.21i/80 _,s_
1 Blister x 10 Tablets
h_t_ự CD
BỘ Y TẾ
CỤC ““ LÝ DƯỢC SWICH zoo TABLETS
Đ ~ ^ ^ ` '
A PHE DUYẸ1 Cefpodoxime Proxetil Tablets USP Ể
ị
:
Lân dâu:...ỞẨ./…QL…J……ẢẨ FinỄrịĩqtễễễịịiịễts
ẵ
S²²
w ỂỂA i
comsnm: …vmmnccomuvmc , _ '
m … … cmunu; immucnom nerone use sũũũmh°m USP
0… … USP … ! nosms smmsrmuou l anhctưud hy_
oquudont ở WGIIIW M ml SIDE EFFEcTs ! CON… DICATIONS- mu mommmeg umsn_
Outm: … M « im. … u … mm man lu cúdls. VillioI Thnm. EuđiI Disl Sdnn.
MMdlmlĩhnum Wa smu…ưc.mummn mmmm .
KE! omoF'ntemcuưcmmneu. boueemnmm bylhl pm…m. , _
,iịạj)
J
amoasm I.I.NV
sieiqel peieoo-wnzl
de1 3191981 l!lồXOJd ethxopodieo
SH'IEVJ. OOZ ' HOIMS
81318V1 00! ' HOIMS
dồlì ồịrhql’l |~ị—Uth -nut›Uịu
CD W3X1V
1 8161qu Oi x Jatsnn 1
|
V
RxThuđc k! m. - cni định. dian chỉ dlnh. lihu dùng cách dùng vá … Ihòng \…__
Vủn nòn m mm SWICN ²M TABLETS (Coloodoximc Pmotil iin Iihtc đẻ nghi um imng th huớng dln eủ dung muỏc.
Twain … Woxlm ²0mm“ — sô io sx. NSX HD x.… Bltch No m. tim
-0uyeldlffllũftffl ủ10viìn(ĩletủwlnì ~_mm Mnblobi p,BORAị
— …… uằs — Nphự mủ bởi: \,
— Bin … dỏM8f Tdnh … línn - sm i…ùt bủi: mu uaoutomss u 1
Đlxntâmmnm Đụckỷhuơqdlnnửdụnghuhckhidủng. VilllgơThlhl.Blơthint :. , H.P.)Au.b\ \
' è… m…… …… mama: nosme: Al o… hy lummỉuỉhn' …, w
WM… Pmdl USP ““ W…“ men usouìomes uurreu
nqưulnnl lo Cctpođmdm ²00 mo 5… … 3ƯC. VII Th E… 0… sGu ' i
Colour Vclow Oda M Iron Wu " hum lth 1PILễĐÌ.ÌMl:nỊ ' ni
Ru OIIdO oi Iron c m…… nm… '
S.!LisẸ .zffl TABLETS W - ZMLEỊS 5wisụ —qu TAfflẸTS Swich rgog ma; Ẹr,f—
Swi;h - 200 TABLETS
Cefpodoxime Proxetil Tablets USP
Mfg Date ddlmrnlyy
Exp Date:ddlmmlyy
COHPOU'I'ION: ALKEM ẵ;
Eld’l ũIm-colhd tnhh! cmuns: ẸỄỀE: As dưocled by Manuhan by'
Cobnduztm Pde USP nan, '
cquịvucni to ccfoodoxủn 200 mu sm um aơc. căfflTchm'ầfmẵể UẸ'TED~ ễ
ch dew mm ut Im mc… … iign_ (H ầtiìnlMi.m. m, m, 0 m n
Rudeinootlmn&mniunDbndo ' '
LJỆW' -Z®JZELEIS Mil! —WS ìẸỈ.Ẻ! -Z.ffl.ĩAẽLELS ễ!l_ịsLl ÍZQ_Q TAẸLẸLS
W
Cẹỷfýpcđpgịmẹ Proxetil Tạblegts USP
1 Blister x 10 Tablets
ALKEM CD
Cefpodoxime Proxetil Tablets USP ỂỂ
FiIm-coated Tablets …- , ~Ề ~
ANTI INFECTIVE ẳs'ẵẵẳ `
0 ~ ::ẵẹa
1
coumumou: cmemu.v nem mem…vme _
……Jhwtaw nn:a:nzs……s………… ì.“°'ĩĩĩ…ĩĩ"
Oqlúvlh'nl n … ma mo SIM EFFECTS ! CONTRMNDICẬTIONS: ALỀI LAIỌRA`ÌDÙIE! umlì.
Ủhắ'L'ĩĩ'ữffl'om. 21133)…3—“ằ'ả'53'ủh ;;ị'gựffl-W-W …
_? Wl' OF THE REACH U CHILDREII. …: Ao diuclld by h Phylidln. _ _ _
dSn —_,la,qel ị.,.iuind …tiiilxop' 111161)
CD
Sl°lqel 01 X 18113118 1
dSF1 siaịqe_L |ỊỊSXOJd eLuixopodịeg
' SH'IEVJ. OOZ ' HOIMS
tn
Ế
n 0
I
è ' ElAIJ.Oầ:INI lLNV
8 | aelqei peỊBOO-WIH
"›“
ả
VEM`IV
Rx Thuôc k! don
Vliu nm hn phim SWICH²GO TABLETS (Cclpodoxlmo Pmoù'l
Tuong …u Wo ²00mg) IIK:
-Ouydehdđnn ool: H cú 10…(1 le 10viOn)
- Đma dum: ũổll . - Nth .
-Bioquindưol .Tmnmnm. -smmubỏizmteuulo
—ĐAuủninyuiwun.gọfuỳyhýuongelnùuungmmhpiintittg Vllugc'l’Mm.
ALKEII
am … mt cnmnm DÙSẨGỄẮẮ' °M by Mnnullctumđ by’
mg… iiỉ :… m ễ'Ỉ'ơTW'ẵo. c ALKEI unonnomss umsn.
H I . ' Vlll Th , BIdd'. Din Sdl .
Cobun: m… om. M imn. mm ""“ "°"' mẫỂ'maẵi" ' "
Rcd om. ct lum & Tìm…m Dlomn
- cn1 dịnh, dtong chi đlnh. … dùng. cach núng n các mong
- sô … sx. usx. HD: xm ~Bmh
“Em dm' Mn bao bi
… bủr
ủ-fflELEIẢ L!ìãì—Mlảlẽ mụn… !mm-fflạậ
Swigh - 200 TABLETS
Cefpodoxime Proxetil Tablets USP
COƯFOSITIDN: Al.KEM
Eldi fllm-conhd tlblot commm: DOSẨGẾ² “ °"… '" Mmuhmmd ny
Ccipoomumn n…… USP "* ""W“ mtsu monnoates LmrrEb.
oquuuhm … CofModm ²01] mg 51°… “°” WF- Who: Tu… im… o… st…
cm… m… ona dlron. ““… ""“ "“"“ uư.) mm. '
Ru Mo ct Imn & Tim…m Dmm
mla-zaamzzs ì.wjỆ-ZmỊAELEIS SỊBL~-…YA Mb” … TA f
. ' | —200 TABLETS
CefpodoximeỳProxetìl Tỷablets Ụj
tm Hue dẻ nghi xnm m 10 ttwnq dln _ịl'Jjffllthuôt
Mfg. Date: dd/mmlyy
Exp Date ddlmm/yy
Batch No.;
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến cún Ihấy Ihuốc.
T huoc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ.
Để xa lầm lay của trẻ em.
SWICH - 200 TABLETS
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoat chẩt:
Cefpodoxime Proxetil USP tương đương Cefpodoxime 200 mg.
Tá dươc: Lactose khan, Avicel 200, Calcium Carboxy Methyl Cellulose, Sodium Lauryl Suiphate,
Croscarmellose Sodium, Calcium Carbonate, Tale, Magnesium Stearate, Aerosil 200, CrOSpovidone,
Opadry 11 8563864 Orange.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC: Z
Cefpodoxime có tác dụng trên nhỉếu vi khuẩn gram dương vả gram âm in vitro. Cefpodoxime ồn
định cao dưới sự hiện diện cùa cảc enzyme bêta-lactamase. Nhờ đó mả nhiều vi khuẩn đế khảng với
penicillin vả một số ccphalosporin do có sự hiện diện cùa bêta-lactamase có thể nhạy cảm vởi
Cefpodoxime.
Tảc động diệt khuấn cùa Cefpodoxime lả nhờ vảo sự ức chế tồng hợp thảnh tế bảo.
°1* Cefpodoxime thường có tảc dụng đối với cảc vi khuẩn sau trên in vitro và trong các nhiễm trùng
lâm sâng.
Vi kh uẩn gram dương ưa khí:
Staphylococcus aureus (kể cả các chủng sinh ra peniciilinase). Staphylococcus saprophytỉcus,
Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes.
LƯU Ý: Cefpodoxime không có tác dụng đối với staphylococcus kháng methicillin.
Vi khuẩn gram âm ưa khí:
Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proleus mirabilis, Haemophilus ỉnfluenzae (kể cả cảc
chùng sinh ra bêta-Iactamase), Moraerla (Branhamella) catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae (kể cả
cảc chủng sinh ra penicillinase).
.;. Cefpodoxime có nồng độ ức chế tối thiều (MICs) in vitro 5 2,0 mcg/mL đối vởi hầu hết (290%)
các phân lập vi khuẩn dưới đây. Tuy nhiên, tính an toản và hiệu quả của Cefpodoxime trong điều trị
các nhiễm trùng lâm sảng do những vi khuẩn nảy chưa được xác minh trong cảc thử nghiệm lâm
sâng thích hợp vả kiếm soát tốt.
Vi khuẩn gram dương ưa khí:
Streplococcus agalactiae, Streptococcus spp. (Nhóm C, F , G).
LƯU Ý: Cefpodoxime không có tác dụng đối với enterococcus.
Vi khuẩn gram âm ưa khí: |… f.›
;
` /1
,7ịProteus Ềtl aris, Providencia rettgeri, Haemophilus
f< ễĨ`
OI`
o’Ỉ\` JrẮ
Citrobacter diversus. KIebsiella oxytoal
parainjluenzae.
Ắ/
Ai itiƯề
LƯU Ý: Cefpodoxime không có tác dụng đối với hầu hết cảc chủng Pseudomonas vả Enterobacter.
Vi khuẩn gram dương kỵ khí:
Peptostreptococcus magnus.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Cefpodoxime Proxetil lả một tiền chất được hắp thu qua đường tiêu hóa và bị khử ester thảnh chất
chuyến hóa có hoạt tính là Cefpodoxime. Sau khi uống tình trạng đói, khoảng 50% liếu
Cefpodoxime được hấp thu. Mức độ hấp thu (AUC trung binh) và nồng độ đỉnh trung bình trong
huyết tương tãng lên khi dùng Cefpodoxime Proxetil cùng với thức ăn. Thời gian để đạt được nồng
độ đỉnh không khảc nhau đảng kể giữa lủc đói và no.
Ở người lớn, nồng độ đỉnh trung bình của Cefpodoxime đạt được 1,4; 2,3; 3,9 sau khi uống liều 100,
200, 400.
Ở gìớì hạn liếu khuyến cáo, Tmax khoảng 2 đến 3 giờ và T.;ỵ từ 2,1 đến 2,8 giờ. Ở những người suy
chức năng thận, thời gian bản thải huyết tương trung bình cùa Cefpodoxime là 3,5 đến 9,8 giờ.
Cefpodoxime liên kết với protein khoảng 22 đến 33% trong huyết thanh và từ 21 đến 29% trong
huyết tương.
Ở giới hạn liếu khuyến cảo (100 đến 400 mg), khoảng 29 đển 33% 1iếu Cefpodoxime được bải tiết
dưới dạng không đổi trong nước tiếu trong vòng 12 giờ. Thắm tảch mảư hoặc thầm phân phủc mạc
có thể loại được Cefpodoxime ra khỏi cơ thể.
CHỈ ĐỊNH: ạ
Cefpodoxime Proxetil được chi định đìều trị cho những bệnh nhân nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do cảc
chùng vi khuấn nhạy cảm gây ra các tình trạng bệnh được liệt kê dưới đây.
ĐƯỜNG HÔ HÁP DƯỚI
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng do S. pneumoniae hoặc H. injluenzae (kể cả các chùng sinh ra
bêta-lactamase).
Đợt kịch phát cấp tính cùa viêm phế quản mạn do S. pneumoniae, H. injluenzae (chỉ gồm những
chùng không sinh ra bêta-lactamase), hoặc M. catarrhalis. Đến thời điểm nảy vẫn chưa có đủ dữ
liệu để xác minh hiệu quả cùa thuốc đối với những bệnh nhân có đợt kịch phảt cấp tính của viêm
phế quản mạn do các chũng H. influenzae sinh ra bêta-lactamase.
ĐƯỜNG HỒ HẤP TRÊN
Vìêm xoang hảm trên cấp tính do Haemophilus influenzae (kể cả cảc chủng sinh ra bêta-lactamase),
Streptococcus pneumoniae, vả Moraxella catarrhalỉs.
Viêm tai giữa cấp tính do Streptococcus pneumoniae, Haemophílus induenzae (kể cả cảc chủng sinh
ra bêta-lactamase), hoặc Moraxella (Branhamella) catarrhalis.
Viêm họng vả/ hoặc viêm amiđan do Streptococcus pyogenes.
LƯU Ý: Chỉ có penicillin dùng đường tiêm bắp lá có hiệu quả trong dự phòng thấp. Cefpodoxime
Proxetil thường có hiệu quả trong tiệt trừ streptococcus ở miệng-hầu. Tuy nhiên, chưa có số iiệu xảc
minh hiệu quả cùa Cefpodoxime Proxetil trong dự phòng thấp xảy ra sau đó.
CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNỌÃỄHỀ
`~`Ẹf)
Bệnh lậu cổ tử cung và nỉệu đạo không bịỆìi/chứng, cẩpớt h do Neisseria gonorrhoeae (kể cả các
chùng sinh ra penicillinase). kỄịi\ị ` , 75
4\ \\ // )ẢỉJ
… / 1
"Ĩln, __/,v ’
…I’ _10\
\\ JAI_1Ế/./
Nhiễm Neisseria gonorrhoeae (kế cả cảc chùng sinh ra penicillinase) ở hậu môn—trực trảng phụ nữ
không biến chứng, cấp tính.
LUU Ý: Hiệu quả của Cefpodoxime trong điếu trị những bệnh nhân nam nhỉễm N. gonorrhoeae ở
trực trảng chưa được xảc minh. Chưa có số liệu về việc dùng Cefpodoxime Proxetil trong điếu trị
nhiễm khuấn ở họng do N. gonorrhoeae ở nam hoặc nữ.
DA VÀ CẨU TRÚC DA
Nhiễm khuẳn da và cấu trúc da không biến chứng do Staphylococcus aureus (kể cả cảc chủng sinh
ra penicillinase) hoặc Streptococcus pyogenes.
LƯU Ý: Trong cảc thử nghiệm lâm sảng, điếu trị thảnh công nhiễm khuấn da và cấu trúc da không
biến chứng phụ thuộc liều. Liều điều trị có hiệu quả đối với nhiễm khuẩn da cao hơn liều dùng cho
cảc chỉ định khác.
ĐƯỜNG NIỆU
Nhiễm khuẩn đường niệu không biến chứng (viếm bảng quang) do Escherichia coli, Klebsìella
pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.
Nên iảm cảc xét nghiệm vi khuấn thich hợp dễ phân lập và xác định vi khuẩn gây bệnh vả xác định
tính nhạy cảm của chủng đối với Cefpodoxime. Có thể tiến hảnh điếu trị trong khi chờ đợi kết quả
những xét nghiệm nảy. Khi đã có kết quả, nên điều chinh liệu pháp khảng sinh sao cho phù hợp.
LIÊU DÙNG vÀ cÁcn SỬ DỤNG: ụ
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc.
Có thể uống thuốc mã không cần quan tâm đến thời gian ăn. Liều dùng khuyến cáo, thời gian điếu
trị và dân số bệnh nhân thích hợp được mô tả trong cảc bảng sau:
Người 1ớn và Thanh thiếu niên (a 12 dutuồi):
Loại nhiễm khuẩn Liều dùng Khoảng cách giữa Thời gian
tổng cộng mỗi các liếu dùng điều trị
ngây
Vìêm phổi mắc phải trong cộng đồng 400 mg 200 mg mỗi 12 gỉờ 14 ngảy
cấp tính
Viêm xoang hảm trên cấp tính 400 mg 200 mg mỗi 12 giờ 10 ngảy
Viêm họng vă/ hoặc viêm amiđan 200 mg 100 mg mỗi 12 giờ 5 đển 10 ngảy
Bệnh lậu không biến chứng (nam và 200 mg Dùng một liều duy
nữ) và bệnh nhiễm lậu cầu ở trực trảng nhất
(nữ)
Nhiễm khuẳn da và cẳu trúc da không 800 mg 400 mg mỗi 12 giờ 7 đến 14 ngảy
biến chứng
Nhiễm khuẳn đường niệu không biến 200 mg 100 mg mỗi 12 giờ 7 ngảy
chứng
Trẻ sơ sỉnh vả trẻ em (từ 2 thảng tuối đến 12 tuối):
Loại nhỉễm khuẩn Liều dùng tổng cộng Khoảng cảch giữa các Thời gian
mỗi ngảy liều dùng điếu trị
Viêm tai giữa cấp 10 mg/kg/ngảy 5 mg/kg mỗi 12 giờ 5 ngảy
tính (Tối đa 400 mg/ngảy) (Tối đa 200 mg/liều)
Viêm họng vả/ 10 mg/kg/ngảy s mg/kg mỗi 12 giờ. 5 đến 10
hoặc viêm amiđan (Tối đa 200 mg/ngảy) (Tối đa 100 mg/liếu) ngảy
Viêm xoang hảm 10 mg/kglngảy 5 mglkg mỗi 12 giờ 10 ngảy
trên cấp tính (Tối đa 400 mg/ngảy) (Tối đa 200 mg/liếu)
Bệnh nhân nhi:
Để điều trị viêm tai giữa cắp ở trẻ em từ 5 thảng đến 12 năm tuồi, dùng liểu s mg/kg (tối đa 200 mg)
cefpodoxim mỗi 12 giờ, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngảy một lần, trong 10 ngảy. Đế điếu trị
viêm phế quản/viêm amidan thế nhẹ và vừa ở trẻ em 5 thảng đến 12 tuồi, 1iếu thường dùng là 5
mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong 5 — 10 ngảy.
Để điều trị cảc bệnh nhiễm khuấn khác cho trẻ dưới 15 ngảy tuổi: không nên dùng;
Từ 15 ngảy đến 6 thảng: 8 mg/kg/ngảy, chia 2 lần;
Từ 6 thảng đến 2 năm: 40 mgllần, ngảy 2 lần; %
Từ 3 tuối đển 8 tuổi: 80 mg/lần, ngây 2 lần;
Trên 9 tuồi: 100 mg/lần, ngảy 2 lằn;
Bệnh nhân rối loạn chức năng thận: Những bệnh nhân suy thận nặng (sự thanh thải creatinine <30
mL/phủt), nên tăng khoảng cách giữa cảc liều dùng lên mỗi 24 giờ. Những bệnh nhân đang thẩm
tảch máu, khoảng cách liều dùng là 3 1ần/tuần, uống sau khi thẩm tách.
Bệnh nhân xơ gan: Dược động học cùa Cefpodoxime Proxetil ở những bệnh nhân xơ gan (có hoặc
không có cổ trướng) tương tự như những người khóc mạnh. Không cần thiết phải điều chỉnh liều
dùng cho những bệnh nhân nảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân đã biết dị ứng với Cefpodoxime hoặc với cảc kháng sinh nhóm cephalosporin.
CÁNH GIÁC vả THẬN TRỌNG:
Trước khi tiến hảnh điều trị với Cefpodoxime Proxetil, nên xảc định thận trọng xem bệnh nhân có
phản ứng quá mẫn cảm trước đó với Cefpodoxime, các cepha1osporin khác, penicillin hoặc với cảc
thuốc khác. Nếu dùng Cefpodoxime cho những bệnh nhân mẫn cảm vởi penicil1in, nên dùng thận
trọng bởi vì dị ứng chéo giữa cảc kháng sinh bêta-lactam đã được chứng minh rõ rảng và có thể xảy
ra đến 10% bệnh nhân có tiển sứ dị ứng penicillin. Nếu xảy ra phản ứng dị ứng với Cefpodoxime
Proxeti1, phâi ngưng thuốc. Các phản ứng quá mẫn cảm cắp tính nghiêm trọng có thế cần phải điểu
trị bằng epinephrine vả cảc biện pháp cấp cứủ' khậc, kể cả thở oxy, truyền dịch, tiêm tĩnh mạch
thuốc kháng histamine và mở thông khi đạt). Viêm kỉễt trảng giả mạc đã được bảo cáo với gần như
tất cả các kháng sinh, kể cả Cefpodoxẳtầte,vảịịcầ Ữỷfầng1 hạn ở mức độ nhẹ đến nguy hiềm tính
Y' ịỉoỵt` “ /4 0/
2111 _í`)
mạng. Vì vậy, cằn phải xem xét, chẳn đoán bệnh nảy ở những bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi dùng
khảng sinh.
Điều trị với các kháng sinh phố rộng, kể cả Cefpodoxime Proxetil, lảm thay đồi hệ vi khuẩn binh
thường ở kết trảng vả có thể cho phép sự tăng trường quá mức clostridia. Cảo nghiên cứu đã chỉ ra
rằng độc tố do Clostridium difficile lá nguyên nhân hảng đầu gây viêm kết trảng do dùng khảng
sinh.
Sau khi chẩn đoản có bệnh viêm kết trảng giả mạc, nên tiến hảnh các biện phảp điều trị. Các trường
hợp viêm kết trảng gỉả mạc nhẹ thường đáp ứng với việc ngưng thuốc. Các trường hợp từ trung bình
đến nặng, nên điếu trị bằng cách bổ sung protein, nước và cảc chẩt điện giải, và đìều trị với một
kháng sinh uống có hiệu quả với c. difflcile.
Như cảc cephalosporin khảc, nên dùng thận trọng Cefpodoxime cho bệnh nhân đang điều trị đồng
thời cảc thuốc lợi tiếu có tác dụng mạnh.
Như các kháng sinh khác, dùng lâu dải Cefpodoxime Proxetil có thể gây sự tảng trưởng quá mức
cảc vi khuấn không nhạy cảm. Vì vậy cần phải đảnh giả lại tình trạng của bệnh nhân. Nếu xảy ra bội
nhiễm trong quá trình điều trị, nên dùng cảc biện pháp thích hợp khác.
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Cefpodoxime Proxetil không gây quải thai củng không gây chết phôi
khi dùng trên chuột trong giai đoạn hình thảnh cơ quan ở lỉều 100 mg/kg/ngảy hoặc trên thò ở liếu
30 mg/kg/ngảy. Tuy nhiên, chưa có cảc nghiên cứu thích hợp vả kiếm soát tốt của Cefpodoxime
Proxetil trên phụ nữ mang thai. Bởi vì cảc nghiên cứu về sự sinh sản trên động vật không luôn luôn
dự đoán dùng các đảp ứng cho người, vì vậy chỉ dùng thuốc nảy trong thai kỳ nếu thật sự cần thiết.
Phụ nữ cho con bủ: Cefpodoxime bải tiết vảo sữa người. Trong một nghiên cứu trên 3 phụ nữ tiết
sữa, nồng độ Cefpodoxime trong sữa người lả 0%, 2% và 6% so với nồng độ thuốc trong huyết
thanh cùng thời điểm sau một liều uống 200 mg Cefpodoxime Proxetil khoảng 4 giờ. Sau khi uống
thuốc khoảng 6 giờ, nồng độ Cefpodoxime trong sữa người là 0%, 9% vả 16% so với nổng độ thuốc
trong huyết thanh cùng thời điểm. Do những phản ứng nghiêm trọng có thể xảy ra trên trẻ sơ sinh bú
mẹ, quyết định nên ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, phải tính đến tầm quan trọng của thuốc đối
với người mẹ.
Tác động của thuốc khi Iải xe và vận hânh máy móc: Thuốc có thể gây chóng mặt, thận trọng khi
lải xe hoặc vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG PHỤ:
Tỷ lệ >1 %: Tiêu chảy, phảt ban da dạng hình thoi/ phát ban da nhiễm nấm, các dạng phảt ban khác,
nôn mửa.
Tỷ lệ <1%:
Toản thân — Đau bụng khu trú, co cứng bụng, nhức đầu, bệnh nấm candida, đau bụng tổng quảt, suy
nhược, sốt, nhiễm nấm.
T iêu hóa — Buồn nôn, nấm candida miệng, chán ăn, khô miệng, viêm mìệng, viêm kểt trảng giả mạc.
Máu vả bạch huyết— Tăng tạo tiền cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu, kéo
dải thời gian thromboplastin một phấn, ban xuất huyết—giảm tiểu cầu.
Chuyến hóa và dinh dưỡng— Tăng SGPT ,f"Ễi~` ' \f'\fxx
Cơ-xương— Đau cơ Ẹ'i , ,, 1,
T han kinh— Áo giác, tãng hoạt động, cãng th' ịìbuồẺẫgủ. ~0
4 Ồ
1%
ln'J
Hô hấp — Chảy mảu cam, vìêm mũi.
Da — Bệnh nấm candida ở da, mề đay, viêm da nhiễm nắm, mụn trứng cả, viêm da tróc vảy, ban đỏ
dát sần.
Các gỉác quan đặc biệt — Sai lạc vị giảc.
Thay đổi xét nghiệm (bệnh nhân trưởng thảnh):
Đã có báo cáo về thay đổi xét nghiệm đảng kể ở bệnh nhân trưởng thảnh trong các thử nghiệm lâm
sảng cùa Cefpodoxime Proxetil, không kể đến mối liên quan với thuốc:
Gan: Tăng thoáng qua AST (SGOT), ALT (SGPT), GGT, phosphate kiếm, bilirubin vả LDH.
Huyết học: Tăng bạch cầu ưa eosin, tăng bạch cầu, tăng bạch huyết bảo, tăng bạch cầu hạt, tăng
bạch cầu ưa bazơ, tăng bạch cầu đơn nhân to, tăng tiểu cẩu, giảm hemoglobin, giảm bạch cầu, giảm
bạch cầu trung tính, giảm bạch huyết bảo, giảm tiếu cầu, xét nghiệm Coomb dương tính và kéo dải
thời gian đông mảư (PT).
Hóa học huyết thanh: Tảng glucose, giảm glucose, giảm albumin huyết thanh, giảm protein toản
phần huyết thanh.
Thận: Tăng BUN vả creatinine.
Phần lớn những bất thường nây lả thoảng qua và không có ý nghĩa lâm sảng.
Thay đổi xét nghiệm (Bệnh nhân nhi):
Đã có bảo cảo về thay đồi xét nghiệm đáng kể ở bệnh nhân nhi trong các thử nghiệm lâm sảng của
Cefpodoxime Proxetil, không kể đến mối liên quan với thuốc:
Gan: Tăng ALT (SGPT) thoáng qua.
Huyết học: Tăng bạch cầu ưa cosin, giảm hcmoglobin, giảm hematocrit.
Phần lớn những bất thường nảy lả thoáng qua và không có ý nghĩa lâm sảng.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
iỉ`7
/.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Các thuốc kháng acid: Dùng đồng thời với cảc thuốc kháng acid liều cao (natri bicarbonate vả nhôm
hydroxide) hoặc các thuốc chẹn Hz lảm giảm nồng độ đinh trong huyết tuơng của Cefpodoxime từ
24% đến 42% và mức độ hấp thu cùa Cefpodoxime từ 27% đến 32%.
Probenecid: Như cảc kháng sinh bêta-lactam khảo, sự thải trừ qua thận cùa Cefpodoxime bị ức chế
bởi probenecid và do đó, AUC tăng khoảng 31% và nổng độ đinh Cefpodoxime trong huyết tương
tăng khoảng 20%.
Các thuốc gây độc trẻn thận: Mặc dù chưa ghi nhận tính độc hại trên thận khi dùng Cefpodoxime
Proxetil riêng lẻ, nhưng nến theo dõi chặt chẽ chức năng thận khi dùng đồng thời Cefpodoxime
Proxetil với cảc thuốc có khả năng gây độc trên thận đã biết.
Tương tác với căc xét nghiệm Iabô/ thuốc
Cảc cephalosporin, kể cả Cefpodoxime Proxetil, đă được biết là đôi khi lảm cho xét nghiệm Coombs
trực tiếp dương tính.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU: / ,, , 0
Trong cảc nghiên cửu độc tính cấp trên loméặ'm nhấm,
liếu uống duy nhất 5 g/kg không gây ra
độc tính nghiêm trọng, thấm tảch máu
…". .\
Yiiằ1"
…,
1 ' »t
@
hoặc thẩm phân phúc mạc có thế 1oạỉ được Cefpodoxime ra khói cơ thế, nhẩt lả khi chức năng thận
bị tốn thương.
Cảo triệu chứng độc tính sau khi quá liều cảc kháng sinh bêta-lactam có thể gồm buồn nôn, nôn
mửa, đau thượng vị vả tiêu chảy.
BÀO QUÁN: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sảng. Đế xa tầm tay trẻ em.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Ế
ĐÓNG GÓI: Hộp có 1 ví Au-Alu x 10 viên nén bao phim.
TIÊU CHUẨN CHẨT LƯỢNG: USP.
Sản xuất bời:
ALKEM LABORATERIES LTD.
Địa chi: Village Thana, Baddi, Dist.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng