Mẫu hộp
R(Thuốcbántheođdn HộplvĩxlOviénuang
Supoxim 200
Cefflodoxime 200mg
ooz …Ịxodns
CÒNG TY có PHẢN ouợc PHẢM AM VI
: ;ịg … ~-_… _ ' ;… ~ i— ' .Ji
TÌÌIIlI phới: Bin ninh:
Cefpodox:me [Du'ii đang Getpodoxime proxetil) 200mg Noi kho mát. niiiệt ớộ dmi 30°C. tránh ánh sáng.
Tá dch v.đ … ..... . . _ . . . 1 vien Tilii chuẩn: USP 32
Cli ớinl. CM'ng cli ũlIl. Liíii đũng-Clch Iiing: 95 xu tllli hy iii Im
Xem từ mm dản sử dum irono nop. ou lỹ mun … sử um mm … um
K Thuốc bản time Mn Hớp 2 vì x 10 viên uang
S . 2 0 O
Cejpodoxime 200mg
CÒNG TY có PHẢN DUỢC PHẢM AM VI
3 1'_ 'Ễ` `ĩ’ —_iỊJ ~ U Ĩ~i“ii ": 1" - 'ý "il "vi
1 ›1 ~; «…
Thinh phù: Bin ninh:
Ceipndoưims (Diới dang 0ơipodoxime proxeiil) 200mg Na khô mải. nhiệt ớo duới so“c. tránh ánh sáng.
Táđmcvđ.… .i … … . ...1vièn TIOucInín:USPSZ
cui nin. cum ai a…. Liíu uinq-cncii um: M … ưu tay iii nm
Xem iù mớng dăn sử dung trong hợp. Đu tỷ hướng iiln sử đợng lước khi đilg
* BỘ Y TE
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩu:…tlU…ÀiJ…ẵFẮj
Nhãn vỉ
Số lô sản xuất và hạn dùng dược dập nổi trên vi
( ẽ \
Supoxim 200 Supoxim 200
Cefpodmdmezom : (let'podoxlme 200mg
som : smc:
CIyCPDPAMVI ị CtyCPDPAMVI
l
›—-…--—-……-----------…i --------------------------
Supoxim 200 ị Supoxim 200
Gefpodmdme zoom : Ceípodoxlme 200mg
sam E sme
ơy CPDP AM v: : Cly cmr AM v1
.....................................................
Supoxim 200 Supoxim 200
Cdpodoxlme zom : (:et'pođoxlmc 200mg
smc: : smu
cụcmpmvt E cqcpopmvn
l
.....................................................
Supoxim 200 Supoxim 200
Cel’podoxim zom : Cefpodoxim: 200mg
sum.- i smc:
ClyCPDPAMVI ị cạưmumvn
|
I
.......................... Junn--—roonnno—Oơ—h——chnoh
l
Supoxim 200 Supoxim 200
Cefpodoxim: 200mg : Ctípodoxlme ²ng
som : sme
CtyCPDPAMVI ị CtyCPDPAMVI
l
/0'.' ÊỄ'ĨẺỊỄI ….`
ouợc PHẨM ẻ*j
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG (MẶT 1)
SUPOXIM 200
Viên nang - Tiẻu chuẩn: TCCS
mAunzuÁu:
- Cefpodoxime (dưới deng Cefpodoxime proxetii) .................................... 200 mg
- Tá dược (Natri croscermelose. Microcrystailine cellulose. Aerosil. Magnesi sterat) v.đ ....... 1 viên
Dược LỰC Hoc:
Cefpodoxime lả kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có tỷ lệ kháng sinh thấp. Cefpodoxime có do
bẽn vũng cao ttước sự tấn cớng cùa các beta Iactamase. do các khuẩn Gram Am vả Gram dướng tạo ra.
— Vé nguyên tắc. Ceipodoxirne có hoat lưc đới với cảu khuẩn Gram đương như phê cáu khuẩn (Streptocoocus
pneumoniae). các liớn cáu khuãn (Sireptococcus) nhóm A. B. C. 6 vá với các tu cảu khuẩn Staphylococcus
aureus, S. epi'darmidis có hay khớng iao ra beia-tactamase. Tuy nhien. thuốc có tác du ng chống các tu cău
khuẩn khớng iscxazolyl — penicilin do thay ơ6i protein gắn penicilin (kiểu kháng cũa tu cáu vảng kháng
Methicilin MRSA). Kìểu kháng kháng sinh MRSA nay đang phát triển ngảy cảng tăng ở Việt Nam.
Cefpodọxime cũng có tác đung đ6i Với cãu khuẩn Gram ám. các trưc khuấn Gram dượng va Gram ảm. Thuốc
cớ hoat tinh chớng các vi khuẩn Giam am gáy bệnh quan trợng như E.coli, Klebsieila. Pmteus mirabilis vè
Citrobacler.
Cefpodoxime it tác dung trén Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens vá Clostnơium perfringens.
cac khuấn nèy đới khi kháng hoản ioản.
Các tu cáu vùng kháng methicilin. Staphylococcus saprophyiicus. Enterococms, Pseudomonas aemi'nosa.
Pseudomonas spp., Glostridium difũcJ'la, Bacteroides fragilis, Listan'a, Mycoplasma pneumoniae, Chlamiơia vả
Laglone/la pneumophi/ithướng kháng hoản toản các Cephaiosporin.
oược oớuc HOC:
- Cefpodoxime ở trẻn thị trướng iả deng thuốc u6ng Cefpodoxime proxetil (estar của Caipodoxime).
Cefpodoxime proxetil it tác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thảnh Cefpodoxime trong cơ thê.
Cefpodoxime proxetil được hấp thu qua đướng tiêu hoá vá ớược chuyển hoá bời các esterase khớng đặc hiệu.
có thể tai thènh ruột, thánh chătchuyển hoá Cefpodoxime có tác dung.
Khả đu ng sinh hoc của Cefpodoxime khoảng 50%. Khá dung sinh hoc nảy táng Ién khi dùng Ceipodoxime
cùng với thửc ăn. Nùa đới nuyẽt thanh cũa Gefpodoxime iá 2.1 ~ 28 giờ đối với người bẹnh có chưc nang thận
binh thướng. Nữa đới huyết thanh tăng lớn đẩn 3.5 - 9.8 giờ ở người bị thiểu nảng thận. Sau khi uống một iiẻu
Cetpođoxime. ớ ngưới lớn khoẻ manh có chức nang thận blnh thường, nóng độ đỉnh huyết tương đai được ttong
vớng 2-3 giờ va có giá trị trưng binh 1.4 microgamlml. 2.3 microgam/mi. 3.9 microgamlml đói với các liêu
mo mg. 200 mg. 400 mg.
Khoảng 40% Cefpodoxime liên kẽt với protein huyết tương. Thuốc được thải trứ dưới dang khóng thay đối qua
Iợc của cáu thận vả bèi tiết cùa õng thận. Khoảng 29 - 38% liên dù ng được thái trừ trong vỏ ng 12 giờ ở ngưới lớn
có chức nâng thận binh thướng. Khớng xảy ra biến dỏi sinh hoc ớ than vá gan. Thuốc bi thải ioai ớ mức độ nhãt
định khi thể… tách máu.
QHLEIMH=
- Điéu tri các bẹnh nhiẽm khuẩn iử nhẹ đến trung binh ớ ớướng no hẩp dưới. kể cả viớm phỏicấp tính mảc phải
ở cợng đông do các chủng Sireptccocms pneumoniae hoặc Haemophiius ini/uenzae nhay cảm (kể cả các
chủng sinh ra ta - iectamase) vả ớợt kịch phát cớp tinh cùa viêm phế quản man đo các chùng S.pnoumoniae
nhay cảm vả do các H. inliuenzae hoặc Moraxella (Branhamelia). Catarrhalis. khong sinh ra [i-Iactamase.
Điêu tri các nhiẽrn khuẩn nhe vả vửa ờ ớướng ho hảp tren (dau hong. việm amidan) do Streptococcus
pyogenes nhay cảm. Cefpodoxime khóng phải iá thuốc được chon ưu tiên. mả đúng hơn iả thu6c they thẻ cho
thuốc điêu trị chủ yểu (thí dụ penicillin). Ceipodoxime cũng có vai trò trong điếu tri bệnh viêm tai giữa cáp do
các chủ ng nhay cảm S.pneumoniae. H.]nfiuenzae (kể cả các chủng sinh ra 6 - lactamase) hoac B.
Caterrhalis.
— Điêu tri nhiẽm khuẩn đường tiét niệu thể nhẹ vả vủa. chưa có biến chứng (viêm bang quang) do các chùng
nhay cảm E.coli, Kiebsieila pneumoniae. Proteus mirabilis, hoặc Staphylococws sapmphyiicus.
— Một Iiẽu duy nh61200 mg Cefpodoxime được dùng để điêu trị bệnh lậu căp. chưa biến chứng. 6 nợi mac có tử
cung hoặc hậu mớn irưc tráng cùa phụ nữ va bệnh iậu ớ niệu đeo của phụ nữ vả nam giới. do các chủng có
hoac khớng teo penicillinase của Neissen`a gonorrhoea. Ceipoợoxime cũng được dù ng đẽ điêu trị nhiễm
khuấn thể nhẹ đẽn vừa chưa biến chứng ớ da và các tổ chưc da do Siaphyiococcm aureus cớ tao ra hay khong
tao ra penicillinase vá các chủ ng nhay cảm của Streptococcus pyogenes.
cn_ốuc.cuLmuuz
Các bặnh nhan dl ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin. Peniciiin va rõi loan chuyển hoá porphyrin.
Wfflls_Miiamaouusiluuácz
- Trước khi bắt đẳu điểu tri băng Cefpodoxime. phải điêu tra kỹ về tiên sử dì ửng của người bệnh với
cepha'iospon'n, penicilin hoặc thuốc khác,
- Kiểm soétchức nảng thận khi đùng thuốc nảy đó ng thời với các hợp chẩt được biết lá có đỌc iinh trèn ihện.
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG (MẶT 2)
[tI_ẦN ỊRQNỆ:
- Bệnh nhân suy thện.
- Sử dung lủc có thai: chỉ sử dung thuốc trong thới kỳ có thai nén thật cãn thiẽt vả phải theo chỉ dăn cùa
thãy thuốc.
- Lúc nuới con bủ: Cefpodoxime được tiẽt gua sủa mẹ với nỏng độ thẩp. có thể xảy ra các trướng hợp sau
nếu trẻ bú sữa mẹ có Cefpodoxime: r6i ioan hệ vi khuẩn ớướng ruột, tớc đung trưc tiếp ớển cơ thể trẻ vè
kết quả nuới cấy vi khuẩn sẽ sai nếu phải lam kháng sinh đó khi có sớt.
' : Thóng báo cho bảc sĩtác dụng khớng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
' Th .
- Tỉớu hcá: Buôn nớn. nớn. tiêu chèy. đau bưng.
. Đau đãư
- Phản ứng đi úng: Phátban. nỏi mé ớay. ngửa.
'hmmz Ẩ:x~
- Phản ứng dị ứng: Phản ứng nhưbệnh huyẽtthanh với phét ban. sótvè đau khớp. phản ứng phản vệ.
- Da: Ban đó đa dang.
- Gan: Rõi ioan enzym gan. viêm gan vả vảngda ứ mat tam ihới.
' Hiếm gịg:
- Máu: Tãng bach cáu ưa eosin. r6i loanvẻ méu.
— Thận: Vìém thận kẻ có hới phuc.
- Thản kinh trung ương: Tăng hoatđớng. klch đợng. khó ngũ. lú iăn. tảng trương lưc. chớng mặt. hoa mắt.
Hũp thu Cefpodoxime giâm khi có chẩtchống acid vi vay tránh đủ ng Cetpcdoxime cùng với chất chóng acid.
v N HÀNH u -
Khớng ènh hướng đến khả nãng iái xe vả vớn hânh máy móc
ưẸưgùuc;cảcunnucz
n
Đìẽu tri ớợt kich phát cấp iinh của việm phế quán man hoặc viêm phổi cấp tinh thể nhe đển vửa mắc phải cũa
cong đôngzzoo mg] lân. cử 12 giờ mộtián. trong 10 hoac 14 ngay tượng ửng.
Viêm hợng vả hoặc viêm amidan thể nhe đẽn vừa, nhiẽm khưển đướng tiẽt niệu thể nhe hcặc vừa chưa biên
chứng; 100 mg mõi 12 giớ, trong 5-12 ngảy hoac 7 ngáy tượng ưng.
Nhiễm khuẩn da vả các tổ chức damể nhẹ vả vừa chưa biên chứng: 400 mg mõi 12 giờ. trong 7-14 ngèy.
Bệnh Iậu niệu đao chưa biến chứng ớ nam. nữ. các bệnh hậu mòn irưc trảng vả nới mac cổ tử cung ở phu nữ:
Dùng 1 liéư duy nhẩt 200 rng. tiếp theo lá điêu tri bầng doxycyclin uđng để đẻ phòng có cả nhiẽm Chlamydia
' Iriem:
- Điêu tri việm tai giũa cấp ở trẻ em từ 5tháng ớẽn 12 tuổi: 5 mg] kg thê trợng (tỏi đa 200 mg) mỏi 12 giớ. hoặc 10
mg! kg thể trọng (tối đa 400 mg) ngảy một tén. trong 10 ngay.
Điêu tri viớm phế quán/viớm amidan thể nhe vả vửa ở trẻ em Stháng đẽn 12 tuối: 5 mg! kg thê trợng (tói đa 100
rng) mới 12 giớ. trong 5-10 ngảy.
Điêu trị các bệ nh nhiẽm khuẩn khác:
e Trẻ dưới 15 ngáytuỏi: Khớng nen dù ng.
ơTư 15 ngảy đển 6 tháng: a mg/ kg] ngây. chia 2 ián.
oTử 6 tháng đấn 2 năm: 40 mg/iản. ngèy 2 iân.
« Tử 3 tu6i đẽn e tuối: eo mgllán. ngảy2 lấn.
.Trèn 9tuỏi: 100 mglián. ngảy2 lản.
“ gậu_qng_ngưgiguỵjhfim Phải giảm Iiéu tùy theo mức độ suy thận:
Đói với ngưới bệnh có độ thanh thải creatinin it hợn 30 mi] phút, vả khớng thẩm tách mau: Liêu dù ng cách nheu
cứ 24 giờ rnợt lân.
- Ngươềbenh đang má… tảch máu: u6ng liéuthướng đùng a lấnltuán.
9uALL!!ÀXÙHÉ
- Triệu chứng quả iiẻu: nợn, tieuchảy. co cưng cc bung.
- Xử tri quá liêu: thảm tách máu hoặc thẩm phân mảng bung có thể loai Cetpoớoxime ra khòi cơ thê. đặc biệt khi
chức năng thận bi tỏn thưong.
IBÌMH BẶ1;Hợp2 vix 10 viênnang.
HAN.DJẮLN.Gz 36 tháng kể từ ngây sân xưất.
aẶo_quLu: Nơi khó mét. tránh ánh sáng. nhiệt uo đưới ao°c.
Thuốc nùy chi dùng theo lư kỒ đợn của My thuốc.
M n M… m iri om. Đợc ký huđng dn eửđụng … … dùng.
Níu cín thOin thớng un xin hớt ý idin Mc cỉ
Khi đủng thuốc. nđu cớ ớớ'u Iilớu khtc thiBng. nớn ngưng ngey vù hò! ý kưn Bđc el hdc Dược eĩ.
cớuc TV có PHẨM Dược PHẨM m VI (AMVIPHARII)
422 l18 Hô Vân Huê. P ườn 09. Ouận Phú Nhuận. TP.HCM. VN
st… mơt tgi: oóue ư c PH n oược PHẨM AMVI (AMVIPHARII)
14-3. Lò Bi4-4. Đường N13, Khu Còng Nghiệp Đòng Nam. Huyện Củ Chi, TP.HCM, VN
s~ +~
f gj\U …“ilnửụ`
:
cỏ PHẢN
DUỘCPHẢM ²*
PHÓ cục TRUỞNG
JVMễn … %…
.ểệ’Ễewẵhóỉặảf Đ
"DS Đấó Như An
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng