ễ g7g5 L51
HỘ Y TẾ Ẩ
cư inix i.i iii'iịif
ĩỀ—Ểi`À PHE ỉịiìịj'iẹ’E'l` .
mm [ o eidmd [
W… 91! X 3% ² -'J²Is
VICINI ' LOỳ £OV ²°Đ 'EpUOd 'NEIUCI'IIHD :IO HOVEIH :IO an clẵẵM
'eieisg lemsnpui uuepunỵ .
PBÌỊWỊ`I meomleaH EIỊPBO 0o0€ MO'EIB EHOlS
. . : Ãq petmoe;nuew UB!OỊSÃIId 910 M DGỊOĐJỊP SV IGBBSOCI
I.ĨtỈÌ ihíUễioiltf. .3. f1qcru , , 6uiom dgceumopeov
DIỈPDD :sumuoo telqei pewcoun qoeg
)ODIXXSĨỦU
²“°^² smvaans
8…om sia|qel :›eua:opaav
iWìỊp.um :eJEp ~dxg
MNỳumi I'GỊBp “fim
0
>
9
l—
J>
I
…
b
q
I
Ô
J>
JJ
m
HXMX'ILum 09X99X09L
›ioeia [ osesz I OSGLL I oeidJnd _
ỔSNIVcIcIÍÌS
ỦSNIVddÍÌS
8…om sta|qel :›eueụopaav
SUPPAINS
O
sl°lfl²ị 0D X OL ãan uogdụosmd XH
Rx thuốc bán theo dơn hôp 10 vì x 10 viên
SUPPAINS
Thănh phần: Mỗi viên nén không bao đuờng uổng có chứa:
Accclofenac B.P. 100mg. Tả dược vùa dù.
Chi dinh. liều lượng-cảch dùng. chống chỉ đlnh, khuyến cân, tác dụng ngoại y’ vả các thông tin
khác: xin xem kỹ huởng dẫn tmng hộp.
Báu quãn: Duới 30"C, irảnh ánh sáng Để xa Lầm tay i.tẻ cm, dọc kỹ huớng dẫn imớc khi dùng.
số lô sx (B. No.); Ngây sx (MFG.); Hạn dùng (EXP.); xin xem trên nhãn hộp, ngảy hết
hạn là ngây [ cùa iháng ghi irên nhãn
sô ĐK (visa no.): VN… _
Công ty sân xuất: Cadìla Healthcare Ltd. An Đô
Knndaim Industrial cstate, Kundaỉm villargc, Ponda, Goa-403 401, lndia
l DNNK: .................................................
Each uncoated tabiet contains:
Aceclofenac BP 100 mg
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
INDICATION, ADMINiSTRATION. CONTRAiNDiCATION &
DOSAGE: Please read the enclnsed package insert for details
XXXKX ĩ'OU U°l²E
Siore below 30" C. dry place and protect from light
MMimtu =~eiep ~6iw
MANqu ISỊBp ~dxg
Manufactuer by :
Cadila Healthcare Limited
Kundeim lndustrial Estate.
Ponda, Goa 403 401I INDIA
›… Y TE
iii t` i)l` `xx i.t" iii'iitj
.~.1—friiiĩị iiiJYỆT '
' \… aJưJ...QÝ 3 …’J?ỊY. ` (Aceclofenac viên nén IOOmg) \. "
CÃNH BÁO ĐẶC BIỆT:
Chỉ sử dụng !huổc nả y theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi sử dụng.
Không dùng quá Iiều chì dinh.
Nếu cần ihẽm thông tín, xin hôi ý kiểu hác xỉ
Xin ihông báo cho bác sĩ biết nểu xả y ra bât kỳ tác dụng ringại ý nâu trong quá trình sử dụng.
Không dùng zhuốc dã quá hạn sử dụng.
Để lhuốc ngoâi tầm vái của trè.
Ễ
THÀNH PHẨN:
Mỗi viên nén không bao phim chứa:
Aceciofenac .................. 100 mg
Tá dược: Microcrystalline cellulose, Starch, Starch (for paste). Colloidal sìiìcon dioxide,
Sodium starch glycolatc type A (primojel glycolys), Povidone. Magnesium stearaie vả
nước tinh khiết.
, &—
DƯỢC LY HỌC: , " _:
Aceclofac lã thuốc kháng viêm không steroid với đặc tính giâm đau vã kháng viêm. Cơ ij
chế tác động của aceclofenac chủ yếu lả ức chế iống hợp chất prostaglandin. Aceclofenac `Ắ
lả tác nhân ức chế hiệu quả mcn cyclo-oxygenase, có liên quan đến quá trình sân xuất
prostagladìn. 4
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Aceclofcnac dược hẩp thu tối qua đường tìêu hóa, nổng độ đĩnh trong huyết tương đạt
được iừ l.25 - 3 giờ sau khi uống. Aceclofenac gắn kểt với hơn 99% protein. Thời gian bán
thải cũa thuốc trong huyết tương xấp xỉ 2 - 3 gìờ. Khoảng 2/3 lượng thuốc được đâo thãi
qua nước tiểu, chủ yếu dươi dạng chất chuyển hóa nhóm hydroxy. Dược động học cũa
accclofcnac ở người giả không [hay đổi.
CHỈ ĐỊNH:
Điểu trị các triệu chứng dau nhửc vả kháng viêm trong căc trường hợp:
0 Viêm khớp mạn tinh.
0 Viêm khớp dạng thấp.
0 Viêm cứng khởp đốt sống.
LiỄU DÙNG vÀ CÁCH DÙNG:
Aceclofcnac 100mg dược dùng bầng đường uống, nuốt viên thuốc với một ít nước. Dùng
trong hoặc ngay sau khi ăn.
Liều lượng:
Người lớn: Liễu khuyến các lá 200mg (2 Vièn) mỗi ngăy, chia lâm 2 lẫn rỉêng rẽ, mỗi lẩn
IOO mg, một viên uống văo buổi sáng và một viên uống vâo buối tối.
Người cao tuổi: Vì dược động học của aceclofenac không ihay đổi ở bệnh iihân cao tuổi,
nên không cẩn phải thay đổi liều hoặc tẩu số liều dùng.
Bệnh nhân suy gam Cẩn giả… liễu accclofenac cho những bệnh nhân suy gan vả lìểu dùng
khởi đẩu được ớể nghị lã 100 mg mỗi ngăy.
Trẻ em: Chưa có dữ liệu lâm sảng về việc sử dụng accclofenac ở trẻ em. khuyến cão
không sử dụng cho trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Accclofenac chống chỉ định irong những trường hợp sau:
0 Mẫn căm với aceclofenac. các thảnh phấn của thuốc, ibuprofen, aspirin hay vói czic
khá ng viêm không streriod khác.
0 Suy gan vã suy tim nặng.
0 Suy thận từ vừa đến nặng.
0 Có tiễn sử hay đang mấc chứng ioét đường tiêu hoá. jl/
o Không dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi. @
THẬN TRỌNG:
Xuất huyết tiêu hóa hoặc thũng loét tiêu hóa, nôn ra máu vả phân đen thường xảy ra hơn
ở người cao tuổi. Tình trạng năy có thể xảy ra bất cứ lúc năo trong quá trình đỉểu trị.
Bệnh nhân suy gan nặng phăi được giám sát y tếchặt chẽ.
Phân ứng quá mẫn, bao gồm cả phản ứng phản vệ có thể xảy ra mà không có những dấu
hìệu báo trước.
Các thuốc kháng viêm không steroid cẩn được sử dụng cẩn thận ở bệnh nhân có tìễn sử
bệnh suy tim hoặc cao huyết áp vì chứng phù nề đã được báo cáo có liên quan với việc
dùng thuốc.
Các thuốc kháng viêm không steroid có thể lầm giâm khả nãng sinh sản nên không dùng
cho phụ nữ mong có thai. Cân nhấc tạm ngưng điều trị cho phụ nữ khó thụ thai hay đang
dược can thiệp vấn để hiếm muộn.
Sử ÓỤng cẩn ihận cho bệnh nhãn đang hoặc có tiển sử suyễn, cuống phổi. Các thuốc kháng
viêm không steroid có thể gãy co thắt ở nhiêu bệnh nhân.
TƯỚNG TẤC THUỐC:
Lithium vã Digoxin: Cũng như các thuốc kháng viêm không steroid khác (NSAID),
Aceclofenac có mã lâm tãng nổngỦđộ của L-iihium vã Digoxin trong huyết tương.
Thuốc lợi tìểu: Cũng như các thuốc kháng viêm không steroid khác (NSAID), Accclofenac
có ihể tuong tác vởì hoạt tính cùa căc thuốc lợi tiều.
Các thuốc chống đông: Tương tự như các thuốc NSAID khác, Aceciofenac có thề lăm tăng
tác dụng cùa các thuốc chống đông máu như wafarin. Trong trường hợp dùng dồng thời
Accclofenac vói các thuốc chống dông máu, cần phải theo dỏi chặt chẽ các biều hiện trên
lâm sảng cùa bệnh nhân.
Methotrexatc: Cảo NSAID Iảm tăng dộc tính của Mcthoircxatc do iảm tăng nồng dộ cùa
Methotrexate trong huyết tương, do vậy cần lưu ý khi dùng đồng thời hai ihuốc nảy imng
vòng 24 gìờ.
Quìnoiunc: tăng độc tỉnh ihận của cyclosporin vả lâm ngưòi bệnh dễ bị co giật khi dùng
chung. Thuốc trị dái tháo đường: glucose máu có thể tăng hoặc gỉảm, tuy hiếm gặp do dùng
cùng lủc accclofenac.
Nếu uống accclot'cnac cùng lủc vói các NSAID hOặC corticosteroid thì có ihễ tăng biến cố bất
lợi.
u m.
'»
~
.`J
'c
—`_
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai
Chưa có các iighiên cứu chặt chẽ vả có kiểm soát về việc sử dụng aceclofenac trên phụ
nữ mang thai, tránh dùng thuốc trong thai kỳ trừ khi lợi ích điều trị cao hơn nguy cơ đối với
bảo thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa có thông tin về sự bải tiốt của accclofcnac vảo sữa mẹ. Nên sử dụng thuốc thận
trọng trên phụ nữ dang cho con bú.
ẨNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Những bệnh nhân bị choáng váng, chóng mặt hoặc những rối loạn thẩn kinh trung ương
khác trong lúc sử dụng NSAID nên ngưng lái xe hoặc vận hănh máy móc nguy hiểm.
PHẨN ỨNG có HẠI: Ắ~ạ
Hệ liêu hóa: Ế"
Tác dụng phụ phổ biến nhất của NSAID lả rối Ioạn đường tiêu hóa như khó tìêu, buỗn nôn
và tiêu chây.
Trên một số bệnh nhân có thể có thể gây loét đường tiêu hóa và xuất huyết tiêu hóa
nặng`
Hệ thẩn kinh trung ương:
Nhức đẩu, chóng mặt, choáng vãng, bốn chổn. ù tai, suy nhược, buổn ngủ vì chứng mất
ngủ.
Phản ứng quá mẫn:
Sốt, phù mạch, co thất phế quãn vả phãt ban.
Viêm mạch do lẩng đọng bạch cẩu lù loại phản ứng quá mẫn týp … với ho ra máu đã
được báo cáo ở bộnh nhân được diều trị bằng accciofenac.
Huyết học:
Thỉếu máu, gỉâm tiểu cẩu, giảm bạch cẩu trung tính, tăng bạch cẩu ưa acid và mất bạch
cẩu hạt.
Vìêm phế nang, tảng bạch cẩu ưa acid ở phổi, vỉêm tụy, hội chứng Stevens—Johnson, hoại
từ biểu hì zic tinh.
QUÁ LIÊU:
Trìệu chứng thường nhẹ như: nôn, buồn nôn, nhức đẩu, buồn ngủ, choáng váng.
Đìều trị: rửa dạ dăy, dùng than hoạt tĩnh, có ihể thuậ
quá liễu.
HAN SỬ DỤNG:
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN cnẨ~r LỤỢNG: Nhã sản xuất
BẨO QUẢN: Gìữ nơi khô mát. dưới 300C.
TRÌNH BÀY: Hộp iOxlO viên
NHÀ SẢN XUẤT:
Cadila healthcare Ltd. JÍ
Kundaim Industn'al Estate, Ponda. Gon 403 401. India
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng