Supoxim
100
Mẫu hộp vả nhãn gói
H0p10qóix3g
100
oược PHẨM AM VI
Phú Nhuận -TP.HCM - VN
BiA-4. Đường N13
ủ Chi - TP.HCM - VN
Supoxim 100
tuAuu mín: . mAuu min:
Cefpodoxim . .. . 100mg 5 U OXI m Ceipodoxim. ......... 100mg
(Dưa dang Ceimđoxim pmetil) p (Dưđi dang CMpodoxim pmsiii)
Tá đươc vid .. . . . 1qói Tá dưoc v.đ . .1oúi
cui emn — cHỐNE cui mun
uỂu oủua - cAcu uùim:
Xom tỏ thq dản sử dụng trung hộp
… ouìm: Nu kho mát. nhiet uo m
30“C. tránh ánh sáng.
aẺ xa tKn m mè u.
Doi: KỸ mm uh sử wus
rauìc x… DỦIG.
nsu cnuẨu: usr az.
KWHE WÙỂ DIIẨ IIfu CMI IIÚIO
Supoxim
100
dm
if…——=
J
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn dẩuz.,lẮ.l…âáJừlấ
,Mt
/
Hớn 10 um x 3g
Supoxim 100
cui mun - cu6ue cnl mun
LIÊU uủiis — cAcn nùus:
xom tù hiđfig dăn sứ đunq imnq hoọ
uiu nuAn: … … mát nnm uo …
30”C. tránh ánh sáng.
aỂ xa TẢU … mè EM.
aoc KỸ mine oÁu sử wue
muoi: m oùa.
niu chu: usv 32.
100
oược PHẨM AM VI
, Phủ Nth -TP.HCM - VN
au…4. Đường N13
ủ Chi - TP.HCM - VN
Ilunu: Mun INln lưu cưl mun
SĐK :
SGMBX:
WiSXI
HD :
SĐKỊ niu chudn USP 32
nm uluz
› Mpmmm 1®vnq
iM um Cetmưn pmatn
- N m v d 1 qu
Mnu lll ủ Iug: ỉ
-unu ummụannmămmioin.
o…tmkmọmmt eơcnni
- Them vao thu'no 10—15 ml … mb ẩ
imn m 24 mỏng um
- KhiAy … vả il'5ru non
-Si'l uvnu ơim;` dù lu|uva Mn mac sưchi dn
CH đinh. eiiln ai m. Mu lm. dn am:
xunmnmuđlnsữmtrmohũn
Iiu mlu~
Nu km mái nth đo dibi JƯC, irinh inh sinq
N 1: llm m iri IIII
Đọsn mđluửumlrưđelniunu
còan cỏ PHẦN wớc mẢm AIA VI
vazzntnbvmmtq FuuNrnịn—TPHCMNN
sum LoũN—ỉl lhBu—I ĐưđmN13
KCNMNlm-H CủCDI—TFMCll-VN
56 lô SX: HD:
86 lô sản xuất và hạn dùng đuợc dập nổi trên gói
ĐỐC
cô PHẨM
DƯỌC PHẢM
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG (MẶT 1)
SUPOXIM 100
Bột pha hỗn dlch - Gói a gam - Tieu chuđn: usp az
mAmuuẶn: pV
- Cefpodoxim (dưới dang Ceipodoxim proxetil) ...................................... 100 mg
- Tá dược (Lactose. Lycatab DSH. Đướng. Aerosil. BỌt thợm mùi trái cảy) v.đ .......... 1 gói 3 gam
DƯỢC LỰC HỌC:
Ceipoợoxlm lá kháng slnh Cephalosporin ihẽ hệ 3. Ô nhũng nước có tỷ lệ kháng sinh thấp. Cefpodoxim có dộ
bén vũng cao trước sự iẩn cớng cùacéc beta iaciamase. do các khuẩn Gram em vả Gram dượng tạo ra.
Vẽ nguyên tác, Cefpodoxim cớ hoai lưc đói với cấu khuẩn Gram dương như phế cáu khuẩn (Streptococms
pneumcnlae). các liên cảu khuân (Streptowccus) nhóm A. B. C. G vé với các iu cáu khuấn Staphy/ococcus
aureus, S. epiơennidis có hay khđng tao ra beta-lactamase. Tuy nhiên. thuốc có tác đụng chõng các tụ cáu
khuẩn kháng isoxazolyl - penicilin do thay đõi protein gắn penicilin (kiểu kháng cùa tụ câu vảng kháng
Vothi'cỉlin MRSA). Kiêu kháng kháng sinh MRSA nèy đang phát triển ngay cảng tảng ờ Viet Nam.
Cefpodoxim cũng có tác dụng đói với cáu khuẩn Gram Arn. các trưc khuẩn Gram dương vả Gram Am. Thuốc
có hoạt iinh chõng các vi khuẩn Gram Am gây bệnh quan trợng như E.coli, K/ebsiaI/a, Proteus mirabilis vả
Citmbacter.
Cefpodoxim it tác dung tren Proieus vuigan's, Enterobacier, Serratia mamesens vả Clostridium perfringans.
cac khưẩn nây ơoi khi kháng hoèn toân.
Các tư cãu vang kháng mothlcliin. Staphylococcus sapmphytbus. Enterocoocus, Pseudomonas aeruginosa.
Pseudomonas spp.. Clostridium difficile, Bac!eroides Iragi'lis, Listeria, Mycoplasma pneumoniae, Chlamidia vè
Lagìonella pneumophilithướng kháng hoèn ioan các Cephalospcrin.
oược ĐỘNG Hợc:
Ceipodoxim ở trên thị trướng iè dang thuốc u6ng Cefpodoxim proxetil (ester của Ceipodoxim).
Cetpođcxim proxetil It tác đung kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thanh Cefpodoxim trong cơ thể.
Cefpooxim prcxetil được hẩp thu qua đướng tieu hoá vá được chuyển hoá bời các esterase khỏng đặc hiệu.
có thể iaithânh ruột. thánh chấtchuyẳn hoá Cetpodoxim có tác dụng.
Khá dụng sinh hợc cùa Cefpodoxim khoáng 50%. Khả dung sinh hoc nây tăng Ièn khi đùng Ceipodoxim
cùng với thửc an. Nữa đới huyết thanh của Csipodoxim lả 2.1 - 2.8 giò đối với ngưới bệnh có chức nảng than
blnh thướng. Nửa đời huyểtthanh tăng Ièn đẽn 3.5 - 9,8 giờ ớ người bị thiểu nảng thận. Sau khi uỏng một liêu
Cefpodoxim. ớ ngưới lớn khoẻ manh cớ chửc nãng thận blnh thưđng. nóng độ đinh huyẽttương đạt được irong
vòng 2-3 giờ vá có giá tri trung binh 1.4 microgamlml. 2.3 microgamlml. 3.9 microgamlml đói với cảc iiéu
100 mg. 200 mg. 400 mg.
Khoảng 40% Cetpodoxim lien kẽt với protein huyêt tương. Thuốc được ihải tn“: dưới dang khỏng thay đối qua
Ioc cùacáu thận vá bải tiẽt của 6ng lhận. Khoảng 29 — 38% Ilẽu dùng được thải trù trong vòng 12 giờ ở ngưòi iớn
có chức nang thận binh thướng, Khong xảy ra bi6n đối sinh hoc ờ than vả gan. Thuốc bị thải Ioai ở mức độ nhất
đinh khi thẩm té.ch méu.
cuLemn:
Điêu trị các bệnh nhiẽm khuẩn tử nhe đẽn trung blnh ò đương hớ hãp dưới. kể cả viêm phỏi cấp tinh mắc phái
ở cộng đõng do các chùng Sireptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus Influenzaa nhay cảm (kể cả các
chùng sinh ra 6 — Iactamase) vá đợt kich phát căp tinh cũa viêm phế quán man do các chủng $.pnaumoniae
nhay cảm va do các H. inlluenzaehoặc Moraxeila (Branhamella), Catarrhalìs, khóng sinh ra B—lactamasc
Điêu tri các nhiẽm khuẩn nhe vả vửa ớ dướng hớ hấp tren (đau họng, viêm amidan) do Streptococcus
pyogenesnhạy cảm. Cefpodoxime khong phèi iả thuốc được chợn ưu tièn. mè đú ng hớn lả thuõc thay thế cho
thuốc đióu trị chủ yếu (thi du penicillin). Cefpodoxim cũng có vai trò trong điêu trị bệnh việm tai giũa cấp do
các chủng nhay cảm S.pneumoniaa. H.inHuenzaa (kể cả các chủ ng sinh ra 5 - lactamase) hoac B.
Catarrhelis.
Điêu tri nhiẽm khuẩn đướng tiết niệu ihể nhẹ vả vửa. chưa có biển chứng (viêm bAng quang) do các chùng
nhay cùm E.coli. K/ebsialla pneumoniae. Proteus mirabilis, hoặc Staphyiocoocus sapmphyticus.
Một liêu duy nhẩt 200 mg Cefpodoxim được dùng để điêu trị bệnh Iệu cẩp. chưa biến chứng. ở nội mac có tử
cung hoặc hậu m0n trưc trang cùa phụ nữ va bệnh lậu ớ nien đao cùa phụ nữ vè nam giới. do các chùng có
hoặc khOng tao penicillinase của Neissen'a gonorrhoea… Celpodoxim cũng được đùng đẻ điêu tri nhiẽm
khuẩn thổ nhe đến vửa chưa biến chứng ớ đa vả các tổ chức da do Staphylococcus aureuscó tao ra hay khong
iao ra penicilllnase vù các chủng nhay cảm của Strepơococcus pyogenes.
cuéuncuanu:
Các bệnh nhđn dị ứng với khang sinh nhóm Cephalosporin. Penicilin vả rối Ioan chuyên hoả porphyrin.
N Ý T v ÀNH mi K | ' T :
- Trước khi bảt đán điêu tri băng Cefpodoxim. phải điêu tra ký về tiến sử đi ứng của ngưới bệnh với
cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
- Kiểm soátchức năng thận khi dùng thuốc nây đóng thới với các hợpchẩt được biêt ia cớ đợc tinh tren than.
1
, . . TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG (MẶT 2)
núưnmma
- Bệnh nhớn suy thận.
- Sử dung lủc có thai: chỉ sử dung thuốc trong thới kỳ có thai n6u that cán thiết vả phải theo chỉ dấn của
tháy thuốc.
- Lúc nuớl con bú: Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nóng độ thấp. có thể xảy ra các trướng hợp sau
nẻu trẻ bú sữa mẹ có Cefpodoxim: rõi loan nạ vi khuẩn đướng ruột. tác dụng trưc tiếp đẽn cơ thể trẻ va
kết quả nuới cấy vi khuấn sẽ sai nốu phúi IAm kháng sinh đó khi có sói.
: Thớng báo cho bác sĩtác du ng khớng mong muốn gặp phải khi d ùng thuốc.
mm:
Tieu hoá: Buôn nớn. nón. ti0u chảy. đeu bung.
Đau đãu.
- Phán ứng dị ứng: Phat ban. nối mề đay. ngứa.
'ủum //
Phản ứng di ứng: Phản ứng nhưbệnh huyđtthanh với phát ban. sốtvè đau khớp. phản ứng phản ve. /
Da: Ban đó đa dang.
Gan: R6i icợn enzym gen. viêm gan vả vèng da ứ mậtiam thới.
Hiấm ggn:
Máu: Tăng bẹch cấu ưa eosin. r6i loan vẻ máu.
Thận: Viớm than kẻ có hôi phục.
Thén kinh trung ưđng: TAng hoatđớng. kich đớng. khó ngù. Iú lản. tăng trương iưc. chớng mặt. hoa mải.
Hãp thu Cefpodoxime giâm khi có chẽtchớng acid vì vậy tránh dùng Cefpodoxime củ ng với chãt chóng acid
TẢ IV K |
KhớngỀnh hướng đ6n khả InAng lái xe va vận hánh máy móc
| . _ .
Điêu iri đợt kich pháicấp tinh của viêm phế quản man hoặc viớm phổi cãp tinh thể nhẹ đén vừa mắc phải cùa
cớng đông: 200 mg] lán. cử 12 giờ mợt iớn trong 10 hoặc 14 ngaytượng ưng.
we… họng va hoặc việm amidan thể nhẹ đốn vừa. nhiẽrn khuẩn đướng tiết niệu thể nhe hoặc vửa chưa biến
chứng: 100 mg mõi 12 giớ. trong s-12 ngay hoặc 7 ngay tương ứng.
Nhiẽmkhưắn dava cáctốchức dathể nhe va vưa chưa bìốn chứng: 400 mg mỏi 12 giới. trong 7-14 ngay.
Bệnh lớu niệu đao chưa biến chứng ớ nam. nữ. các bệnh hậu mớn trưc trang vả nội mac cổ tử cung ở phu nữ:
Dùng 1 liêu duy nhất200 mg, tiẽp theo lá điếu tri băng doxycyclin uống để đẻ phớng có cả nhièm Chlamydia.
' ILè.mi
Điêu iri viêm tai giũa cấp ở trẻ em từ 5 tháng đẽn 12 tuổi: 5 mg/kg thể trợng (iối ớa 200 mg) mỏi 12 giớ. hoac 10
mg! kg thẻ trợng (tới đa 400 mg) ngây một lán. trong 10 ngay.
Điêu irị viêm phế quùn/viẽm amidan thể nhe vù vừa ớ trẻ om 5 tháng đẽn 12 tuổi: 5 mg/ kg thể trợng (iõi đa 100
mg) mõi 12 giớ. trcng 5-10 ngảy.
Điêu in các bệnh nhiễm khuẩn khác:
oTrè đưới 15 ngáytuõi: Khớng nen đùng.
oTử 15 ngây đốn 6 tháng: 8 mg/ kg] ngây. chia 2 lén.
oTử 6thángđõn 2 năm: 40 mg] lán, ngùy 2 lãn.
0 Từ 3 tu6i đẽn & tuđi: 80 mg/lán. ngảy 2 iãn.
oTrớn 9 tuối: 100 rng/lán. ngảy 2 lăn.
' Ị,i_ệ_u_gbgggưfflgỵỵủz Phái giảm liêu tùy theo mưc đó suy thện:
Đối với ngưới bệnh có độ thenh thải creatinin It hơn 30 mVphủt. vá khớng thấm tách máuz Liêu dù ng cách nhau
cứ 24 giờ mỌtlán.
Người bệnh đangthẩrn tách mảu: uóng liéuthướngdùng a Iân/tuán.
|
- Cẩttúìthoo đướng gach chấm chidăn, đổ h6tthuõc irong gói vao 1 cốc nhò.
- Them vao khoảng 10—15 ml nước nguội (tương đương 23 mưỏng café).
- Khuấy đẻu vả u6ng ngay
— Triệu chưng quá llớu: nớn tiêu chảy. co cưng cơ bu ng.
- Xư tri quá Iiẻu: thể… tách méu hoặc thẩm phAn mùng bưng có thế Ioai Cefpodoxim re khòi cơ thê. đặc biệt khi
chức nảng mạn bl t6n thương.
: Hợp10góixãgam.
W: 36 thớng kể từ ngay sán xuất.
BẤQ QỤẶN: Nơi khô mát. tránh ánh séng. nhiệt dộ dưới 30°C.
Thuốc niy chi đủng thoo oư M đai củ: thly muốc.
Đỡ u Min ny trú om. Dọc Itỷ hướng đln oil đung trước khl dùng.
NÍu cln tMm thớng tln xin hớt ý klớ'n Mc sĩ
Khi dùng thuđc. níu có dư hlớu ko thướng nOn ngưng nm vù hới ý kưn Bớc IĨ hdc Dược IĨ.
CONG TV có mÁu am mÃu … VI (mmPiunu)
422 118 Hớ Văn Huớ. Phlbll 09. Quận Phú Nhuận. TP HCM. VN
' ' sinxuhui: CONGTYCỎPR PHHẨNDtMCP IIAlIVI(AIIVIPNARII) _, _ _
Lớ 514-3. Lo BN-4, Đương N13. Khu Cong Nghlớp Dớng Nnm. Huyen Củ Chi. TPfflỊỉẠ
CQNG
copuị
DUỢC PHAM
AM VI
PHÓ cục TRUỎNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng