l4.3 cm
R“ Prescription đrug 3 :: li Tablets
o
yn O Vll'-
BỘ Y gií
CỤC QUẢN Êii’ DƯỌC Tenofovir Disoproxil Fumarate &
Đ Á PHÊ D gÊT Lamivudine Tablets
smneb1c
A
C
.:J
.
"
Lân đâm... ..|.Ẩ. .
snýh€oxc
Được…mhưiAnaộmimmummdủmuiabn:
— mrc :.uoutomzs
[ãị :os-m, :=:smc lndl.Estatc. Sec-31.
Faridnhud - … oos. Hatymu, INDIA.
R“ Tl:uốc … :… :… Hộp 3 ví x 10 vien
Thinh phủ (Composition): ÍỆÌ
Mỗi viên nén bao phim chửl:
Each film coath table! contlil:St
Tcnolbvir Disnpmxil Fumaratc 300 mg
Lamiwdinc USP WO mg
JuẨs
~Jl/IO
Bia quin (Storage):
| Bin quán :: nhíc: dc: duủi ao'c, :mm 6… v: ánh sing mu e_huìn tspưilĩulim=
Store n: .: :cmperaturc below 30°C, Th°° UỂu °h0ử nhì “° lllỔl
protcc: from moisturc & light. AS Pet ln-HOUSC Standard.
cu: am. mu ding, ehổng chi un… :…
dc ll:ỏng uu I:Mcz
Xcm tren tò l:ướng đủ: sử dung đinh kèm.
Douge, Inđintiolu, eo:tnindỉcntỉom.
admialotntion & wưning:
Refe: to enoioscđ package :“nscrt.
Đọc ::y ::m dia lở dụng … khi đi::g.
(`.uefully Read The Aceml: plnyilg Ilslructiuns Before UIQ.
7
Dễ lhuốc :: tìm uy ừè em
\' Keep om ol'the tucll oĩchlldrem
' \ sô ĐK : Via No.)
' _ Sổ GPSX ( Míg, Lic.Nn.) :
sỏ u: sx : Blưl: No.)
.,
nsx (Mngm) : dđImm/yy Ễ
:::› (Exp.Dnte) : ddlnm/yy 7
Mua
~— w- uwv
ủ ““thủ“, 53
M“ ÍllH W
& q " m,,unM 1dỂỦW' ,:sầỈầ’mỉ M…»… _
SYM… Wẵms lle %: W Ễ
"““"Mmu' ự ., W'L … ,… ã
Ủmm & L M w WỀẵ”°`“ 'Ể
2 “* W’M meẳuu … L pẳn
wMW' WcỄm-W “* 5Ylli Ầ" ` ' Đ"" LABORATORIES
' v .: …“ẳỵ '“
.nfovlr
T `ử-`
M. P. JAiN
iDìrểctori
::,
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Thuốc nảy chỉ bán theo đơn của Bảo sỹ dọc kỹ huớng dẫn su dung t:ước khi dùng.
Muốn biết thẻm thỏng tin chi tiết xìn hòỉ Bảc sỹ hoặc Duợc sỹ.
SYNFOVIR-L
(Viên Tenofovir disoproxìl fumarat & lamivudin)
PHÂN LOẠI ĐIỂU TRỊ: Điều trị HlV—l cho ngưòi trường thảnh
'I`HÀNFỊ PHÀN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chât: Tenofovir disoproxil fumarat 300 mg
Lamivudin USP IOOmg
Tá dược: Microcrystaliin ccllulosc, colloidal anhydrous cilica, magnesi slearat, talc linh khiết,
natri croscarmcliose, natri starch giycolat, hypromellosc 1315, titan dioxid, Macrogols (PEG- 6000)
chẳt mảư vảng sunset
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim Ỉi
, . .. Q;
/
TRINH BAY: Vi 10 viên, 03 vì :rong một hộp carton và một tờ hướng dẫn sử dụng.
DUỢC LỰC HỌC:
Tcnofovi: disop:oxii fuma:at có cắu trúc một ::::cleotid dicster vòng xoắn, lả dạng muối fumarat
của ĩiền thuốc :cnofovi: disop:oxil. Sau khi đuợc hấp thu thuốc thuỷ phân thảnh lcnofovh, vả tiếp
theo đuợc pl:OSphO:il hoả nhờ enzym trong tế bảo tạo thảnh chẳt chuyến hóa có hoạt tinh:
Tenofovir diphosphate, chẳt nảy có tác dụng ức chế enzym DNA poiymcrase cùa virus viêm gan B
(HBV) vả enzym sao chép nguợc HIV Tảo dụng nảy do tcnofovir cliphosphat cạnh ::anh với
deoxyribonucieotid vả lảm đủ: chuỗi DNA sau khi xâm nhập vảo DNA của Vi ::':t. Tcnofovir
diphosphat úc chế yếu cả:: enzym anpha vả be:a- DNA poiy:nemse của động vật có vú và enzym
gama— DNA polyme:ase ở động vật có xuong sống.
Lamivudỉn lả ! thuốc tồng hợp khảng :cuovirus thuốc nhóm didcoxynucleosid :':c chế enzym
phiên mã nguợc cùa vỉ:us Dế có tảc dụng lamĩvudin phải đuọc cnzym tế bảo phosphoryl hóa và
biến đổi thảnh một c hẳt chuyến hóa có hoạt tính, chất chuyền hóa 5` —— t:iphosphat. Chất chuyến
hóa nảy có cắu trúc t::ong tụ deoxycytidin triphosphat lả co chắt tu nhiên cho enzym phiên mã
nguọc. i`huốc có hoạt tính cạnh t:anh vởi deoxycytidin t:iphosphat ::: nhiên để hợp nhắt vảo DNA
cùa vi:us bởi enzym phiên mã nguợc, gây kết :hủc sóm :ồng hợp DNA của vi:us Lamỉvudine có
độc tính rẳt thẳp đối với tê bảo.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Tenofovir disopmxz'lfzmmraz: Sau khi uống thuốc duoc hắp thu nhanh chóng và thuỷ phân lhảnh
tenofovi: vả tiêp theo được phospho:ĩl hoả nhỏ enzym t:ong tế bảo tạo thảnh chẩ: chuyển hóa có
hoạt tính: Tcnofovir cliphosphat. Đạt nông độ tối đa trong vòng ] giò khi uống thuốc vảo lủc đói vả
2 gìò khi uống thuốc vảo lủc no. Sinhk hỉ: dụng đuờng ::ông khi đói của tenofovi: xấp xỉ 25%.
Dùng tcnofovi: disoproxil Fumarat với bữa án có nhìều chất béo Iảm tăng sinh khả dụng. Tcnofovi:
được phân bố đến hằu hết các mô với nồng độ cao nhắt ở thận, gan và ruột. Tỷ lệ gắn kểt vởi
protein huyết tương hoặc huyết thanh là < 0,7 vả 7,2% theo lần lượt. với nồng độ tcnofovir trong
phạm vi 0,01 — 25 ụglmi.
Tenofovi: chủ yếu duợc bải xuất qua thận bằng cảcl: lọc vả vận chuyến chủ động trong ống [hận.
Xẳp xỉ 70- 80% lìều dùng đuọc bảĩ xuất qua nuóc tiểu duói dạng không bị biến đồi Nùa đời thải
trù cuối của tenofovi: xâp xỉ I2 — 18 giò. Dược động học của tenofovĩr độc lặp vói liều 75- 600 mg
vả khỏng bị ảnh I:uòng bởi lỉều nhắc lại ở bắt cú mủc độ nảo.
Lan::vudin. Sau khi uông, Iamivudin hẳp thu nhanh vói sinh khả dụng khoảng 80%. Sau khi tiêm
tĩnh mạch, thể tích phân bố lả 1,3 3: 0, 4 lil/kg. Tỷ lệ gắn vởi p:otein huyết tương thấp (<36%). S —
6% thuốc được chuyển hóa thảnh chắt Irans — su lfoxyd. Nủa đòi thải tu: trong huyết tuơng t:ung
bìnhl 2: 2 ,5 giò và khoảng 70% của lìều đuợc thải tư: không thay đối trong nuớc tìều Nưa đời của
lamivudìn triphosphat t:ong tế bảo kéo dải, t:ung bỉnh trên 10 giờ t:ong tế bảo lympho ó mảư
ẻP£OJ
\
"
ngoại biên. Độ thanh thải toản bộ iả 0,37 :: 0,05 líƯgĩò'lkg.
CHỈ ĐỊNH:
Viên SYNFOVIR— L (:enofovỉr diSOpl'Oxil fumarat vả lamivudin] đuọc chỉ định kết hợp với các
thuốc kháng retrovirus khảo ::ong điều t:ị nhiễm HIV- I cho nguòi t:uởng thảnh (> i8 t::ối).
LIỀU DÙNG:
Người trưởng thảnh: Liều dề nghị của viên SYNFOVIR — L lả : viên ›: l Iần/ngảy, uống củng hoặc
không cùng thức ăn.
Điều chính liếu cho người suy :hặn:
Không cần điều chỉnh lìều cho bệnh nhân suy thặn có độ thanh :hải crcatìnin >50mllphút.
Vì đây là dạng kết hợp do dó không dùng vỉên SYNFOVIR … L cho những bệnh nhân có độ thanh
thải creatỉnin < 50mllphút.
CHỌNG CHỈ ĐỊNH:
Chông chi dịnh viên SYNFOVIR — L cho:
- Bệnh nhân :::ẵn cảm với tenofovi: disoproxil I”umarat. lamivudin hoặc bất cứ thảnh phần nảo
của viên thuôc.
- Trẻ em dưới 18 t::ồì.
— Những bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải crea:inin < 50 :::Ilphủt). /áf
— Các bả mẹ đang cho con bủ.
T HẬN TRỌNG:
Thận Irọng chung:
- Không khuyến cảo dùng SYNFOVIR : như một nuclcosid bậc ba.
- Không được dùng vỉên SYNFOVIR … L phối hợp vói viên tenofovi: disoproxil fumara: vỉêr:
Iamivuclin hoặc các dạng phối hợp nè:o khảc cùa tenofovir disoproxil fumarat vả lamivudin.
— Điều ::ị bằng viên SYNFOVIR— L cẩn d:rọc chỉ dẫn bới các phép thủ phòng thí nghiệm vả lịch
sỉ: điều trị.
- Những bệnh nhân cao tuối dễ bị suy thận hơn, do dó cần thận trọng khi dùng SYNFOVIR — L
cho những bệnh nhân cao tuồi.
- Viên SYNFOVIR — L khỏng dùng dễ điều trị nhiễm viêm gan virus B. Hiệu lực vả độ an toản
cùa viên SYNFOVIR— : khi điều ::: cho người bị nhiễm HIV ke… HBV chua được xác định
- SYNFOVIR— L không thể ngăn ngùa nguy co lây truyền IIIV cho ngưòi khảo qua đuờng :inh
dục hoặc qua đuờng máu do đó vẫn phải tiếp tục sử dung các biện pháp phòng tránh thích hợp
Nhiễm acid Iactỉc: Nhiễm acid lactic, thuờng đi kèm gan nhỉễn: mỡ, đã được bảo cảo khi dùng các
chầt tuơng tụ ::::cleosid kể cả tenofovi: vả ]amivudin. Nhiễm acid lactic có tỷ lệ tử vong cao vả có
thể dẫn dến viêm tụy suy gan hoặc suy thận Nhiễm acid lactic thướng xảy :a sau vải :háng điều trị.
Phải ngùng đìều trị với cảc chắt giống nucleosicl khi bắt đầu có các ::iệu chúng tăng acid lactic máu
và nhiễm acid lactỉc/chuyền hóa, chủng phì đại gan tiến :rìển hoặc tảng nhanh nổng độ
aminotransferase.
Phải thận t:ọng khi dùng cả:: chắt giống nucleosid cho bất kỳ bệnh nhân nảo (đặc biệt lả phụ nữ béo
phi) bị bệnh gan phì đại, viêm gan h0ặc các yếu tố nguy cơ khảo đối với bệnh gan và gan nhiễm
mỡ, cần giảm sả: chặt chẽ nhũng bệnh nhân nảy
Chức năng thận: Tenofovir được :hải trừ chủ yếu qua thận. Đã xảy ra suy thận, tăng creatinin,
gỉảm phosphat—huyết khi dùng :enofovir disoproxil fumarat. Cần giảm sá: độ thanh thải creatininvả
chửc nảng thận (độ thanh thải creatinin vả phosphat huyết lhanh) mỗi 4 tuần trong suốt năm đầu
thử vả sau đó 3 thảng một lần cho tất cả bệnh nhân điều trị với tenofovi: disoproxìl fumarat. Đối
vở: những bệnh nhân có nguy cơ suy thận, gồm cả những bệnh nhân trước đó đã trải qua các bện]:
về thận khi dùng adefovi: dipivoxil, phải gíám sả: chức năng thận thường xuyên hơn.
Bệnh nhản có độ thanh :hải crealinin < 50 ml/phúl: Đây là dạng kết hợp do dó không dùng
SYNFOVIR — L cho những bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 50 mllphút).
Phải tránh dùng tenofovir disoproxil fumarat đồng thời hoặc gần với cảc thuốc gây dộc cho thận
(nhu aminoglycosid, amphote:icin B, foscarnet, ganciclovi:, pentamĩdin. vancomycin cidofovir
hoặc inte: leukin—2). Nếu không thế trảnl: việc dùng đồng :hời tenofovi: dỉsoproxil fuma:at vói các
thuốc gây độc cho thận, cần phải giảm sả: chúc năng thận hảng t::ần.
\:
ll›~J (] 'M \foì\
Tân dụng lẽn xương: Ở nhũng bệnh nhân nhỉễm HIV khi dùng đồng thờì tenofovỉr disoproxil
fumarat vởi Iamivudín vả efavỉcnz đã bị giảm nhẹ mật độ khoáng trong xuơng sống thắt lưng, tăng
nồng độ của cảc yểu tố sỉnh hoả ll'Ong chuyến hoá xuong, tăng nông độ hoxmon Luyễn cặn gỉảp
trong huyết thanh. Cần gỉám sảt chặt chẽ nhũng bệnh nhân HIV có tiền sử găy xuong, hoặc có nguy
CO” loãng xương. Khi có những bất thườn g về xương phải tư vẳn bác sỹ.
Đã có trường hợp hoại từ xương được bảo cáo đặc bìệt ở những bệnh nhân bệnh HIV tỉển triền hoặc
dùng phảc đồ phối hợp thuốc khảng relrovỉrus tr0ng thời gian dải. Bệnh nhân cẩn bảo cho bảo sỹ
nếu bị dau khớp, cứng khởp hoặc khó cử động.
Bệnh gan: Tăng nặng vìôm gan:
Trong quá n inh đzếu Irị: Tăng nặng tự phát viêm gan B mạn tính tương đổi phổ biến (tăng thoáng
qua ALT huyết thanh), sụ tăng nặng nảy xáy ra sau 4- 8 tuần điều trị. Ở nhũng bệnh nhân bệnh gan
có bủ, sự gia tăng ALT huyết thanh nảy thu'ờng không kèm theo sự gia Lăng nồng độ bìlirubin Irong
huyết thanh hoặc mắt bù ở gan. Nl Lũ~ng bệnh nhân bị xơ gan có nguy cơ mất bù cao hon khi bệnh
vìêm gan bị tăng nặng, do đó phải gìảm sảt chặt chẽ bệnh nhân nong quá trình đỉều trị
Tăng sỉnh mô mỡ: Ở các bệnh nhân nhiễm HI V, phảc đồ phối họp khảng LetL ov1rus cỏ Lhể dẫn đến
phân bố lại hoặc tích tụ mô trong co thể bao gồm: tích mõỏ obụng và ngoại bìên, phỉ đại mặt U'UÓC—
sau cổ (“ gù trâu’ ’), tốn hại thần kinh ngoại vỉ, mặt, phì đại tuyến vú` xuất hiện hội chứng cushìng.
Nguy cơ loạn duỡng lipid cao hơn khi có các yểu tố kèm theo nhu: Luối giả, thời gìan địều trị kẻo
dảĩ vả sụ~1ốì loạn chuyển hóa kèm theo. Phảì kiếm tLa Iipid LLong huyết thanh và glucose huyết ]ucl/
dói Sự Lối [oạn lipid phải đuợc kĩềm soát phù hợp vói Lãm sảng.
Hội chúng phảin ửng miễn dịch: Ở những bệnh nhân nhiễm HIV bị suy miễn dịch nặng Iủc khởi
dầu phác đồ thuốc kết họp khảng L~~etlovilus (CART), phản úng gây vìêm có thề tảng lẽn vả gây ra
các tình t1ạng Iâm sảng nghĩẽm trọng hoặc iảm tLìệu chúng t1ầm uọng hon. Phải giảm sảt nhũng
lriệu chứng nảy Irong vải tuần hoặc vải tháng diều tLị đằu tiên vói CART
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vA BÀ MẸ CHO CON BÚ:
Dùng cho phụ uữ có thai:
T enơfovir di.s~oproxílfunmrar: Phân loại B
Có rẳL íl dữ kiện [âm sảng về tenofovir disoproxiì fumarat trên phụ nữ có thai do đó chỉ dùng
tenofovìr disoproxil fumarat cho phụ nữ có thai khi lợi ích hơn hắn những nguy cơ có thể xảy ra đổi
với bảo thai.
Do nguy cơ đồi với sự phảt triền bảo thai ở nguời chưa được biết, phụ nữ trong độ tuồi sinh sản khì
dùng tenofovir dìsoproxỉl fumarat phải kẻm theo một biện pháp tránh thai hiệu quả.
Lamivz.rdỉn: Phân loại C
ĐỘ an loản cùa lamỉvudin cho phụ nữ có thai chưa đuợc nghỉẽn cứu. Lamìvudin có qua hảng rảo
nhau thai, do đó phải thận trọng khi dùng lamivudìn cho phụ nữ có thai. Nếu có thaỉ phải bảo cho
bảo sỹ Lru’ớc khỉ dùng lamìvudin.
Bà mẹ cho con bú:
Tenofovir disoproxíl fimmml: Không biết liệu lenofovỉr có tỉết qua sữa ngưòi hay không. Do đó`
các bả mẹ không dược cho con bú nếu dùng tenofovìr dìsoproxil f`umarat.
Lamivudz'n: Vì thuốc có bải xuất qua sữa mẹ, do dó cảc bả mẹ dùng lamivudln khỏng nên cho con
bL'L.
Trung tâm kìếm soát và phòng bệnh đã khuyến cáo rằng nếu.ngườì mẹ bị nhìễm HIV, khỏng nên
cho con bú trong bất cứ hoản cảnh nảo vì có thể truyền bệnh HIV cho con.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE vẢ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có nghìên cứu về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng ìảỉ xe và vận hảnh mảy. Tuy nhiên do thể
trạng cùa bệnh nhân và những tảc dụng không mong muốn, cần cảnh báo bệnh nhân phải thận trọng
khi lái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
~rÁc DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Tenofovir disoproxil fumarat: Các tác dụng không mong muốn thường xảy ra gồm: giảm phosphat
huyết, chóng mặt, đau c'lẩu, tìêu chảy, LLõn, buổn nôn, đau bụng, đầy hơi.
Khoảng 1% bệnh nhân được điều trị với Lenofovìr disopr0xil fumarat phải ngùng lhuốc do các Lác
dụng kljỏl1g mong muốn trên đuòng tiêu hóa tăng ALT mệt mòi.
Phảc đồ đỉều tLị phốì họp thuốc kháng Letrovirus gây bất thuòng chuyển hóa nhu tăng triglỉcerãd
huyết tăng cholestczol huyết, kháng insulin, tăng glucose huyết và tảng acid lactic huyết, lảm phân
;…ạf
bố lại mở tr0ng cơ thể (loạn du~õng lipid) ở những bệnh nhân HIV gồm cả mõ vùng ngoại biên vả
dưới da mặt Lăng mõ ỏ bụng vả nội tạng, tăng Lrưong iục vả tich luy mỏ ở lung- cố (bệnh gù trâu)
tồn hại thần kỉnh ngoại vi mặt, phì dại Luyến vú, xuất hiện hội chúng cushing
Cảo LLưòng họp hoại từ xương cũng đã dược bảo cáo, đặc biệt (› những bệnh nhân được biết có cảc
yếu tô nguy co bệnh HIV tiên tr iên hoặc dùng phảc đồ diều tri phối hợp kháng Letrovìrus dải ngảy.
Những tảo dụng không mong muốn có thể xảy ra nhưng hiếm: khó thờ, nhiễm acid lactic, viêm tuy,
Lăng transaminas, viêm gan, nồi mẩn, suy thận câp, suy thận, bệnh ống thận gần gốc (gồm cả hội
chứng Fanconi), tăng creatinin hoại tử ông thận câp, suy nhuợc.
Lamivudin:
Thường gập, ADR> 1/1 00
Thần kinh trung ương: nhức đằu, mắt ngù, khó chịu, mệt mòỉ, đau. chóng mặt, tLầLLL cảm sốt, rét
run.
Tìêu hóa: buồn nôn, ia chảy, chán ăn, đau bụng, khó tiêu, tăng amylase
Thần kinh cơ vả xưong: bệnh dây thần kinh ngoại biên, dị cảm, đau co, đau khớp.
Hô hấp: dấu hiệu vả triệu chứng ở mui, ho
Da: ban.
Huyết học: giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu.
Gan: tăng AST, ALT.
TICU hoa: wem tụy.
Huyết học: giảm tiều cầu.
Gan: tăng bilirubin huyễt.
Hưởng dẫn cách xử trí ADR:
Phải ngừng lamivudin ngay nếu có những dẩn hiệu lâm sảng, triệu chứng, hoặc kềt quả xét nghiệm
cho thẳy có thể xảy ra vỉêm Lụy.
“Thông báo cho Bác sỹ của bạn trong trường hợp có bẫt kỳ tác dụng không mong muốn nảo liên quan
tới việc dùng thuốc”
TƯONG TÁC THUỐC:
Cảo nghiên cứu về tương tác thuốc chỉ được thực hiện trên người trường thảnh.
Khuyến ca'o khóng dùng đồng thời:
Không được dùng chung với bất kỳ dược phẩm nảo chửa Lenofovir disoproxil fumarat hoặc vởi
adcfovir dipivoxìl, lamivudin.
Didanosfne: không đuợc dùng đồng thời tenofovir disoọroxỉl fumamt vói didanosin vì vìệc dùng
chung nảy gây lảng nồng dộ didanosin 40- 60%, điều nảy có thể dẫn đến tăng các tảc dụng không
mong muốn có liên quan đến didanosin.
Cảc thuốc Lhải' lrù qua đuờng lhặn: do tenofovir chủ yếu đuợc thải trù qua thận, vìệc dùng dồng
thời tenofovh disoproxil fumarat với các IhLIỔC thải tLL'L qua thận lảm suy gỉảm chức năng thặn hoặc
cạnh tranh sự bải tiết chủ động qua ổng thận
Các thuốc gây độc cho thận. phải Lrảnh dùng tenofovir disoproin fumarat đồng thời hoặc gần với
cảc thuốc gãy độc cho thận, như anúnoglycosid, amphotcricin B, i`oscarnct, ganciclovir,
pentamidin, vanc0mycin, cidofovìr hoặc intcricukin-Z.
Tacrolimus dược cho iả ảnh hưởng dến chức nãng thận, clo đó phải giám sát chặt chẽ khi dùng kết
hợp tacrolimus với tcnofovir disoproxìl Í'Lnnarat.
Alazunavỉr/ rilunavỉr~
Atazanavir: diện tích dưói duò’ng cong (AUC) gìảm 25%, nồng dộ tối da (Cmax) giảm 28%, nồng
độ tối thiểu (Cmin) gìảm 26%;
Tenofovir . AUC tảng 37%, Cmax Lăng 34%, Cmin Lăng 29%;
Phải giảm sải chặt chẽ chức năng thận.
Lopỉnavir/ rilonuvir: lảm AUC cùa tcnofovir lăng 32%, Cmin tăng Sl%. Phải giám sảt chặt chẽ
chức năng thận.
Dnrunuvir/ riíomzvir: Iảm AUC cùa tcnofovỉr tãng 22%, Cmin tăng 37%. Phải giám sảt chặt chẽ
chức năng thận.
Ziđmrudin: nồng dộ zidovudin trong huyết tương tảng lên dảng kề ( khoảng 39%) khi dùng kết hợp
vởỉ lamìvudine.
if_gặp, 1xmọơ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng