ỏỉỉliịc
f/V7efừ
BỘYTỂ
f_tAị v.— .. 4,_1 r,~ v i: -_~} Ljf.f :—. v,y' |, . i’_y ~_—
Mimcilorldcleg/2nd
Rx Thuốc bán theo ao_n GMP CỤC " UẨN LÝ DƯỢC
DUNGDỊCHTIEM › . i'HẾ DUYỆT
SUXATHEP ^ l “"“ ~fiJ—Jfflìtỉ
Suxamethonium chloride 100 mg/ 2 ml
SUXATHEPHARM ỉ
. : S…lhonium
Họp IU ong \“ 2 w’ dIlorídthng/Inll
in ầ ư'TM
ciịP E LO_ ƯTYT THÁNH HOA
38, Ở
t_` ' Ấ`
Rx . . GMP - " w “ ,
Prescription drugs
SOLUTION FOR INJECTION “°ểỉú _
.,V
SUXATHEPHARM
Suxamethonium chloride ] 00 mg/ 2 ml
Tel:!B73lù'l ~Fm , , Bux ui IU ;mipuulcs \ 2 ml
. Ngayz 3 tháng JJ,năm 2013
Ở MẦU NHÂN x… ĐÃNG KY _ ouc mAuaóc
Q,,a .
|. . ' '
s…… SUXATHEPHABM H……g… ; gch _ĨcJẶ
-ể , DUỢC-VÃT TU
H (150 16 16)mm *
K|CH THƯỚC NỀẵn óng: Ỉ33 xx25)mm 1" Ề'ầ THAIMTẾ "
cm ` IiM/ f
MAU sAc Ế" . ; H " T “Ổ
R’nuốcbánnmaun
DUNGDICHTIÊM
SUXATHEPHARM
Suxamethom'um chlcưide 100 mg/ 2 ml
GMP - WHO
Hộp 20 ủng \ 2 ml
UUXATHEPHARM `
IM Tnẵl2 ml
iL'ÌẾÊ
’ . tMTHM-iHOA
`fflẳf
RxP .. dmgs GMP- ỞĨOJJ `,
soumon FOR mmcnoư ' "
SUXATHEPHARM
Sưxamethom'um chloride 100 mg/ 2 ml
H…x ul'Zil .unpuulcs \ 2 …l
- . . Ngảyi ' tháng /2nám 2013
Ở mAu NHAN xm ĐANGKY . ` _ . GGlmTằễ
SÀN PHẦM SUXATHEPHARM meủxm
Hộp ( 150 x 76 x 35)mm
chu THƯỞC Nhan ống: {33x25)mm
…… ả I: ' os ew…
OI>> - uEO
Ế &».r ..
a … ozổẳỉo oz › £J
…8… sẽ ềẵs Yầz
…… I ..…nl ẵẳ
Bỗ
Ễã …. & …ẵ Ểz
ỂỂ … e. …… ẵ … %: …ỄỄ :ẵ
.ẵ … ẵ % 8: @ ẵỄ z> - LED
ẫFIUỔẵ
ẵễẵỄẫ
Rx Thuốc kê đơn
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC W
THUỐC TIÊM SUXATHEPHARM
(Suxamethonium clorid 100 mgl 2ml)
THÀNH PHÀN: Cho 1 ống x 2 ml.
Suxamethonium clorid Một trăm miligam
Tá dược: vừa đủ
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 ống x 2 ml; Hộp zo ống x 2 ml, Hộp so ống x 2 ml
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC:
Suxamethonium lá thuốc chẹn thần kinh - cơ khử cực. Do ái lực cao với thụ thể
cholinergic và tính kháng acetylcholinesterase, thuốc gây khử cực kéo dải hơn acetylcholin.
Tảc dụng nảy lức đầu gây ra co cơ thoảng qua, thường thắy như giật bỏ cơ, sau đó ức chế dẫn
truyền thần kinh - cơ. Kiểu chẹn thần kinh - cơ nảy không bị đối khảng, thậm chí có thể được
tăng cường, bởi các thuốc khảng cholinesterase. Dùng kéo dải hoặc nhắc lại cảc thuốc chẹn
thần kinh - cơ khứ cực có thể gây ra chẹn thần kinh - cơ giống như chẹn thần kinh - cơ không
khứ cực, dẫn đến suy hô hấp kéo dải hoặc ngừng thở.
DƯỢC ĐỌNG HỌC :
Suxamethonium có khởi đầu tảc dụng nhanh và thời gian tác dụng ngắn. Sau khi tiêm
tĩnh mạch 10 — 30 mg suxamethonium clorid, ở người lớn khoẻ mạnh, tảc dụng giân cơ xuất
hiện trong vòng 0,5 - 1 phút, kéo dải 2 - 3 phút và mất đi từ từ trong vòng 10 phút. Thời gian
tác dụng sau khi tiêm tĩnh mạch một liền được định bởi sự khuếch tán thuốc ra khỏi bản vận
động hơn là sự thùy phân của thuốc bởi enzym. Tuy nhiên, sau khi đạt được nồng độ tương
đối ổn định trong mảư, nếu tiếp tục truyền tĩnh mạch hoặc tiêm nhiều liều, thời gian tảc dụng
ngắn của thuốc lá do bị thủy phân nhanh. Sau tiêm bắp, tảc dụng xuất hiện trong 2 - 3 phút và
kéo dải 10 - 30 phủt. Thời gian tảc dụng kéo dải ở những người bệnh có nồng độ
cholinestcrase giả trong huyết tương thấp.
Suxamethonium bị chuyến hóa nhanh, chủ yếu do cholinesterase trong huyết tương,
thảnh sucinyl - monocholin vả cholin. Sucinyl - monocholin chi có hoạt tính bằng 1/20 hoạt
tính cùa suxamethonìum và gây ra chẹn thần kinh - cơ không khử cực hơn là khứ cực. Sucinyl
- cholin sau đó bị thủy phân chậm thảnh cholin vả acid sucinic. Một phần nhỏ suxamethonium
đảo thải ở dạng không đổi qua nước tiếu. Thuốc qua hảng rảo nhau - thai với số lượng nhò.
Gen quyết định sự biểu hiện của cholinesterase rất đa dạng vả hoạt tính enzym thay đổi giữa
cảc cá thê.
___mqỵ
Thuốc tiêm Suxathepharm được dùng trong gây mẽ như chất giãn cơ, khi đặt ống nội
CHỈ ĐỊNH:
khí quản, thông khí bằng mảy và được dùng rộng rãi trong phẫu thuật ngoại khoa và sản khoa.
Thuốc còn được dùng để giảm cường độ co cơ trong liệu phảp gây sốc bằng điện hoặc
bằng thuốc.
CHỐNG cni ĐỊNH
Bản thân hoặc gia đình có tiến sứ sốt cao ác tính, bệnh cơ kèm tăng .
thanh (CK hoặc CPK), glôcôm góc đóng, chấn thương xuyên thấu mắt, n …
truyền cholinesterase huyết tương, người mẫn cảm với thuốc. Người bệnh mĨi\
đa chấn thương, cắt rộng dây thần kinh cơ xương hoặc chấn thương nơron vận động ở vỏ não
(nơron vò não), tăng kali huyết.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Cảo chất ức chế cholinesterase, đặc biệt loại ức chế không phục hồi, phospho hữu cơ, có
thế 1ảm giảm mạnh hoạt tính cholinesterase huyết tương. Ngừng thở kéo dải và chết đã xảy ra
khi dùng suxamethonium cho những người bệnh điều trị kéo dải bằng thuốc nhỏ mắt
echothiophat iodid. Khi có nồng độ cao trong mảu, procain sẽ cạnh tranh với suxamethonium
trong quá trình thủy phân bời cholinesterase và không được dùng procain đồng thời với
suxamethonium vì có thể gây ngừng thở kéo dải. Promazin, oxytocin, aprotinin, một số thuốc
khảng khuấn (Ioại trừ penicilin), cloroquin, quinin, terbutalin, thuốc chẹn beta, 1idocain,
procainamid, quinidin, trimethaphan, lithi carbonat, muối magnesi, metoclopramid, và các
thuốc gây mê đường hô hấp (như desfluran, ether, isofiuran) lảm tăng tảc dụng chẹn thần kinh
- cơ của suxamethonium. Các thuốc như cyclophosphamid, thuốc tránh thai uống,
corticosteroid, một số chất ức chế monoaminoxidase (thí dụ phenelzin), pancuronium,
neostigmin, cảc phenothiazin lảm giảm nồng độ cholinesterase và có thể tăng cường tảo dụng
của suxamethonium. Phải thận trọng khi dùng cảc thuốc đó đồng thời với suxamethonium. Sử
dụng đồng thời cảc thuốc gỉảm đau gây nghiện vởi suxamethonium có thể lảm tăng tảo dụng
ức chế trung tâm hô hấp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
ADR chủ yếu là tảo dụng dược lý quá mức của thuốc. Tảo dụng chẹn thần kinh - cơ
chấm dứt do hoạt tinh cùa cholinesterase và ngừng thờ kéo dải có thể xảy ra ở những người
bệnh có enzym nảy không điếu hình hoặc có hoạt tính enzym thấp. Ngừng thờ cũng có thể
xảy ra do phảt sinh giai đoạn chẹn 11 sau khi dùng lỉều cao hoặc nhắc lại. Suxamethonium có
thể gây chậm nhịp tim thoảng qua kèm theo hạ huyết ảp, loạn nhịp tim vả có thế bị ngừng tim
thời gian ngắn do tăng kích thích dây thần kinh phế vị, đặc biệt khi dùng thuốc nhắc lại và ở
trẻ em. Cảo tác dụng tiếp theo như nhịp nhanh, tảng huyết áp có thể xảy ra do kích thích nhẹ
hạch giao cảm.
Thường gặp, ADR > 1/100
Cơ xương: Đau và cứng cơ hậu phẫu, có thể do giật bỏ cơ xảy ra ngay lập t’ J`odm-
Măt: Tãng nhãn ảp.
Ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Tuần hoản: Loạn nhịp tim, nhịp chậm, nhịp nhanh.
Tiêu hóa: To tuyến nước bọt, tăng tiết nước bọt, tăng ảp lực dạ dảy.
Hiếm gặp, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng