol gắn với il'f` K' - A'i`l’sc (còn gọi lả bờ… proton) ờ tế bảo thảnh cùa dạ dảy,
ưc chế dặc hiện hệ thống cnzym nảy. ngăn can bước cuối cùng cua sự bải tiết acid xảo long dạ
dảy. Vi vậy csomcprazol có tác dụng ức chế dạ dảy tiết acid cơ ban vả cả khi bị kích thich do bắt
kỷ tác nhãn nảo.
Dược dộng học:
i'.SOHìCpffl/.Ol hắp thu nhanh sau khi uống. dạt nồng dộ cao nhất trong hưyết tường sau 1
dẻn 2 giờ Sinh kha dụng cua csomcprazoi tăng lến theo iiều dùng vá khi dùng nhắc lụi. đụt
khoang 68% sau khi dùng liếu 40 mg và 90% khi dùng nhắc lại Iiều 40 mg. 'l`hưc ản lảm chậm
vả lam giam hẳp thu csomcprazol, diện tích dười dường cong (AUC) sau khi ưống i liếu duy
nhảt csomcprazoi 40 mg vảo bữa ản so với lúc dói giam từ 33% dến 53%. Do dó phai uống
cs…ncprazol it nhắt ] giờ trước bữa ăn.
Khoang 97% csomcpraxoi gắn vảo protein huyết tượng. 'l'hế tích phân bố khi nồng dộ
thuôc ôn dịnh ờ người tinh nguyện khoi: mạnh là 16 lít. ’l`huốc chưyến hoá chư yếu ở gan nhờ
isoenzym (`Yl’ZCW. hệ cnzym cytochrom Pm), thảnh cảc chất chuyên hoá hydroxyl vả
dcsmcthyi không còn hoạt tính. Phần còn lại dược chuyên hoả qua isoenzym (`Yi’3A4 thảnh
csomcprazol sulfon. Khi dược dùng nhăc lại. chuyền hoá bước dầu qua gan và dộ thanh thai cua
thuốc giám, có thế do isoenzym (`YP2C19 bị ức chế. 'i`uy nhiên. khỏng có hiện tượng tich iuỹ
thuốc khi dùng mỗi ngảy ] lẳn. 0 1 số người vì thiếu (`YP2C19 do di truyền (15 20% người
châu Á), nên lz`nn chậm chuyên hoả csomcprazol, dẫn dến giá trị AUC tảng cao khoang 2 lân so
xới người có dư cnrym. Nưzi dời thai trừ trong huyết tường ] l.5 ›"Ể. Khoáng 80²41 liếu uống
dược thai trư dưới dụng các chắt chuyên hoá không có fflạ tính mg nước tiêu. phần cờn iại
dược thai trù trong phân. l)ười 1% chất mẹ dược thai trừ ư ! n YC tiếu. () người suy gan nặng.
giá trị AL`(` ơ tinh trạng ôn dịnh cao hơn 2 3 lằn so với nềưt ] có chức năng gan binh thường,
vì iậy phai giam liều csomcprazol ờ những người bệnh nảy, liều dùng không quá 20 mg một
ngáy.
|(`hi dịnhl
i.oét dạ dảy tá trảng lảnh tính.
Hội chứng /.ollingcr lillison.
Bệnh trảo ngược dạ dảy - thực quán nậng ( viêm thực quán trọt xườc, Ioét hoặc thảt hcp
dược xác dịnh bằng nội soi).
Phòng và diếu trị loét đạ dảy tá trảng do dùng thuốc chống viêm không steroid.
|Liếu dùngl
Liêu dìmg cho người lớn: /
Uống it nhắt ] giờ trước khi ăn. c—` .
Diều Ir_i Ioél dụ dùi lù lrc`mg có Ilelgicohuc/er pylori: _ ẵ’ WĂCIiNHiỆMHỄÊEWẠN
iisomcprami là một thảnh phân trong phảc dô diêu trị cùng vởi kháng sin # dũ²-ịịifáfflđũ ,,v
3 thuôc (cùng vời amoxiciiin vả clarithromycin). Uông csomepraml môi lản 20
'Ịifflằầ/
t…ng 7 ngảy, hoặc mỗi ngảy môt lằn 40 mg trong 10 ngảy (Amoxicilin mỗi ngảy ] ,0 g ngảy2
lần vả clarithtomycin môi lằn 500 mg, ngảy 2 lần trong 7 hay 10 ngảy).
I)iếu lrị hệnh ném nguợc dụ dùy- Ihục quan nặng có viẽm Ihụ~c qẶucin.
t' ong moi ngảy l lẳn 20 40 mg trong 4 8 tưần có thế ưông thêm 4 8 tuần nữa nếu
xẫn còn tiiệư chứng hoặc biẽu hiẹn cúa viếm qua nội soi.
IJiều ni dII) IJi .suu khi dã khoi iiêm lhục quan:
[ ong mỗi ngảy 1 lần 20 mg có thể kéo dải dến 6 tháng
Du phỏng loel dụ dảy (J' nhũng ngưởi co nguy cơ cuu vê hiên chửng (i dụ dùy lá lrémg. nhưng
ui yeu cáu phuÍ co liép lục diêu lrị bằng Ihuốc chong viêm không sleroid:
i ông mỗi ngảy 20 mg.
|)iều lrị hệnh IJù(› nguợc dạ dùy — Ihực quan cơ triệu chứng nhung khỏng bị víẻm Ihực quản:
l' ong moi ngáy i lằn 20 mg trong 4 tuần có thế ưông thôm 4 tuần nữa nếu cảc triệu
chưng khong khoi hoản toản.
lJiếu IJ_i loét dạ dùy do dùng lhuôc chong vỉêm khong sleroid:
1' (›ng môi ngảy ] lần 20 mg trong 4 8 tuân.
Diểu IJ_i hoi chưng Zollinger |.llison.
i’uỳ theo cá thẻ và mức dộ tăng tiết acid cưa địch dạ dảy, liều dùng mỗi ngảy cao hờn
trong các trường hợp khác. dùng i lần hoặc chia lảm 2 lẩn trong ngảy. Khi triệu chứng dã kiêm
soát dược. có thế dùng phẫu thuật dế cắt u. Nếu không cắt bờ u dược hoản toản. phai dùng thuốc
iáu dải.
.Ngưởi suy gun nậng.
Không dùng quá 20 mgx’ngảy. Không cần phai giám liều 0 người suy gan nhẹ vả trung
binh. người suy thận nhẹ hoặc người cao tuôi.
Không dùng thuốc cho trc cm.
l( hong chỉ định]
Quá mân cam với các thuôo do ức chế bờm proton hoặc quá mẫn cam với bất kỳ thảnh
phẩn náo cua thuoc.
|"l'hận trọngl
lrườc khi dùng thuoc ức chế bờm proton, phái loại trừ kha năng ung thư dạ dảy vi thuoc
có thẻ chc lâp triệu chứng, lảm chậm chân doán ưng thư lhận trọng khi dùng ớ người mắc bộnh
gan. phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Phai thặn trọng khi dùng csomcprazoi kéo dải vi có thề gây viêm tco dạ dảy.
'l'hận trọng khi dưng cho bệnh nhân dưới 18 tuôi vi dộ an toản vả hiệu quả chưa dược xác
dịnh.
'l'huôc không dược khưyến cáo dùng cho trc` cm.
Sứ (Iụng cho phụ nữ có thai vả cho con bú:
(` hưa có nghiên cứu đây du khi dùng csomcpraxo] ớ người mang thai. I`rên dộng vật.
chuot cong t1ăng uong csomcpraml liêu 280 mgf kg ngảy (gấp 57 lần liếu đùng trẻn người tính
thco diên tich b(: mặt cơ thề) va tho uống Iiều 86 mg/ ng ngáy (› ` u dùng tiên người
tinh thco diện tích bề mật cơ thê) dã không thấy bắng chứng vê su a năng sinh sạn hoặc
dọc doi vời thai nhi do csotncprazol. luy nhiên, chi sư dụng csomcpr |, khi thật cằn thiêt trong
thời kỳ mang thai.
(`hưa biết csomcprazol cớ bải tiết vẻ… trong sữa người hay không. ’l`uy nhiên dã do dược
nồng dộ cua omeprazol trong sữa cua phụ nữ sau khi uống 20 mg omeprax.ol. l`somcprax.ol (:()
kha năng gây ra các tác dụng không mong muon nghiêm trọng ớ trc bú mẹ, vì vậy phai quyết
dịnh ngừng cho con bú hoặc ngùng thuốc tuỳ theo tâm quan trọng cùa viêc dùng thuoc dối với
người mẹ
I'fảc dụng phụl
Nhin chung. csomcprami dung nạp tốt ca khi sư dụng trong thời gian
thời gian dải.
'lhirti'rig gặp. ADR ~ ] | 00
`l`oz'tn thân: Dau đắu. chớng mặt. han ngoải da.
DƯỢCỆ PHÃM
'iiêu hoả: Buồn nôn nôn, dau bụng, tiêu cháy, tảo bón, dầy hơi, khó miêng
Ílg(Jp, ] 1000 < ADR. ] 1()0
ioánthân: Mệtmới, mấtngư buổnngti phátban, ngứa tối loạn thị giác.
Hiếm gặp ADR | 10()
loản thân: Sot dô mo hoi, phù ngoại biên, mẫn cám vởi ánh sáng, phan ứng quả mẫn
(bao gom mảy day phù mạch, co thắt phế quán, sốc phan vệ)
ihần kinh t1ung ướng: kich dộng, trâm cam, lú lẫn có hồi phục, áo giác ớ người mắc
bệnh nặng.
lluyết học: chưng mắt bạch cầu hạt, giám bạch cầu, giam tiêu cầu.
(ìan: ’i`ảng cnxym gan, viêm gan, vảng da, suy chức năng gan.
`i`iêu hoả: Rối loạn vị giác.
(`ớ xương: dau khớp, dau cơ.
`l`iết niệu: viêm thận kẽ.
l)a: Ban bọng nuớc, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biêu bi nhiễm độc, viếm da.
Do iảm giam dộ acid của dạ dáy, cảc thuốc ức chế bom proton có thề lảm tăng nguy cơ
nhiễm khuân ờ dường tiêu hoá.
Hưởng dẫn cảch … Irí A IJR
Phai ngừng thuốc khi có biên hiện tác dụng không mong muốn
Thuổc nảy chỉ (lủth theo .tự kê dơn của bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác (lụng mio gặp pliăi khi dùng rliuốc
Nếu cần thông tin xin hỏi thêm băc sĩ
I'l`ưtmg tác thuổcl
Do t'tc chẻ bải tiết acid esomcpraxol lảm tăng pli dạ dảy, ảnh hướng dến sinh kha dung
cua các thưốc hấp thu phụ thuộc pH: ketoconanol, muoi săt, digoxin
l)ùng dống thời csomcmazol, clarỉthromycin vả amoxicilin lám tâng nồng dộ
csomcprazol vét 14— hydroxyclarithromycin trong mảư.
iủsomcpraml tường tác dược dộng học với các thuốc chuyên hoá bơi hộ cnzym
cythochrom P.…) isoenzym (`YP2CIO ờ gan. Dùng dồng thời 30 mg csomcprazol vả diacham
lảm giám 45% độ thanh thai cưa diacham
lQuzi liếul
( hua co bao cao vc viẹc qua hcu csomcpraxol 0 người d;ẻ/
Không có thuốc giái độc dặc hiệu cho csomcprazoi. (.` ' ếu ' u trị triệu chứng vả hỗ
trợ. `l`hâm tách máu không có tác dụng tăng thải trừ thuốc vi thủ nhiều vảo protein.
|l)óng gớiị: iiộp3 vi x 10 viên
ịllạn dùng]: .»6 tháng kế từ ngảy san xuất.
llìáo quảnl: Bao quan nơi khô, mảt 0 nhiệt dộ dưới 300C, trảnh ánh sảng.
l'l`iêu chuânl: Nha sun xuắt
Nhã sán xuất
IIYRIO LABORA'I`ORIES PVT. L'l`l).
(` f40. (iround l-ioor. Sưbhlaxmi. (`hani .lakat Naka, Now Sama Road, VADODARA, An DỘ
DUỢC.- -HÂưN
niiicw ~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng