BỘ Y TẾ
CL'C Q.1'ÁA` i…i" DCỌC
ĐÀ PHÊ DL'YỆT
, Ả lị * _, .. V t
87… L MAU NHAN HỌP XIN ĐANG KY
THÀNH PEẢN' ng mỗi v1ẻn uulg mềm có chín;
1rơưú… L-upnmL. .. ,…500mg
Tiđuựvủzđin…… , .. lvnỉ:tl n
CHI mun. cÁcu DÙNG. utu DỬNG. cnónc cn! own. TẤC sẻ mc: .² *` . 1 g
mm,,ũMmfflwamdm Su… đn dau..ĩẵ… .M.…. .………A
nAo ọuAm Nơi khỏ. trinh inh sảng, nhiẹt đđ khủng m Jơc. pr …
TIÊU CHUẨN ẢP DUNG TCCS
lhn đìlỊ:
DE XA TÀM TAY TRE EM
Doc KỸ HƯỚNG DẤN sư DLNG TRƯỚC KHI DÙNG
Hộp 06 vi x 5 viên nang mẽm
YLHEPEHH ,
L- ornithine L-aspartat 500mg
b…oos uuvdsư-1 auuuytuo —1
NIùlnủ:
n cúnewchươcmAuqu
Aisnutntuyowunmohh
ietossoauuoe Jux.ncsouueso
mm…
COMPOSITONI 1 soft capch contains
L-omidiinc L-upmat… . ......... 500mg
Excipienu q.s .................. .. ..I sơthp
INDICATIONS
CONTRAINDICATIONS A5 DIRECI'ED BY PHYSICIAN
sms EFFECTS
DOSAGE
SPECIFICA'HON: HOME- STANDARD
STORAGE: At đry place. prolcctcđ from hght, tunpenmn: not nceed 30“C .
KEEP OUT OF REACH OF CHỈLDREN.
Box of 06 blisters x 5 softcaps.
VLHEPGHH
L- ornithine L-aspartat 500mg
L- omlthlne Lispafht 500mg
% by:
n MPMARMACEƯYICAL 1.5.0.
AtãHmThwut-Nuthnh
WMAPMAM Td 011503640605 -F1103503644550
/
DUỢC DH'AM
NAM t-iA
HO TỔNG GIÁM nóc
~ _; .ĨJ'J’v"
T hbĐt' . . ịrlytr .ixftị …Liưmi ỂmỂ
…, .…ỂỄ _ …ẳ
o…ồ Ễõ ozỂ OI.
ẫẵHlưn ẫăảỈb ễẳ
Ênẵẻẫãiẫỉ
o.»...ẳẫẫẵz C
. … ẵ
ẫẫẵm« ẫũẵfh ẵẳ
ẵỄzỂỄỂ
<...Ểzẫubầcuềozoo E
, aẵ:i!z
mvsou
lưls
oo
snouvamm
mwm
woothmrpỳmurnmmm
duuot r…~m………—n Mpxa
… Ẹìll AVI. NYLVX 36
suonvo
mamauưưynnanm
n.oưủthwưnmởnmmynboyt
wr~*mwmwmmu
…
m
…
m
…
……
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…s—awonmouvaunm
m…ựhmumnxmnaonnuayz
WWDNỌDWWWBDYJWGID
…
u
…
…
m
…
m
…
…
mESm ụmtẵmm... uc.ẫcồ ... mEoom Ế…ẵầ... wEỄEo ...
NVIDlSĂHJ MI oanmnn SV [
::umuzg›m
E…E mã: ẵ› … x …› N… %:
::umuzg›m
.…naẵ9. … x …ồễn N … …o xoa
ồ. Oz.Ề za… .õ: ễ:z 3Ẻ
::umuzgạm
MÃU NHÃN vi XIN ĐĂNG KÝ
n núử
oonewoovwm
WA… 415%Mv-Nuanh
n Nùuh:
WWWWHẦ
MA… HSNUMMĐM
n Hdlllll:
CỜIGTVCPWNAMNẦ
…… IlsMMMMW
CỘNG w
cỏ PHẨM
DUỢC ’—’HẮM `
ThSDH» «Wu £vỉíịậíảìl…ft Ễìnẩ
Số lô sx, hạn dùng: dập nổi ưên vỉ
".“`~ .; _ DPNAM HÀJF/
"
.JJ i
TỜ HƯƠNG DAN SƯ DỤNG THUOC
Đọc kỹ hưởng dẫn `sử dụng trước khi dùng
Đê xa tâm tay trẻ em
Nếu cần thêm thông tin xin hói ý kiến bác sĩ
SY Li-lỉ ?GAN
CÔNG THỨC:
Thânh phần Hâm Iượng_
L-omithine l-Aspartate 500mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
DẠN G BÀO CHẾ: Viên nang mềm
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 6 vỉ, hộp 12 vĩ x 5 viên nang mềm
CẢC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Các chế phẩm chứa L-omithin L-aspartate được sử dụng để tãng chuyển hoá amoniac
thănh urea vả glutamin. Đây là một phức hợp muối kép, khác với các thuốc chỉ chứa có L—
ornithine, khi văo cơ thể hợp chất năy phân ly thănh hai acid amin lả L-omithin vả L— ở
aspartate. Hai acid amin năy là nguyên liệu tham gia văo chu trình urea và quá trình tổng hợp j \
glutamin. Sự tổng hợp glutamin ở nội băo còn nguyên vẹn là phương tiện rất hiệu quả trong fj
việc điểu chỉnh lượng amoniac đi văo chu trình tổng hợp urea. Do đó, sự phối hợp L-omithin
vã L-aspartate có tác dụng tương hồ trong quá trình lăm giảm nổng độ amoniac, do đó có tác
dụng giải độc, bảo vệ tổ băo gan. Ngoài ra, L-ornithin vả L-aspartate còn gián tiếp tham gia Ả
tạo năng lượng ATP để cung cấp nãng lượng cho các quá trình tổng hợp urea và kích thích sự
hoạt động các chức năng khác của gan, đặc biệt lả chức năng chuyển hóa mỡ và tái tạo nhu
mô gan. Đây là chức năng quan trọng trong điểu trị gan nhiễm mỡ và viêm gan do virut,
nhiễm dộc hoá chất, do uống thuốc độc với gan như thuốc lao, ung thư, hoặc do uống rượu °
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC: Hiện tại chưa có tăi liệu ghi nhận
CHỈ ĐỊNH: Trong các tình trạng tăng amoniac huyết trong một số bệnh lý về gan, đặc b
trong điêu trị bệnh não gan.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người mẫn cảm với bất kỳ thảnh phẩn năo của thuốc.
- Người bị suy thận.
THẬN TRỌNG: Không có.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: Dùng theo chỉ dẫn của thăy
thuốc
TƯỜNG TÁC THUỐC: Không dùng thuốc đổng thời với phenothiazine.
LIỂU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Người lớn: 1 viên/lân x 3 lân/ngăy.
- Trẻ em: ] viên/ngăy
Liều có thể được điểu chỉnh theo độ tuổi của bệnh nhân vả triệu chứng bệnh
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : Thuốc sử dụng an toãn, tãc dụng phụ hiếm khi xảy
ra, cá biệt có thể gặp một văi truờng hợp hơi xáo trộn trong đường tiêu hóa như khó chịu, hơi
buôn nôn... tuy nhiên không cẩn thiết phải ngưng điều trị, các triệu chứng năy sẽ biển mất khi
ngưng thuốc.
Ghi chú: "Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc".
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Chưa có tăi liệu ghi nhận
HẠN DÙNG: 30 tháng kể từ ngăy sản xuất .
BẢO QUẢN : Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300C .
TIÊU CHUẨN ẢP DỤNG : Tiéu chuẩn cơ sở ( TCCS)
Nhã sản xuất
Công ty cổ phẩn dược phẩm Nam Hă
415 Hân Thuyên Nam Định.
Tel: 0350.3649408 - 3649504. Fax: 3644650.
NAM HA PHARMA
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC PHẨM NAM HÀ
ỉ G GIÁM Đócảm/
PHÓ cuc TRUỞNG
«Ảỳyẵu Vănẵìfanổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng