Mẫu hộp vả nhãn gói
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán đầu:,lẩJ.ffl…JẮáể——
upoxim
S
…:…
.…. i :… … …
Ì:._i .i' ] "Li H
I
DƯỢC PHAM AM VI
Phú Nhuện - TP.HCM - VN
› 514~4. Đướng N13
ủChi JP.HCM - VN
SUPOXim 50 RK " priũnớix3g
niÀuii PMẤII; .
fsạzfzrrz…… … 5 U po… m
Tácượcvđ , mó:
cui uu… - cuơue cui mun
uéu củuc - cAcu uime:
Xem từ hườnọ dln sử dung tnm hớn
sAo uuÀu: Noi une mát. nniii no …
30“C. tránh ánh sáng.
nẺ xa tiu … mè su.
not: itỸ iiướiiG oẮn sử ouue
muớc K… nùuc.
neu cnuÃu: USP 32. DƯỢC PHẨM AM …
. Phú Nhuận -TP.HCM — VN
. 814— 4. Đường N13
L'iChi vTP.HCM - VN
M…… llliFu iỊIIVÌ Vil … … …imn
ơm oólâo
Supoxim
50
Số lô sản xuất và hạn dùng được dập nổi trên gói
Supoxim 50
nuimi mlu:
Cain . 50mg
(Din dang Ceipođonme pruxehi)
Táđchvđ ..toới
cni au… — cniinu cni Đlliti
uéu núnc — cAca nùiic:
Xom tù hướng ớẫn sử ớung tmno MD
qu ouÀu: … m ma. nitiii 60 mm
30’1'). tránh ánh sáng.
BÉ xa TẤM … mè II.
eoc xi iiướiiii uRii sử wue
muic mt oùuc.
nèu cnuiu: usa n.
SĐK Tiớư d’iiẩn USP 32
nm MI:
. Mpmmn 50mg
iDum ww WIme pmiiii
~ ra em.— v 4 ] w
titllg eiu ủ qu:
-Căttinưeoitiớmgachclđmưưdn
ơi Mitmớc trong om mi ớ5i.’ nnt
— Tre… … kmdng 10-15 ml mớc miớn
imn m 23 miảnu uie)
- KhiA'y Mu vì iớig iigq
› sa um :ti'uig dù i.iuvt … mmsucninh
cu linh. mm ai lỊnn. lilii liu, Mc! mu:
Xưn … ma dln sii cung hung tiop
lản Mn;
Noi iưiớ mát ntuet co dini :m'c, mnh áhh sliig
Bí n ilm m iii nm
Bocltỷhướngớlnu'tđunutướcltiđttm
cònc ni cô mẮn cược PHẨM … VI
VF 4a110 M6Vãli PiiAJũ FNNYILẸIVĨF HCM~VN
Skllư LớBH-3 LớBM~Ổ MMS
KơiĐớngllsm~ti CũChI-TPHClI~VN
SỔ lô SX: HD:
%…
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG (MẶT 1)
SUPOXIM so Ujf/
Bột phe hỗn dlch - Gól 3 gem - Tleu chuẩn: USP 3² |
- Cefpodoxime (dưới dang Cefpodoxime proxetil) ..................................... 50 mg
- Tá dược (Lactose. Lycateb DSH. Đường, Aerosil. 801 thơm mủi trái cAy) v.đ .......... 1 gới 3 gam
DƯỢC LỰC HOC:
Cefpodoxime lả khéng sinh Cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có tỷ lệ kháng sinh thấp. Cefpodoxime có độ
bén vững cao trước sự iAn còng cùa các beta Iactamase, do các khuẩn Gram am vá Gram đương tạc ra.
`Ié nguyen tác. Cefpodoxime có hoat lưc đói với cấu khuẩn Gram dượng như phố cáu khuẩn (Streptococcus
pneumoniae). các liên cău khuẩn (Strcptococcus) nhóm A. B, C. G vả Với các tu cáu khuẩn Siaphylocowus
aurcus. S. epidermidi’s có hay khớng tao ra beta-Iactamase. Tuy nhiên. thuốc có iác du ng chõng các tu cáu
khuẩn khớng isoxazolyi - penicilin do thay đổi protein gán penicilin (kiểu kháng của tư cảu vèng khớng
Mathicili'n MRSA). Kiểu kháng khéng sinh MRSA nay đang pháttriến ngảy cảng táng ở Việt Nem.
Cetpodoxime cũng có tác dưng đới với câu khuấn Gram am. các trưc khuẩn Gram dượng vè Grem Am. Thuốc
cớ hoợt tinh chõng các vi khuẩn Gram Am gay bệnh quen trợng như E.coli, Klebsialla, Proteus mirabilis va
Citmbacter.
- Celpodoxime it tác dưng trèn Protaus vulgaris, Entercbacter, Serratia marcesens vả Clostridi’um perfringens.
Các khuển náy đới khi khớng hoan toan.
Các tụ cáu vảng kháng methiciiin. Staphylococcus sapmphytiws, Enterococcus, Pseudomonas aemginosa.
Pseudomonas spp.. Clostn'dium diffici/e. Bac!eroides fregilis, Listen'a. Mycoplasma pneumoniae, Chlamiđia vả
Legionella pneumophilithướng kháng hoán toan các Cephalosporin.
oược ĐỘNG Hoc:
- Cefpodoxime ớ tren thi trướng iả dang thuốc uỏng Cefpodoxime proxeti'l (ester cùa Ceipodoxime).
Cetpoớoxime proxetii it tác dụng kháng khuẩn khi chưa được thùy phan thânh Cefpodoxime trong cơ thẻ.
Cefpodoxime proxetii được hấp thu qua đướng tiêu hoá vả được chuyển hoá bới cớc esterase khớng dặc hiệu.
có thể mi thảnh ruợt. thảnh chấtchuyẽn hcé Cefpodoximecó tác dung.
Khả dụng sinh hợc cùa Cefpodoxime khoảng 50%. Khả dung sinh hợc nây tăng lớn khi dùng Cefpodoxime
cùng với thức an. Nữa đới huyêt thanh cũa Ceipodoxime lá 2.1 - 2.8 giở đới với ngưới bệnh có chức nãng thện
binh thướng. Nửa đới huyẽtthanh tang len ớ6n 3.5 - 9.8 giờ ở ngưới bị thiếu nãng thặn. Sau khi uóng mớt liêu
Cefpodoxime. ớ ngưới lớn khoẻ manh có chưc năng thẹn blnh thướng. nóng độ đinh huyết tượng đạt được trong
vòng 2-3 gio vả có gia tri trung btnh 1,4 microgamlml. 2.3 microgam/mi. 3.9 microgamlml đới với các liêu
. 100 mg. 200 mg. 400 mg.
Khoáng 40% Cetpođoxirne iien kẽt với protein huyết tướng. Thuốc được thải trư dưới dang kh0ng thay đối qua
Iợc cùecớu thặnvớ báitiẽtcùeớng thận. Khoảng 29 - 38% Iiéu dùng được thảitrửtrcng vòng 12 giờ ớ ngưới lớn
có chức năng thận binh thướng. Khớng xảy ra biến đới sinh hoc ớ thận vả gan. Thuốc bi thải ioei ớ mức đợ nhãt
định khi mớ… tách máu.
Điêu tri các bệnh nhiẽm khuấn từ nhẹ đến trung binh ở đướng no hẩp dưới. kể cả viem phỏi cấp tinh mắc phải
ở cớng đớng đo các chủng Streptococcus pneumoniae hoặc Haamophilus inf/uenzae nhay cảm (kể cả các
chủng sinh ra B - tactamese) vá đợt kịch phớt cẽp tinh của viớm phê quản mợn do các chùng S.pnaumonìae
nhey cảm vè ớo các H. infiuenzae hoặc Moraer|a (Branhamella). Catarrhalis. khớng sinh ra B-iactamase.
Điêu tri các nhiễm khuãn nhe vả vưa ớ đướng hò hãp trên (đau hợng. viêm amidan) do Streptococcus
pyogenes nhay cám. Cefpodoxime khớng phải iâ thuốc được chợn ưu tien. mả đúng hcn Ia thước thay thẻ cho
thuốc mẻu trị chủ yếu (thi dụ penicillin). Cefpodoxime cũng có vei trò trong điéu trị bệnh viêm tei giũa cáp do
các chủ ng nhay cảm S.pneumoniae. H.influenzae (kể cả các chùng sinh ra 0 - lactamase) hcặc B.
Caterrhelis.
Điêu tri nhiẽm khuấn đướng tiết niệu thế nhe vè vừa. chưa có biển chưng (viêm bang queng) do các chủng
nhay cảm E.coli, Kiebsiella pneumoniae. Proteus mirabilis, hoac Staphylococcus sapmphyticus.
Một liêu duy nhất 200 mg Cefpodoxime được dùng để điêu trị bệnh lậu cẩp. chưa biển chưng. ớ nợi mac có tử
cung hoạc hậu mớn trưc tráng của phụ nữ vè bớnh lặu ở niệu đợo cũa phụ nữ vả nam giới. do các chủng có
hoặc khớng tao penicillinase của Neisseria gononhoea. Cetpodoxime cũng được dùng để điêu tri nhiẽm
khuẩn thể nhe đến vùa chưa biến chưng ớ de vả các tổ chức da do Stephylococcus aureuscó tao ra hay khớng
tạo ra penicillin… vè các chủ ng nhay cảm của Sireptococcus pmencs.
cuămulmuu:
Các bệnh nhan di ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin. Penicilin vá r6i ican chuyển hoá porphyrin.
- Trước khi bát đâu điêu tri băng Cefpodoxime. phải điêu tra kỹ vẻ tiến sử đi ứng cùa ngưới benh với
cephalosporin. penicilin hoặc thuốc khác.
— Kiểm soớtchức nớng thện khi ớùng thuốc nay đớng thới với các hợpchểt được biẽt lá có đớc tinh trớn thận.
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG (MẶT 2)
IEÁNJ.BQEGỉ
- Benh nhan suy thận.
' Sử dung lúc có thai: chỉ sử dung thuốc trong thới kỳ có thai nấu thật cản thiết vả phâi theo chỉ dản cùa
théy thuốc.
- Lúc nuới con bú: Cefpodoxime được tiẽt qua sữa me với nóng độ thấp. có thể xớy ra các trướng hợp sau
nẽu trẻ bú sữa mẹ có Cefpodoxime: rớt Ioan he vi khuấn đướng ruợt. tác dụng trưc tiẽp đẽn cơ thể trẻ vá
k6t quả nuới cẩy vi khuẩn sẽ sai nẽu phâi lam kháng sinh đó khi có s6t.
:Thớng báo cho bác sĩtác đu ng khớng mong muôn gặp phải khi dùng thuốc.
Inưdmanr
Tiêu hoá: Buôn nớn, nớn. tiêu cháy. đau bu ng.
- Đeu đảu.
Phản ửng đi ửng: Phátban. nổi mẽ đay. ngưa. /
Phán ửng dị ứng: Phản ưng như bệnh huyẽtthanh với phát ban. sớtvả đau khớp, phản ưng phản vệ.
Da: Ben đó đa dang.
Gan: Rõỉ loan enzym gan. viem gan vả váng da ứ mậttam thới.
' tiiémư
Máu: Tăng bech cáu ưa eosin. r6i ioan vé máu.
Than: Viem thận kê có hói phuc.
Thản kinh trung ượng: Tãng hoatđợng kich đớng. khó ngủ. lư lân. tăng trương lưc chóng mặt. hoa mắt.
T 0
Hấp thu Cetpodoxirhe giăm khi có chẩt chớng acid vì vậy tránh đi] ng Cetpodoxime cù ng với chất chớng acid.
I
Khong ảnh hướng đến khả nang iái xe vả vặn hanh máy móc
' ' i:
Điêu tri đợt kich phát cẩp tinh của viem phế quản mạn hoặc viêm phối cấp tlnh thể nhe đẽn vưa mác phải cùa
cợng đớngz2OO mg] iãn. cư 12 giờ một lán. trong 10 hoặc 14 ngay tượng ứng.
we… hợng vả hoặc viêm emiden mê nhe đãn vửa. nhiẽm khuẩn đướng iiẽi niệu thể nhe hoặc vưa chưa biển
chưng: 100 mg mỏi 12 giớ. trong 5-12 ngáy hoặc 7 ngảy tướng ứng.
- Nhiẽm khuẩn da vả các tổ chưc de thể nhe vả vừachưa biên chứng: 400 mg mõ! 12 giớ, trong 7-14 ngảy.
Benh lớu niớu đeo chưa biến chưng ớ nem. nữ, cớc bệnh hậu mớn trưc trèng va nới meo cổ tử cung ớ phụ nữ:
Dù ng1 iiẽu duy nhãt2OO mg. tiếp theo ia điỏu tri bãng doxycyclin u6ng để đẻ phòng có cả nhiẽm Ghiamydia.
' Inè.emz
Điêu tri việm tai giữa cẩp ở trẻ em từ 5 tháng đẽn 12 tuổi: 5 mg] kg thể trợng (tới đa 200 mg) mõi 12 giớ. hoặc 10
mg] kg thế trợng (tõi đa 400 mg) ngèy mớt lãn. trong 10 ngay.
Điõu «; viớm phế quản] viem emidan mé nhe va vưa ớ trẻ em 5 tháng đến 121u6i15 rng/ kg mẻ trợng (tõi đa 100
mg) mõi 12 giờ. trong 5—1 0 ngáy.
Điêu trl các bệnh nhiẽm khuẩn khác:
oTrè đưới 15 ngảy tu6i: Khớng nen dùng.
oTừ 15 ngáy đẽn 6 thảng: 8 mg] kg] ngay. chia 2 lãn.
oTử6tháng đẽn 2 năm: 40 mgllán. ngảy2 iấn.
› OTử 3 tuối đển 6 tuõi: 30 mgllấn. ngảy2 ián.
0TrènStuỏi:100mg/iánmgảy2ián.
' Liiu_cgg_ngưfflmfflgn: Phải giảm liêu tùy theo mửc đọ suy thận:
Đới với ngưới bợnh có độ thanh thải creatinin lt hơn 30 mVphút. vả khớng thểm tách máu: Liêu dùng cách nhau
cứ24giớ mợtián.
Người bớnh đang thầm tách máu: uống liêu thướng dùng 3 lán/tuấn.
- Cảt tủi theo đướng gech chãm chi dản. đỏ hếtthuõc trong gói vao 1 cớc nhò.
- Them vao khoảng 10— 15 ml nước nguội (tường đướng 2-3 muỗng caté).
— Khuẩy đẽư vè ưống ngay
A Li
- Triệu chứng quả iiéu: non tieu chảy co cứng co bu ng.
— Xư triguá iiớu: thẩm tảch máu hoặc thấm phAn mâng bung có thể loei Cefpodoxime ra khỏi cơ thể. đac biệt khi
chức nang thận bị tốn thượng.
IBlffliEẶl: HỌp 10 góixagem.
ugufflug: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
eẬọ_qưẬu: Nợi khớ mảt. tranh ánh sáng. nhiệt độ dưới so°c.
Thuốc niy chi dùng theo W Itớ đơn cũ: 1th thuốc.
»: n M… uy m em. Iec Itỷ i…ơug dn eử đung trước … iiùng.
N60 cln thớ… thớng tin xin hò! ý Idín Mc eĩ
Khi dũng thuốc. níu có díu hlợu khtc thướng, Mn ngưng ngu vù hớl ý klín Bic el hdc Dược eĩ
CỎNG TY CỔ PHẨM DƯỢC PMẨI AI VI (WVIPHARI)
422/18 Hớ van Hue. Pnud oo. Quẹn Phú Nhuận TP HCM VN
sin xuÍt tci: cớuc TV có N oược PHẨM um uuvmunm
Lớ 814-3 Lo mu Đưđng N13 Khu Cớng Nghiớp Đong Nem. Huyen cù cm, TP.HCM, VN
J'ỷưấẽfl Ĩ/aĩn WGMẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng