Mẫu hộp
RHủii'ebámheoơơn uọpzvix 10viennang
Supoxim 1 00
Cefpodoxim 100mg
001 …Ịxodns
CỎNG TY CỔ PHẢN DUỢC PHẨM AM VI
" ' iNủJn Tỉ² ẸN
-g~i~v… › :… ;— i=~ẹu \…
Thìn! phím Băn quin:
Cefpodoxim (Dibi ớang Cefpodoxim ptoxutil)100mg Noi khô mát. nhiệt độ ớibi 30°C. iránh ánh sáng
Táđwcvd i . 1vién Tiuduủ:USPâZ
cm llnll. cnđnu chi đinh. Lilu dùnn-Ma ilìlg: ĐC u Um hy ỈIỐ em
Xem tò an dãn sử dung trong hOn Đoc iiỹ nương III si lung trước liii lùng
K Thuốc bản theo dơn Hộp 2 vì ›: 10 viên nang
S . 1 0 O
Cejpodoxime 100mg
BÍI5X:
CỎNG TY có PHẢN DƯỢC PHẢM AM VI
Thinh ahIn: Bin quin:
Ceipodoxime (Duới dang Cetpodouime pmetil) 100mg Noi kho mát nhiệt do dibi 30“C. tránh ánh sáng
Tá di.ợc v 4 1 viên Tin chiiù: USP 32
cui nnn. cnm :li am. uu Úni-Cấdl nm: of u … ily id Im
Xem từ nubng dấn sử dung trono hớp Bon tỷ hướng Mn sử đun tước … dilo
BỘ Y TẾ
ẹục QUẢN LÝ nươc
ĐÃ PHÊ DUYỆT _ J
múâinmAJảuý '… __1 S Như An
...- ...—~_F—
Cỏ PiiAfỷi
nưọo PHAM
Ẻ^
Nhãn Vĩ
86 lô sân xuất vả han dùng dược dập nổi tren vi
/
Supoxim 100
(Idpoduxìme 100mg
SDK:
(Zty CPDP AM VI
Supox1m 100
Cefpodnxlmc 100mg
SĐK:
Cty CPDP AM Vi
Supoxtm 100
Odpodoxime 100mg
SDK:
(ĩly CPDP AM VI
Supoxum 100
(Icfpodoxlmr 100mg
SDIL-
(ĩty cpmI AM VI
Supoxim 100
Cefpođoxlmr 100mg
SDK:
(Ity CPDP AM VI
..........................
.....................................................
I
I
I
I
|
i
I
I
|
I
|
|
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
.-.-J..-.
I
I
I
I
I
|
I
|
!
|
|
|
|
|
I
I
I
l
1
i
0
i
|
|
I
|
---.-----L--------..----.--.L-...---.----..
.--l---------
\
Supoxim 100
( ,cípodoxlme 100mg
SDK:
Cty (IPl)P AM W
Supoxnm 100
(,cl'podoxlme I00mg
SDK:
ny tJPDP AM VI
Supoxtm 100
(.cl'podoxlmc 100mg
SDKx
(Ty CPDP AM Vi
Supoxim 100
Ccípnduzimc 100mg
SDK:
(Jl_V (ĨPDP AM VI /
Supoxim 100
Cel'podoxlmo: ltlomu
SDK:
fly CPDP AM VI
~
cổ PHÁ_N
DƯỢC PHẢM
năm 2012
TỜ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG (MẶT 1)
SUPOXIM 100
Vlớn nang — Tieu chuẩn: TCCS
mAmzuẶu:
— Cefpodoxime (đưới đang Cefpodoxime proxetil) .................................... 100 mg
- Tá dược (Nam croscermelose. Microcrystaliine cellulose. Aorosii, Magnesi stem) v.đ ....... 1 viện
DƯỢC LƯC Hoc:
Cefpodoxime lả kháng sinh Cephalosporin thể hệ 3. Ô nhũng nước có iỳ le kháng sinh thẩn. Cetpodoxime có độ
bớn vững cao trước sư tãn cớng của câc beta Iaciamase. đo các khuần Gram &… vả Gram đương tạo ra.
— Vẻ nguyên tảc. Cetpođoxlme có hoat lưc đõi Với cáu khuẩn Gram đương như phá cáu khuẩn (Streptccoccus
pneumoniae). các lien cáu khuẩn (Strcptococcus) nhớm A. B, C. G vả với các tư cấu khuẩn Staphylocoazus
aurcus, S. opiderrmđiề có hay khớng tao ra boia-iactamase. Tuy nhiên. thuốc có tác dung chõng các tu cáu
khuẩn kháng isoxazolyi - penicilin do lhay đối protein gản penicilin (kiêu kháng của tư cău vảng kháng
Mefhi'cilin MRSA). Kiến khá ng kháng sinh MRSA nây đang phat triến ngảy cáng tảng ớ Việt Nam.
Cefpodoxime cũng có tác đung đói với cãu khuấn Gram ảm. các trưc khuẩn Gram đướng vả Gram Am. Thuốc
có hoạt iinh ch6ng các vi khuân Gram am gAy bệnh quan trợng như E.coli. Klebsiolla. Proieus mirabilis vả
Citrobaơea
Cefpodoxime it tác dung trên Proieus vulgaris, Eniambaciar, Sorratia marcesens vè Clostndium podn'ngens.
cac khuẩn nay đới khi kháng hoân tcán.
Các tư cảu vảng kháng methicilin. Staphylococcus sapmphylicus. Enterococcus, Pseudomonas aaruginosa.
Pseudomonas spp.. CIostnớlum ơifíicile. Bacteroides lragi'lỉs, Listen'a, Mycoplasma pneumoniae, Chlamid/a vả
Legionella pneumophìlithưđng kháng hcán toân các Cephalosporin.
Dược ĐỘNG Hoc:
- Cefpodoxime ớ tren ihi trướng lả đang thuốc uống Cefpodoxime proxetil (ester của Cefpodoxime).
Cefpodoxime proxetil it tác đung kháng khuấn khi chưa được thủy phân manh Cefpodoxime trong cơ thể. 31
Cefpodoxime proxetil được hãp thu qua đướng tieu hcả vả được chuyển hoá bới các esterase khớng đặc hieu. L /"’
có thế tai thảnh ruớt, thảnh chẩtchuyẻn hoá Cefpodoximecó iác đung. . _
- Khả đung sinh hoc cùa Cefpodoxime khoảng 50%. Khả dung sinh hoc nảy tăng len khi đủng Cefpodoxime
cũng Với thức an. Nủa đới huyết thanh cùa Cefpodoxime là 2.1 - 2.5 giờ đ6i với ngưới bệnh có chức năng thận `-J
blnh thưđng. Nửa đới huyết thanh táng lớn đển 3.5 - 9.8 giờ ở ngưới bị thiếu nãng thận. Sau khi uống mợt liéu
Celpođoxime. ớ ngưới iớn khoẻ mạnh có chửc nảng thặn blnh thướng. nớng độ đinh huyẽi tương đai được irong
vòng 2-3 giờ vả có giá tri trung binh 1,4 microgamlml. 2.3 microgamlml. 3.9 microgamlml đ6i với các liêu
100 mg. 200mg.400 mg. _
Khoảng 40% Cefpodoxime Iièn kẽt với pmtein huyết tương Thuốc được ihải trư dưới dang khớng thay đối qua f
iợc của cấu man vả bâi tiẽtcùa 6ng than. Khoáng 29 - 38% Iiẻu dù ng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở ngưới lớn '
có chức năngthận blnh ihưđng. KhOng xáy ra biên đỏi sinh hoc ở thận vè gan. Thuốc bi ihải Ioại ở mức độ nhãi
dinh khilhẩm lấch máu.
cuLmu: _ j\
- Điêu tri các benh nhiẻm khuẩn từ nhẹ đén trung binh ở đường hớ hãp dưới. kể cả vlèm phối cấp tính mắc phái \
ở cong đóng do các chủng Stmptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus infĩuenzae nhay cám (kể cả các # " Ọ,
chủng sinh ra 0 - laciamase) va đợt kich phát cãp iinh của việm phế quản man do các chùng S.pncumoniaa j \ì
nhay cám vá đo các H, inliuenzae hoac Moraxella (Branhamolla). CaPanha/is. khớng sinh ra ũ-Iactamaso. M ì
!
Điêu tri các nhiẽm khuẩn nhẹ vá vừa ở đường hô hấp tren (đau hợng. vièrn amidan) đo Stroptocoocus
pyogcnesnhay cảm. Cefpodoxime khớng phải Ia ihuớc được chon ưu tiên. má đúng hợn lá thuốc thay thẻ cho
thuốc điêu trị chủ yểu om đu penicillin). Cefpodoxime cũng có vai trò trong đìẻu iri bệnh vìêm tni giữa cãp do
cảc chủng nhay cảm S.pneumoniae, H.influenzaa (kể cả các chủng sinh ra B ~ Iactamase) hoac B.
Catarrhaiis.
— Điêu tri nhiẽm khuẩn đướng tiát nieu thể nhẹ vả vửa. chưa có biên chứng (viêm báng quang) đo các chũng
nhey câm E. coli. Klebsiella pneumoniae. Proteus mirabilis, hoac Staphylococcus saprophytias.
- Một Iiéu đuy nhẩt 200 mg Ceipođoxime được dùng để ớiẽu trị bệnh lậu cãp. chưa biển chứng. (1 nợi mac cổ tử
cung hoặc hậu mđn trưc trèng cùa phụ nữ vá bệnh lậu ớ niệu đao của phụ nữ vả nam giới. do các chủng có
hoặc khớng teo penicillinase cùa Neissan'a gomrrhoea Cefpodoxime cũng được dùng để điêu tri nhiém
khuấn thổ nhe đén vưa chưa biến chưng ớ da va các i6 chức da do Staphyiococws aumus cớ tao ra hay khớng
tao ra penicillinase vả các chủng nhay cảm của Slreptococcus pyogenes.
H:
Các bớnh nhán đi ửng với kháng sinh nhớm Cephaiosporin. Penicilin vả r6i loan chuyên hoá porphyrin.
WWEIJMÀEILBAQEMDHNEIME
- Trước khi bảt đâu điêu tri băng Cetpodoxime. phải điớu tra ký vé tiên sử dị ứng của ngưới bệnh Với
cephalosporin. peniciiin hoặc thuốc khác.
[ - Kiếm soátchưc nãng thận khi đùng thuốc nảy đớng thới vớicảc hợp chất được biẽt ia có độc iinh tron thẹn.
Ặl
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG (MẶT 2)
II:!ẤNIEQNGỉ
- Benh nhân suy thận.
— Sử dung iúc có thai: chỉ sử dung thuốc trong thời kỳ có thei n6u thật cán thiẩt vả phẻi theo chi đấn cũa
máy thuốc.
- Lúc nuới con bủ: Cefpodoxime được tiẽt qua sữa mẹ với nớng uọ thấp. có thể xảy ra các trướng hợp sau
nẽu trẻ bú sữa me có Cefpodoxime: r6i loan hệ vi khuấn đướng ruột. tác du ng trưc tiểp đẽn cơ thể trẻ vả
kẽt qúả nuoi cãy vi khuấn sẽ sai nấu phải Iam kháng sinh đó khi có s6t.
KH : Thớng bảo cho bác sĩtác đưng khòng mong muốn gap phải khi dùng thuốc.
Ileoũnt
— Tieu hoá: Buôn nớn. nớn, tieu chèy, đau bung.
Đau đáo.
Phản ứng đi ứng: Phátban. nới mẽ đey, ngứa.
Ímăn:
Phán ứng đị ứng: Phán ứng như bệnh huyẽtthanh với phát ban. sõtvả đau khớp, phản ửng phảnvệ.
Da: Ban đó đa đang.
Gan: Rõi lcan enzym gan. viêm gan vả vảng da ứ mật zarn thới.
Hiặm gặp;
Máu: Tăng bach cảu ưa eosin, r6i loan vẽ mảu.
Thận: we… thận kẻ có hỏi phuc.
- Thớn kinh trung ương: Tang hoat đớng, kich đớng. khó ngủ , iủ iấn. tăng trương lưc. chóng mặt. hoa mắt.
mc1AcM=
Hấp thu Cefpodoxime giảm khi có chátchớng acid vi vậy tránh dùng Ceipođoxime cùng với chất chớng acid.
i LẤI XE ' NH u ' ~
Khớng ảnh hướng đẻn khá nảng láixe vá van hảnh máy mớc
' - H 0 ` :
' W…ỊLemttũnffluử
Điêu tri đợt kich phát cẩp tinh của viêm phế quản man hoặc viêm phối cấp tinh thể nhẹ đẽn vũe mác phải của
cộng đớngz200 mg] lấn, cứ 12 giờ mới lán. trong 10 hcặc 14 ngảytương ứng.
Vièm hợng vả hoặc viem amidan thể nhe đấn vừa. nhiễm khuẩn đướng tỉõt nien thể nhe hoặc vửa chưa biển
chứngz 100 mgmỏỉ 12 giớ. trcng 5-12 ngảy hoặc 7 ngay tượng ứng.
Nhiêm khuẩn de vả các tổ chửc da 1hể nhe vả vừa chưa biển chứng: 400 mg mõi 12 giớ. trong 7-14 ngáy. '
Bệnh lệu niệu đeo chưa biõn chứng ở nam. nữ, các bệnh hậu mòn trưc trâng vè nợi mạc cổ tử cung 6 phụ nữ:
Dùng 1 Ilêu duy nhẽt2oo mg. tiếp theo iâ đléu iri bãng doxycyciin u6ng đỏ đỏ phóng có cả nhlẽm Chlamydia.
' ILủm:
- Điêu ttiviớm iei giũa cấp ở trẻ em từ 5 tháng ớển 12 tuõi: 5 mglkg thể trợng (tỏi đa 200 mg) mỏi 12 giớ. hoặc 10
mg] kg thể trọng (tói đa 400 mg) ngảy mợt iản. trong 10 ngây.
Điêu trị viêm ph! quản]vièm amiden thể nhẹ vả vửa ở trẻ em 5 thớng đẽn 12 tuổi: 5 mg! kg thể trợng (tớiđa 100
. mg) mõi 12 giớ. trong 5~10 ngây.
Điêu trịcác benh nhiẽm khuẩn khác:
n
«
oTrè đưới 15 ngây tuổi: Khớng nớn đù ng.
oTÙ 15 ngảy đén 61hángzũ mglkgl ngáy. chie2 lán. ILIỊLV
oTửõiháng đớn2nămz40mg/lầnmgảyfflấn. /
oTừ31uõiớẽn B tuõi: 80 mgllến. ngáy 2 iân.
o~Trớn 9 tuối: 100 mg/ lán. ngây 2 lấn.
' Li.éu.c.hn.mướisưyịhânz Phải giám iiéu tùy theo mức đó suy mận:
Đới Với ngưới bớnh có độ thanh thâi creatinin it hớn 30 ml/ phủt. vả khớng thẩm tách mảu: Liêu đù ng cách nhau
cử 24 giờ rnợt ián.
- Ngướẻbệ nh đanng tách máu: u6ng Iiéu thướng dùng 3 lảnl tuấn.
gưAuxAxủlni:
- Triệu chứng quả liẻu: nớn, tiêu chảy, cocứng cợ bung.
- Xử trí quả liêu: thấm iách máu hợặc thẩm phản mảng bụng có thẻ iợai Cefpodoxime ra khỏi cơ thể. đặc biệt khi
chưc náng thận bi tđn thưcng.
IB]ỊịLBẶIz Hộp2 vix10vien nang.
W: 36 tháng kế … ngây sản xuất.
ạAo_oưèu: Nơi kho mát. tránh énh séng, nhiệt ơọ dưới ao°c.
fhuđc niy cnl aùng thon eư u am cũn mly u…6ẹ
ĐỐ n tím tay tủ em. Đợt. kỹ hướng đlh cử đung wa: lth đùng.
Nốư cln thớm mông tln xin hớt ý lđín bớc sĩ
Khi đùng thuốc. níu cớ đíu hiớu khtc thướng. Mn ngưng nguy vi hòi ỷ Iilđn Bic el hdc Dược ni.
otiuc TV có PHẨM oược puẤu … VI (AIVIPHARII)
422 116 Hỗ VAn Huê. P ườn 09. Ouận Ph' Nhuận, TP.HCM. VN
Sin xưmi: cớne TV P n oược PH Ai… wmmmm
PHÓ cục TRUỞNG
JVỷagễn "Va”xn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng