ế Ễỗ/lỸỄ L;
Bộ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đau/l
/ \
1 Tube mg
\ I
SYNDENT f’w DENTAL GEL
Metronidazole BP 0.20 g +
Chlorhexidine Gluconate Solution BP 0.05 g +
Lidocaine Hydrochloride USP 0.40 g Dental Gel
I \
Thinh gllh (Cnnpuiõcn): lia ọm Islgnge);
l MỗimỳPfflửchilfflmbewmim)ĩ Bm…onianomưcmhmmnmmmatmmù
Mefmiờmic BP 0-20 s Sun:ntnmựfflnbelơwầfflmeữunnứmù iign
ị (As Metrom'dnmle Bmmưtc BP) Do not M
Chlorimudin: 01… 801… BP 0 05 ;
' Lidncnine Hydroch1mide (As Anhydrous) USP 0.40 g Chi Đinb. Cich Dim. Chốn: Chi Đilh Vi Ch
t WmSolublchane WnỊ'ÌÌKIiGXmMIhhMgđnsửdựngdinhhùn /
Dọc Ky nm;m bh _su mng n_uủe_ Im Dlì_ng, Duqe. umm:. Conlnindblhu,
l r 4 'ly Rgd _ Before Uỵ, Adllil'ltntiuu & aniog: R:fev » utlond pncluge imu1
|
1
1Tuy'p20g ` M 1
Metronỉdazole BP 0.20 g +
Chlothexidine Gluconate Solution BP 0.05 g +
I
|
|
' Lidocaine Hydrochloride USP 0.40 g Dental Gel
I \
Đế Thuốc h Tằm le Trẻ Em
Keep 0… or… n…b oư cuu… ịDNNK- l
si BK (ViuNnj
I
|
|
I
1
1
|
I
|
I
I
I
|
I
1
|
|
I
I
I
|
|
|
1
|
I
. . ĐmcmnnmAnơobmmimfu—mmdbyy
SỐGPSX(NIỊ L'CN°J : Titu chnỉn (Speciflentỉnn): mm LAIOIA'I’OIIES
SỔUSXiNủNU - Tbeoiieu chuẤu Nin su Xuái 106-107 s 3,
NSX (W; nui : w…m GD-
HD 1Flp DM) : dd! As pet ln-Houu stundntđ Fm'd |ỎIm
Ả F`Ắt-mD
fđ ,mw v»
Ế pELffl o
MỔfCWI mm…moi—onuv umvhnư ' '
m___mm D 01. hnnnợnuụhnunnm .
w…tlu—m n....tùuurnuun-Ùunivuuu
Wũh—Mb D IM. lúb-Ụph—i—I
lA—mei WF BI.
unsmoum ;. Ihthmụi- GMưu-mvnn.
ựnmnhnuw—nmụ. hnohoMOa-im.mhnnu u.mmmmnơm
ùmlcdfimhwhml. blilW_R,~hluùnlluỷl .. th
L . Iumnrnm:
uu…um “' , ' Iumnnm :
g_…… 'fẸfgjủặug, :.~;n:mưzzf : ggz _=-
svuoem v°“' oenmea “ ’
Meuonidazole BP 0,20 g +
Chlorhexidine Gluconate Solution BP 0.05 g +
Lidocaine Hydrochloride USP 0.40 9 Dental Gel Ỉ `
For SYNMEDIC LABORATOR!ES
ừ
tt . P. JAiN
tDirectori
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG 233/ 8 3/ LZ,
Thuốc nảy chỉ bản theo đơn của Bảo sỹ
_ _Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng.
Muôn biêt thêm thông tin chi tiêt xin hỏi bảo sỹ hoặc dược sỹ.
SYNDENT PLUS DENTAL GEL
(Metronidazole BP 0,20g + dung dịch Chlorhexidine Gluconate BP 0.05g + Lidocaine
Hydrochloride USP 0,40g)
Gel bôi răng
THÀNH_ PHÀN: Mỗi tuýp thuốc chứa Ỉếệ/
Hoạt chât: /
Metronidazole (Dưới dạng Metronidazole Benzoate BP) 0, 20 g
Dung dịch Chlorhexidine Gluconate BP 0, 05 g
Lidocaine Hydrochloride khan USP 0, 40 g
Tá dược: Carbomer 934 P, Menthol, Propylene Glycol, Natri saccharin, Nước tinh khiết
Triethanolamin, Butylated hydroxyanisole (BHA), Tween-60, Butylated hydroxytoiuene (BHT),
Methyl paraben, Propyl paraben
,_ DẠNG BÀO CHẾ: Dạng gel dùng ngoải Ấ
ạ
“ĐÓNG'GÓÌTZỦỆ’SỸH'GỂÌĨT'PÌĨÌỈDỀĨỈẢI (ie1 được đỏng“hong mợt ống nhôm mềm có ihế gắp "lại i_ịỂỄ
được, đựng trong một hộp carton kèm với tờ hướng dẫn sử dụng. `ầz^
"\0
DƯỢC LỰC HỌC:
Metronidazole là một thuốc có tảo dụng chống lại các vi khuẩn trong miệng. Chiorhexidine giuconate
có hoạt tính với nhỉều loại vi khuấn, t_huốc tác dụng iên bề mặt tế bảo vi khuẩn, phá huỷ mảng tê bảo,
thâm nhập vảo tế bảo, lảm kết tùa tế bảo chất do đó tế bảo bị chết. Hơn nữa Chlorhexidine có thế
ngản cản sự tạo thảnh cao răng và chống viêm lợi Lidocain hydrochloride lá thuốc giảm đau, gây tư““
tại chỗ Thuốc có tảo dụng lảm òn định mảng nơ ron do ức chế dòng ion cân cho sự khới đề… và dẫn íĨ' ;
truyền
DƯỢC ĐỘNG HỌC: ~ .. _
Sau khi dùng tại chỗ nồng độ Metronidazole rất thấp. L_idocain được hấp thu sau khi bôi trên niêm ;x;
mạc, tổc độ vả iượng hấp thu phụ thuộc vảo nồng độ, tồng liếu dùng, vị trí bôi vả thời gian điều ưth ;…
Chlorhexidine lả một cation nên găn kết mạnh với da, niêm mạc, và cảc tổ chức khảo do đó rắt ít bị
hấp thu.
CHỈ ĐỊNH.
Syndent Plus Dental Gel được chỉ định điều trị viêm lợi, đau rặng, nhức răng, đau buốt candida
đường miệng và nhiễm khuẩn. Thuốc còn được chỉ định để lảm giảm cao răng (mảng bám) và dùng
cho những bệnh nhân bị cả viêm lợi và nha chu.
LlỀU DÙNG VÀ CÁCH sử DỤNG-
Người lớn: Cho một lượng keo vừa đủ vảo đầu ngón tay và bôi nhẹ vảo vùng răng nhiễm bệnh, 3 -4
lần mỗi ngảy tối đa 3 giờ 1 lần.
Trẻ em trên 30 tháng: Cho một lượng keo vừa đủ vảo đầu ngón tay vả bôi nhẹ vảo vùng răng nhiễm
bệnh 2- 3 lần môi ngảy, tối đa 6 giờ 1 lần
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định với những bệnh nhân mẫn cảm với Chlorhexidine, Metronidazole vả Lidocaine
Hydrochloride hoặc bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Trẻ em dưới 30 tháng tuối.
THẬN TRỌNG VÀ CẢNH BÁO:
Nhưng bệnh nhân bị cả viêm lợi và nha chu, có hoặc không kèm theo viêm lợi, sau khi điều trị bằng
Syndent Plus Dental Gel, không được dùng cảc thuốc điều trị chủ yếu cho bệnh nha chu.
Syndent Plus Dental Gel Có thể gây_ đổi mảư bề mặt răng vả mặt lưỡi. Sự đổi mảư thể hiện rõ ở những
bệnh nhân bị cao răng nặng. Có thế loại cao răng bằng cảc kỹ thuật thông thường. Nếu sự biến mảư
không giải quyết được bằng cảc kỹ thuật thông thường, bệnh nhân nên ngừng điều trị với Syndent
Plus Dental Gel
Thông tin dảnh cho bệnh nhân:
Chỉ dùng bôi vảo miệng. Trảnh tra vảo mắt.
Bệnh nhân phải được hướng dẫn chính xác ve liều dùng.
/
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: /ễậ
Dùng cho phụ nữ có thai: /
Tới nay chưa có nghiên cứu về việc dùng Syndent Plus Dental Gel cho phụ nữ có thai. Vì
Metronidazole dùng đường uống là một chất sinh ung thư cho một số động vật gặm nhấm, chi dùng
thuốc cho phụ nữ có thai khi thật sự cân thiết
Dùng cho cảc bà mẹ đang cho con bủ:
Metronidazole đường uống được bải xuất vảo sữa với nồng độ tương tự trong huyết tương, nhưng với
dạng dùng ngoải lượng thuốc được hấp thu không đáng kế. Thận trọng khi dùng cho cảc bả mẹ đang
cho oon bú
ẢNH HƯỞNG TỚI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY: Không ảnh hưởng đến khả năng nảy. ỊỂỂĩ
TƯONG TÁC THUỐC: ,;
Tương tảo ít xảy ra với những thuốc dùng bôi tại chỗ, nhưng phải chú ý khi dùng Syndent Plus Dentaij
Gel cho những bệnh nhân đang điều trị vởi thuốc chống đông. Metronidazole đường uông có thế lảmj
tảng tảc dụng chống đông cùa warfarin vả coumarin, kết quả lảm kéo dải thời gian đông máu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Không có phản ứng không mong mưốn nghiêm trọng nảo được quan sảt thấy trong kết quả lâm sảng
khi dùng Syndent Pius Dental Gel. Cảo tảo dụng không mong muôn thông thường gồm: đồi mảư của
rảng và bề mặt khác 0 miệng, lảm tăng sự hinh thảnh cao răng vả thay đổi vị giác Hiện tượng đau nhẹ
và tróc vảy niêm mạc miệng được quan sảt thấy ở một sô bệnh nhân dùng Syndent Plus Dental Gel,
đặc biệt là trẻ em.
“Báo cho bác sỹ trong Irường họp có bất kỳ tác dụng không mong muốn nâo Iiên quan lởí vỉệc sử
dụng thuốc”
QUÁ LIÊU: \ ` _
Không có báo cảo vê hiện tượng quá liêu cùa dạng bảo chê nảy.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn cho phép.
ẹÁo QỤẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ấm vả ánh sảng. Không đề đông lạnh.
Ong thuôo đã mở dùng trong vờng 30 ngảy.
TIÊU CHUẨN: Theo tiêu chuẩn Nhà sản xuất M
ĐE THUOC XA TÀM TAY TRẺ EM
Tên và địa chỉ nhà sản xuất:
SYNMEDIC LABORATORIE
106 — 107, HSIDC, Industrial
Tel: 91-129-4104047
Fax: 91 -129-4104048
ỉá'ạịư
. P. JAlN
(Director)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng