Free Tm
20mm x 60mm
:inup uthỵa
²XS ỒỔN'KHW
'“ vt qu q.mumul «; uapuhuaxao
uounps lllũ .IOJ saịauuã
8… sz _|BdIIIẤS
rllO-NIOEM
“@ uẵ’I
HC! ĨỉHdV
(1
~
V
v
:
ELLÀỎEI
lv
Ix n…………n ưLW … n.…gn
Sympal' 25 mg
granules for oral solution
Dexkctoprofen (as trometamol)
IU sacths
'… n .run ` . urnalmnm H l 8. \
Urztl U\V
M
\IF\UU\i
. Pantooe 3005 C . Fantone 143 C
. Blick . Pantone Red 032 C
IPM No: 2013MEN—917-1
Pmduct Name: Syme Granules 25mgxIO Bơ:
Country: Vietnam
Version: 5
Date: 24 October 2013
ah’Ì
m…
Sympal 25 mg
granulcs for oral solution ,
Dexkclapmt'en (as lmmelanmlì
svzrzr'quo
llnp ln Ịnicôm pha dung cliđl uong
Mũ: gù clm 23mg dnưmẹuuten idmg úutempnứn lmnưlumull.
(“M dmh uch dung, uHmp du! dinh ú ca'c lhmg liu Uủ' I… Am mmg lư
Hmmỵ dẫu … dulg.
Dục Ly llwug Mn ui nlwg lnnvt \… dung
na“… lằm «» lre em. Bỉ… quả: mm th’
Anpliumlt'ủn; u, um t;—
A Mcuariui Sulpfnư Pi: Lu!`
Ullhm l°.mjunỊ Rual IM U Muợh1ưe Rusinrv CltJ Smựqhưc | ! i7—lUìl
Malallaunnl h) JSK hn
l.—\IKRA'IWIUS MENARlNI. S A
Mínm XII SK7. mmx RanhlmalBatưkan SPAIN/lủ Iủn Wo
luipmlulliNNK
O
Sympal 25 mg
granules for oral solution
Dex ketopfofen (as trometamol)
[
v
C)OJÌCI m an0 oùa
012992 001066
CquJWlM'
FreeText
meGOmm
—~m nwnxa
-xs thuu
XSOIW
!]le … Inpdnmnu
uounps |uo IOJ mqu
8… sz _mdes
t'ỈIO~NưWI
h h…vnnmh umh… MIiuũl
Sym al“ 25 mg
granules or oral solution
Dexketopmfcn tas tmmctamol)
211 s;irhch
\11ltlHrl:11111'h,1111'111111l
s
\
Hl'ail usr
M
\11 \\Rl\l
Sympal' 25 mg
granules for oral solution
Dexkeltmtt'en (ai tmmetamol)
mm zu gmdtm pm ùmg dưl uống
Mõi @ chn lũng duhmpMeu Mang ừah-mwuítn Irmwmmlu.
Chi đ'nù. am ủn; củng dìl dmh xì tải: lh'wự em IM. úu đ… Inn; u`v
Hn…ỵ dìu vù Mg.
ủ lỹ Hm'tug đăn u'nlug lm'm khi dmự
N'u … uy In“ … liuqdl … Jin
Applkanơt'cìng t) ứine Lý
A Man… S…gzrưc … Lm
W Puu Puqug Rmd. ÙIlI 12 szkurz lhm'ur… ('ll) S…ppw | | I ……
Multsluml hy ISX h-n
LAIXRATORIUS MENARINI. S A
Aĩínm XII `K'1. MH! Rudalmu IBan r1mul. SPAIN/fij B.… \lu
lnụưlerllìNă'K
al
8 012992 00107
. Panlnne 3005 C . Pantone 143 C
. Black . Pantone Red 032 C
IPM No: ZOISMEN-9IS~1
Froduct Nime: Sympal Canules 25mgz20 Bo:
Country: Vietnam
Vemon: 6
Date: 24 Octobet 2013
Sympal 25 mg
granules for oral solution
Dexkeloprofen tas trometamol)
L.
+ _ +
Metlmd ot ldmiubưatlon:
' Diwolvc lhe whole cuman ol'cach
y I I lp mchei ìn a gia… 01 walcrz shakc wcll lo
help … dissulve, The uhtuined sul…iun
2 5 ạhuuld hư ›mmedimely mgexttd ailer
III rccomliiution.
granulcs Fach ›achcl comams 25 mg 01
dexkcmpmfcn tdcxkeiopmícn cs
tmmclamoh
Conlains sucmsc.
Keep nut ní the mach :md nỉghl nf childmn
Ovenem Muklmg Authunmmn Mitr:
Mmanni luman Owamm Luemhnurg S.A
l Aưmcdc laGwc L—1011 Lucmhoưx
MIMth h_r
LABORATmIOS MENARINI. SA - SPAI\'
for ora1 soiutton
mpmt'e-n u ưnmmmol
zo1mmm
Lat: EXP:
I Pantone 3005 C . Pantone 143 C
. Black I Pantone Red 032 C
IPM No: 2013MEN-916-1
Product Name: Sympal Granules 25 mg Sachet
Country: Vietnam
Version: 5
Date: 24 October 2013
tỔề
TỜ HƯỚNG DÃN SỬDỤNG
Bột cốm Sympal 25 mg để pha dung dịch uống
Dexketoprofen trometamol
Thuốc kê đơn
cni ĐỊNH '
Sympal iả một thuôc_giảm đau, thuộc nhóm thuốc chống vỉêm không steroid (viểt tắt lả NSAID).
Thuôc được dùng đê đỉều trị triệu chứng, trong thời gian ngắn, các tình trạng đau cấp ở mức độ nhẹ đến
trung binh, ví dụ như đau cơ hoặc đau khớp cấp, đau bụng kinh, đau răng.
cnònc cni ĐỊNH:
Nếu bạn dị ứng (quả mẫn) với dexketoprofen trometamol hoặc với bất cứ thảnh phần nảo của Sympai;
Nếu bạn dị ứng với acid acetylsalicylic (aspirin) hoặc với cảc thuốc chống viêm không steroid khác;
Nếu bạn vừa trải qua dợt hen cấp, viêm mủi dị ửng cấp, polyp mũi (u cục trong mũi do dị ứng), mề đay
(mảng rảt trên da), phù mạch (sưng mặt, mắt, môi, lưỡi hoặc suy hô hấp) hoặc thở khờ khè trong ngực
sau khi sử dụng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khảo;
Nếu bạn đã từng bị dị ứng ánh sáng hoặc phản ứng độc tính khi gặp ánh sáng (một dạng mẩn đò vâ/hoặc
phồng rộp da khi tiếp xúc với ánh sáng) trong khi dùng ketoprofen (một thuốc chống viêm không
steroid) hoặc cảc thuốc fibrat (thuốc sử dụng để lảm giảm mỡ mảu);
Nếu bạn bị hoặc đã từng bị loét dạ dảy, chảy mảư dạ dảy, ruột hoặc cảc bệnh đường tiêu hóa mãn tính (ví
dụ: khó tỉêu, ợ chua);
Nếu bạn đã từng bị chảy mảư dạ dảy hoặc ruột, thủng dạ dảy ruột do sử dụng cảc thuốc chống viêm
không steroid để điều trị đau;
Nếu bạn có bệnh lý vỉêm ruột mãn tính (bệnh Crohn hoặc vỉêm Ioét kết trảng);
Nếu bạn bị suy tim nặng, bệnh lý thận trung bình dến nặng hoặc có bệnh lý gan nặng
Nếu bạn oó rối loạn chảy máu hoặc rối loạn đông mảư;
Nếu bạn bị mất nước nghìêm trọng (do mất một lượng dịch lớn) do nôn, tiêu chảy hoặc không bù đủ
dịch;
Nếu bạn đang ở 3 thảng cuối cùa thai kì hoặc đang cho con bủ;
Nếu bạn ít hơn 18 tuổi.
THẬN TRỌNG VÀ CÀNH BÁO
Nếu bạn đang bị dị ứng hoặc có tiền sử bệnh dị ửng trong quá khứ;
Nếu bạn có bệnh lý vê gan, thận, tim (tăng huyết áp vả/hoặc suy tim) cũng như tình trạng giữ dịch, hoặc
đã từng có bệnh lý nảy trong quá khứ;
Nếu bạn đang sử dụng thuốc lợi tiều hoặc đang bù nước rất ít và giảm thề tich tuần hoản do mất dịch quá
mức (ví dụ: do nôn, đi ngoải hoặc tăng lượng nước tiều quá mức);
Nếu bạn có bệnh lý tim, đã từng bị đột quỵ hoặc có thể có nguy cơ gặp tình trạng nảy (ví dụ khi bạn bị
tăng huyết ảp, đái thảo đường, tăng cholesterol trong máu hoặc hủt thuốc lả), bạn cần thảo Iuận về phác
đồ được kẽ với bảc sĩ hoặc dược sĩ. Các thuốc như Sympal có thể có liên quan với mức độ tăng nhẹ nguy
cơ đột quỵ tim ("nhồi máu cơ tim ") hoặc tại biển mạch não (đột quỵ não).. Cảc nguy co nảy đều có thể
tăng cao hơn khi dùng liều cao và điều trị trong thời gian dải. Không nên sẳ'x dụng vượt quá mức Iiều và
khoảng thời gian điều trị được khuyến cáo
Nếu bạn là người cao tuổi: bạn có thể có nguy cơ cao hơn gặp cả'c ứng không mong muốn. Nếu
xuất hiện bất cứ phản ứng bất lợi nảo nêu trên, tham khảo ngay ý kiến bầơsĩ;
Nếu bạn là phụ nữ và đang gặp vẩn đề về sinh sản (Sympal có thề iảm giảm khả nảng sinh sản, do đó bạn
không nên dùng thuốc nảy nêu có dự định mang thai hoặc nếu bạn đang thực hiện các xét nghiệm đảnh
giá khả năng sinh sản);
Nếu bạn đang có bất thường về công thức mảu hoặc quá trinh hình thảnh mảư;
Nếu bạn bị lupus ban đỏ hệ thống hoặc bệnh lý mô iiên kết phối hợp (bệnh tự miễn hệ thống có ảnh
hưởng đến mô liên kết);
Nếu bạn đã từng bị bệnh lý viêm một mãn tính (viêm loét kết trảng, bệnh Crohn);
Nếu bạn bị hoặc đã từng bị cảc bệnh lý khảc Iiên quan đến dạ dây, ruột;
Nếu bạn bị thùy đậu, do cảc thuốc NSAID có thế lảm bệnh nặng thêm;
. Nếu bạn sử dụng cảc thuốc khác có thể lảm tăng nguy co loét dạ dảy hoặc xuất huyết tiêu hóa ví dụ như
các steroid đường uống, một số thuốc chống trẳm oảm (các thuốc thuộc nhóm ức chế tái thu hồi
serotonin chọn lọc), cảc thuốc ngăn tạo thảnh cục mảư đông như aspirin hoặc cảc thuốc chống đông như
warfarỉn. Trong những trường hợp nảy, tham khác ý kỉển bảo sĩ trước khi sử dụng Sympal: bác sĩ có thế
yếu oẩu bạn sử dụng thêm thuốc khảc để bảo vệ dạ dảy (ví dụ misoprostol hoặc cảc thuốc ngăn tiết acid
dạ dảy).
TƯỜNG TÁC TH UỎC
Khi sử dụng các thuốc khác
Hãy thông bảo với bảc sĩ hoặc `dược sĩ nếu bạn đang sử dụng hoặc vừa sử dụng bất cứ loại thuốc nảo khác,
bạo gôm cả cảc thuôo không cân kê đơn. Có một số thuốc không nên uống cùng hoặc cần phải hìệu chinh
liêu khi dùng dông thời.
Luôn thông báo cho bác sĩ, nha sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn đang sử dụng Sympai đồng thời với bắt cử thuốc nảo
trong dạnh sách sau đây:
Các thuốc không nên sử dụng cùng:
o Acid acetylsalycilic (aspirin), corticostereoỉd hoặc các thuốc chống viêm khác
. Warfarin hoặc hcparin hoặc cảc thuốc khảo sử dụng để ngăn ngừa tạo thânh cục máu đông
. Lithi, sử dụng để điều trị một số rối loạn tâm tỷ
. Methotrexat, để điểu trị viêm khớp dạng thấp và ung thư
. Hydantoin vả phenytoin, dùng để điều trị động kinh
. Sulphametoxazol, dùng để đỉều trị nhiễm khuẩn
Các thuốc cần thận trọng khi sử dụng cùng:
. Thuốc ức chế men chuyền, thụốc lợi tiều, thuốc ức chế thụ thể beta và thuốc chẹn thu thể angiotensin [[,
dùng để điểu trị tăng huyết áp vả các bệnh iỷ tim
. Pentoxifylin vả oxpentifylin, dùng để điều trị ioét tĩnh mạch mãn tính
. Zidovudỉn, dùng để điểu trị nhiễm virus
. Khảng sinh ạminoglycosid, dùng để điều trị nhiễm khuẩn
. Chlorpropamìd vả glỉbenclamỉd dùng để điều trị đải thảo đường
Cảo thuốc cần lưu ý khi sử dụng cùng:
. Khảng sỉnh nhóm quinolon (ví dụ ciprofloxacin, levot'loxacin) sử dụng để điều trị nhiễm khuấn
~ Cyclosporin hoặc tacrolimus dùng để điều trị bệnh tự miên hệ thống và dùng trong ghép tạng
. Streptokinase vả. cảc thuốc tìêu huyết khối (các thuốc sử dụng để phá cục máu đông)
« Probenecid sử dụng trong điều trị gút
o Dìgoxin, dùng trong điều trị suy tim mãn
. Mifepriston, dùng như một chất gây sảy thai (đề ngừng quá trình mang thai)
. Thuốc chống trẫm cảm nhóm ức chế tải thu hồi serotonin chọn lọc
. Cảo thuốc chống kết tặp tiếu cầu sử dụng để giảm quá trình tập hợp tiều cầu và hình thânh cực mảu dông
' ` . 5“ ~
Nêu bạn oỏ nghi ngờ gì vê việc sử dụng một thuốc cùng với Sympal, hãy tham khảo ý kienầJSi hoặc dược
sĩ.
Sử dụng Sympal cùng với thức ãn vả đồ uống
Nền bạn bị đau cẩp, hãy uống thuốc khi đói, ví dụ ít nhất 15 phút trước bữa ăn, do việc nảy sẽ giúp thuốc
phảt huy tác dụng nhanh hơn.
Trẻ em vã trẻ trong tuổi thiếu niên _
Không sử dụng Sympal cho trẻ dưới 18 tuõi.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Không nên sử dụng Sympal trong 3 thảng cuối thai ki hoặc trong giai đoạn cho con bú.
Cần xin iời khuyên cùa bảc sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc:
- Thông bảo vởỉ bảo sĩ nếu bạn dang có thai hoặc dự định có thai, do Sympai có thế không tốt cho bạn.
. Không nẻn sử dụng Sympal nên bạn đang cho con bù. Cần xin lời khuyên cùa bảo sĩ trong trường hợp
nảy.
1²11
.
nl
J il`l
.' \4A
KHA NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC, TÀU XE
Sympal có thẻ ảnh hưởng nhẹ đến khả năng vận hảnh máy mỏc tảu xe do có thể gây tảo dụng không mong
muôn lả chóng mặt, rôi loạn thị giác. Nếu bạn nhận thẩy những dẳu hiệu nảy, không nên lái xe hay sử dụng
máy móc cho đểu khi cảc triệu chứng bỉến mất. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Thông tin quan trọng về một số thânh phần của Sympal
Thuốc nảy có chứa sucrose. Nếu bác sĩ cho biết bạn không dung nạp với một số dạng đường, cần liên lạc với
bảo sĩ trước khi dùng thuốc.
uỂu LƯỢNG vẨ CÁCH DÙNG
Luôn sử dụng Sympal theo đủng chỉ định cúa bảc sĩ. Bạn cẳn hỏi lại bảo sĩ nếu chưa hiếu rõ.
Liều Sympal cần dùng cho bạn phụ thuộc vảo dạng, mức độ nặng vả thời gỉan đau. Bác sĩ sẽ chỉ định rõ số
gói thuốc bạn cẩn uông mỗi ngảy vả sô ngảy phải uõng.
Liều khuyến cảo thông thường lãi 1 gói (25 mg dexketoprofen) mỗi 8 giờ, không vượt quá 3 góì/ngảy (75
mg).
Nếu bạn là người cao tuổi, hoặc có bệnh lý về gan, thận, cần khờỉ dầu với liều dùng không vượt quá 2
góilngảy (50 mg).
Trên người cao tụối, iiều khời đằu nảy _có thể được tảng dẩn đến liểu khuyến cáo thông thường (75 mg
dexketoprofen) nêu bạn dung nạp thuôo tôt.
Nếu bạn bị đau nặng và cần giảm đau nhanh, hãy uống thuốc khi đói (ít nhất 15 phủt trước bữa ăn) do thuốc
có thế hẳp thu dễ dảng (xem mục “sử dụng Sympal vởi thức an vả đồ uống“).
Bệnh nhân rối loạn chức năng gan
Đôi với những bệnh nhân rõỉ loạn chức năng gan từ nhẹ đến trung bình, nên bắt dầu điều trị ở liều thẳp hơn
(SOmgmgảy) vả nên dược theo dõi chặt chẽ. Không nên dùng Sympal cho nhũng bệnh nhân rối loạn chửc
năng gan nặng
Bệnh nhân rối loạn chức năng thận
Liều khời đầu đối với bệnh nhân suy gỉảm chửc nãng thận nhẹ (hệ số thanh thải creatinin lả 50—80m1/phút)
lả 50mg/ngảy Không nên dùng Sympal cho bệnh nhân suy chức nảng thận từ trung bình đểu nặng (hệ sô
thanh thải creatinin < 50 mlzphủt)
Hướng dẫn sử dụng
Hòa toản bộ thuốc trong gói vảo một cốc nước, lắc đều để thuốc hòa tan.
Cần uống dung dịch thu được ngay sau khi thuốc đã phân tản đều.
QUÁ LIÊU
Nếu bạn đã dùng quá nhìều thuốc, cằn thông bảo ngay với bảo sĩ hoặc dược sĩ, hoặc đến khoa cẳp oứu gần
nhất. Nhớ mang theo hộp thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Nếu quên uổng Sympa] ,,_ }
Không được uòng liều gấp dôi để bù cho gói thuốc đã quên. Uống liều tiếp theo vảo đủng thời gửy định.
Nếu bạn có thêm oâu hòi gì về việc sử dụng thuốc, hăy hỏi bảo sĩ hoặc dược sĩ
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Giống như oảo thuốc khảo, Sympal có thể gây tảo dụng không mong muốn, mặc dù không phải ai cũng gặp.
Các tảo dụng không mong muôn oó thếJ gặp được liệt kê sau đây theo mức độ có thể xuất hìện. Do danh sách
nảy một phần dựa trẻn tác dụng không mong muốn ghi nhặn với dạng viên nén Sympal, vả dạng cốm
Sympal được hắp thu nhanh hơn dạng vỉên nên tẩn suất xuất hiện tác dụng không mong muốn (trên đường
tiêu hóa) có thể gặp với dạng Sympal hạt cốm có thể cao hon. Bảng sau dây giải thích sô lượng bệnh nhân có
thể gặp các tác dụng không mong muốn:
Tảc dụng không mong muốn phổ biến Ành hưởng 1 đến 10 người trong số 100 người dùng thuốc
Tảc dụng khỏng mong muôn không phô Anh hưởng l đền 10 nguời trong số 1000 người dùng thuôc
biên
H
:nìm
.ii*l
Tác dụng không mong muộn hiếm gỆJ Ảnh hưởng 1 đến 10 ngưòi trong số 10000 người dùng thuốc
Tác dụng không mong muôn rất hỉêm Anh hưởng it hơn 1 người trong sô 10000 người dùng thuốc
EẬD
Tác dụng không mong muốn phố biển:
Nôn vảz'hoặc buồn nôn, đau dạ dảy, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa.
Tác dụng không mong muốn không phổ biến:
Cảm giác chóng mặt, 10 mợ, buồn ngù, ngủ không ngon, lo lẩng, đau đẩu, đánh trống ngực, đỏ mặt, đau dạ
dảyy, táo bón, khô miệng, đây hơi, mân da, mệt mỏi, đau, cảm giãc nóng bứng hoặc rét run, mệt mói toản cơ
thê.
Tác dựng không mong muốn hiểm gặp.
Loét dạ dảy, chảy máu hoặc thùng dạ dảy (có thế phát hiện ra khi nôn ra mảư hoặc đi ngoải phân đen), ngắt
xỉu, tăng huyết áp, nhịp thở chậm giữ nước và phù ngoại vi (ví dụ sưng mắt cá chân), chán ăn, dị cảm, mân
ngứa, tăng tiết mô hôi, đau lưng, đi tiều nhiều, rỏi loạn kinh nguyệt, bất thường tuyến tiền liệt, xét nghỉệm
chức năng gan bất thường (xét nghiệm mảư), suy giảm chức năng thận (suy thận cẩp)
Tác dụng khỏng mong muốn rẩt hiếm găp:
Phản ửng phản vệ (phản ứng quả mẫn có thể dẫn đến trụy tim mạch), iở loét trên da, miệng, mắt và cơ quan
sinh dục (hội chứng Stevens Johnson vả hội chứng Lyell), phù mật hoặc phủ mõỉ, họng (phù mạch), khó thờ
do hẹp đường dẫn khi (co thắt phế quản), hoi thở ngăn, nhịp tim nhanh, hạ huyết ảp, viêm tụy, tốn thưong tế
bảo gan (viêm gan), nhin mờ, ù tai, da tăng nhạy cảm, mẫn cảm với ảnh sâng, ngứa, vẳn đề về thận. Có thể
gặp giảm bạch cầu. giảm tiều cầu trong máu.
Thông báo với bác sĩ ngay lập tức nếu bạn gặp bất kì tác dụng không mong muốn nảo trên dạ dảy/ruột khi
bắt đầu dùng thuốc (ví dụ đau dạ dảy, ợ nóng hOặc chảy máu), nếu bạn đã từng gặp phải bất cứ phản ứng
không mong muốn nảo do dùng các thuốc ohống viêm trong thời gian dải, đặc biệt nểu bạn là người cạo tuổi.
Ngừng sử dụng Sympai ngay khi bạn thấy rát da, hoặc có bất cứ tổn thương nảo trong mìệng, trên cơ quan
sình dục hoặc có bât cứ dâu hiệu dị ứng nảo.
Trong khi điền trị bằng thuốc chống viêm không steroid, một số trường hợp đã gặp tình trạng giữ dịch và phù
(đặc biệt ở măt cả chân và chân), tăng huyêt áp vả suy tìm.
Các thuốc như Sympal có thế có lìên quan đến sự tăng nhẹ nguy cơ gặp đột quỵ tim ("nhồi mảư cơ tim ")
hoặc tai biên mạch não (đột quỵ nảo).
Trên bệnh nhân có rối ioạn miễn dịch hệ thống có liên quan đến mô lỉên kết (lupus ban đỏ hệ thống hoặc
bệnh lý mô liên kểt phối hợp), cảc thuốc chống viêm có thể gây sốt, đau đầu vả cứng gáy ở tần suất hiểm
gặP›
Nếu bất kì tác dụng không mong muốn nảo Irở nên nghiêm trọng, hoặc nếu bạn phát hiện ra bâ&Ấivtác dụng
không mong muôn não chưa được liệt kê ở đáy, hãy thông báo với bác sx hoặc dược sĩ.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ
Đặc tính dược lực học
Nhỏm dược lý: dẫn xuất của acid propíonic
Mã ATC. MOIAEI7.
Dexketoprofen trometamol là muối tromethamin cùa acid S-(+)-2- (3-bcnzoy1phenyhpropionic, một thuốc
gỉảm đau, chống viêm và hạ sốt, thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (MOIAE).
Cơ chế tác động của cảc thuốc chống viêm không stcroid có lỉên quan đến sư giảm tông hợp prostaglandin
thông qua ức chế con đường cyclooxygenasc. Đặc biệt, thuốc ức chế quá trình chuyến dạng cùa acid
arachidonic thảnh endoperoxid vòng, PGGz vả PGHz, chất tạo thảnh cảo prostaglandin PGEl, PGE2,
PGF2ạ, PGD2 vả cả prostacyclin PGIz, thromboxan (TxAz vả I`sz). Ngoài ra, việc ức chế tổng hợp
prostaglandỉn có thể ảnh hướng đến cảc ohất trung gian gây vìêm khảo như kinín, gây tảo động giản tiếp
cộng hưởng thêm với các tác động trực tiếp.
4
/le1
i
Dexketoprofen đã dược mô tả lả một chẩt ức chế hoạt động của COX-l vả COX-2 trên người vả động vật thí
nghiệm.
Câc nghiên cứu iâm sảng được thực hiện trên một số mô hình đau đã chi ra tảc dụng giảm đau cúa
dexketoprofcn trometamol. Ở một số nghiên cứu. tác dụng giảm đau bắt đầu ghi nhặn được vảo thời đìềm 30
phủt sau khi dùng thuốc. Tác dụng giảm đau kéo dải trong 4 đến 6 giờ.
Đặc tỉnh duợc động học
Dexketoprofen trometamol được hấp thu nhanh sau khi uống, với nồng độ thuốc trong huyểt tương tối đa đạt
được vảo 0,25-0,33 giờ sau khi dùng thuốc dạng cốm.
So sánh giữa dạng viên giải phóng tiêu chưẩn của dcxketoprofen và dạng cốm ờ Iiểu 12,5 và 25 mg cho thấy
2 dạng bảo chế tương đương sinh học vẽ sinh khả dụng. Nổng độ đỉnh (Cmax) của dạng cốm cao hơn
khoảng 30% so với dạng viên nén.
Thời gian bản phân bố vả thời gỉan bán thải cùa dexketoprofen trometamol lần iượt là 0,35 và 1,65 giờ.
Giống như với cảc thuốc khác có tỉ lệ liên kểt protein huyết tương cao (99%), thể tich phân bố trung bình cùa
thuốc có giá trị nhỏ hơn 0,25 L/kg. Con đường thải trừ chính của dexketoprofen 1ả liên hợp glucuronic sau
đó được thải trừ qua thận
Sau khi uổng dexketoprofen trometamol chi có dạng đồng phân 5 (+) được tìm thấy trong nước tìều, điếu
nảy cho thắy trên người, không xuất hiện quá trinh chuyền dạng sang đồng phân R-( ).
Cảo nghiên cứu dược động học đa iiểu đã nhận thấy AUC sau khi đưa thuốc lần cuối không khác biệt so với
giá trị AUC thu được khi dùng liều đơn, cho thẩy không có hiện tượng tích Iủy thuốc.
Khi sử dụng thuốc dồng thoi với thưc ãn, giá trị AUC không đổi, tuy nhiên Cmax của dexketoprot'en
trometamol giảm và tốc độ hâp thu thuôo chậm lại (tăng Tmax).
Bảo quản
Báo quận 0 nhiệt độ không quá 30°C
Đề xa tâm với và tầm nhin cùa trẻ cm
Không được vút thuốc vảo nguồn nước hoặc rác thải. Hãy hòi ỷ kìến dược sĩ cách tiêu húy các thuốc không
cân dùng nữa Bìện phảp nây sẽ góp phẩn bảo vệ môi trường.
Hạn dùng
3 năm kể từ ngảy sản xuất
Không sử dụng Sympal sau ngảy hết hạn được ghi trên vỏ hộp và trên mỗi bao bì gỏi.
Thông tin khác
Thãnh phần:
Mỗi gói thuốc chứa 25 mg dexketoprofen (dạng dexketoprofen trometamol).
Các thảnh phần khác bao gồm ammonium glycyrrhizinat, neohesperidin-dihydrochalcon, q ' ' vảng
(13104), hương chanh, sucrose vả silica, colloidal hydratod.
Mỗi gói chứa 2,5 g sucrose.
Hình dạng gỏi Sympaúl và quy cách đỏng gói
NHÀ SẢN XUẤT
LABORATORIOS MENARINI, S.A.
Alfons XII 587. O8918-Badalona (Barcelona), Tây Ban Nha
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi dùng. Nếu cần rhêm thông tin, xin hãy hỏi bác sĩ của bạn.
Tờ thông tin săn phẩm nảy được phê duyệt lẩn cuối vảo tháng oưzozs. TUQ CỤC TRUỞNG
p TRLÙNG PHÒNG
5 eẢỹHỷ(êlt ›IÍỉU/ ~lỈủpỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng