vo uon vn: wuụ-u-n nau nu… :
uvuu ự` tv uuuuuu
Rx PRESCRIPTION MEDICINE o ả g;
. . ị ẳì z
Mupưocm and Betamethasone ẻễ Z
I I I Ễ E ẵ
Dipropionate Omtment ~, ,, 2
. . _ g ẵ -ẫ Ễ
i . « O
Sumroo: -B Omtment cử ư
% — '
MANUFACTURED sv VISA No.:
6 qtenmồnk Mfg UC No NKDIS43 ịFOR EXTERNAL APPLICATION ONLY] l
PHARMABEUTIIỀALS LTD. Store below 30°C. DO not freeze
AT: PLOT NO. E-37, 39. MIDC AREA, CAREFULLY READ THE INSERT BEFORE USE
SATPUR. NASIK _,22 007; KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. UNAVRNISH AREA
MAHARASHTRA. INDIA . .
@Trade Mavk lndicatlon, Admm1stration
o 4 o 9 | ; o 2 ] o 5 & Contra—indlcatlon: See package insert
F
,g. q; _g
e: >“ 0
Rx PRESCRIPTION MEDICIN 0 5²
Ề M ' ' B E è Ế ịỆ .ỗ
g Ề- up1rocm and etamethasone c m 2 <
ã g D1proptonat ent Ễ> g E; ;,
ẵ `. _ _ _ Ắ u< © "
w _ . f-ư
"” è Slipll'ơ l -B Omtment \Íằ -F1> ỏ;
= Affìf.st ² hỉ Ổ
"Thuốc bán theo đơn THUỐC MỞ sunnocm n 2 «ỔG'Ề'Ể?ỆÌĨẺ
COMPOSITION: Thầnh phẩn: Thuốc mỡ Mupirocin USP 2%, vã Betamethasone “% “ố ,Ệ
Mupirocin USP 2% wlw Dipropionate USP tương đương với Betamethasone 0,05% 0 * “G ỌCJ .:
Betamethasone Dipropionate USP SĐK: VN- Quy cácb: Hộp] tuýp 5g. Bão quản: bâo quãn dưới 30 C. Tránh đỏng la J ễ Ề
equivalent to Betamethasone 0I050/0 wlw Số lô SX. NSX, HD xem “Batch No:", “Mfg Date". “Exp Date" trên bao bì ,.\ - \
Đọ kỹ hướn dẫn sửd_ trưđ kh dù .Để thuố tránh xa tẩm ta trẻ em. st: dụn SE
Water SOIUble base q.s- trorĨg vòng Oằtháng satTEẫi mởcnấpl. ng c y g °\ể 0<\
Specification: ln-house Sân xuất bởt: Glenmark Phanmceuticats Ltd _, “1 \1
o. E37-39. MIDC Area. Satpur. Nasik 422 007. An Độ Ầ
Aì_l—
Rx PRESCRIPTION MEDICiNE
Mupirocin and Betamethasone
Dipropionate Ointment
Sllpifũ Ỉ ỂB' Ointment
G qtenmank
COMPOSITION:
FOR EXTERNAL APPLICATION ONLY
Mupirocin USP 2% wlw …
Betamethasone Dipropionate USP Specification: ln-house “6 m
equivalent to VISA No.: m ị .Ổ
Betamethasone 0.05% wlw _ ẫ ồ -ãO Ệ ẳ:
Water soluble base q.s. Mf9- L'C— No. NKDl543 … Ễđj ẫ o_ Ể Ể
Store beiow 30°C. Do not freeze. MANUFACTURED BY & -Ễ 9.² u’j Ễ s Ẹ.
Puncture nozzle seal with 3 Glen m ARk ẵ *Ễ “ẵ °²Ể O Ó _ __ Ệ ẵ.
iercin ointof ca O ểỂ -° ° ỗ ° 9
P 9 P P- PHARMACEUTICALS LTD. g ễ … z Ễ ổ ›
CAREFULLY READ THE INSERT BEFORE USE ỄẮTỄỄẾỂ lexèỈEé374.ằgòllẵẹmAREA ffl cu Ế “ổ 8 m 'Ễ
KEEP om OF REACH ILDREN. ……ARismịmcự. ' ² g “ỏ & Ề ủi
. . . . . ®Trade Mark ơ]
lnd1catmn,Admm1str ti ẵ
& Contra-indication:/ ee package insert
\ _, J 7 77 mm
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng
Nén cân thém thỏng tin, xin hỏi y' kiến bác sĩ. Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác sĩ.
Thuốc mỡ SUPIROClN—B
` Thuốc mỡ Mupirocin & Betamethasone Dipropionate
THẨNH PHÂN
Mupirocin USP 2% kilkl
Betamethasone Dipropionate USP tương dương với Betamethasone 0,05% kl/kl
Tá dược nên tan trong nước (PEG 400, PEG 4000) vđ
DƯỢC LỰC HỌC:
Mupirocin lẻ một kháng sinh có cơ chế tác dụng lù ức chếtổng hợp protein của vi khuẩn do gấn kết đặc hiẹu có Ihể hối phục
với cnzym iso—Ieucyl transfer RNA synthctasc của vi khuẩn. Do cơ chế tác dụng đặc biệt nây, mupirocin trong Ống nghiệm
không bị kháng chéo với các nhóm thuốc kháng khuấn khác.
Các corticosteroid dùng tại chỗ như Betamethasone Dipropionate có tãc dụng điều trị hiệu quả các bệnh da có dáp ứng với
corticosteroid, vì có tác dụng kháng viêm. chống ngứa và lăm co mạch.
DƯỌC DỘNG HỌC:
Chỉ có một lượng nhỏ Mupirocin khi dùng dạng mỡ bòi được hấp thu qua da đi vão máu, ở đó nó được chuyển hoá nhanh
thănh acid monic vả thải ra ngoăi qua nước tiễu.
Betamethasone dipropionate hâu như rẩt ít hấp thu qua da. Tuy nhiên, việc sử dụng dăi ngảy với một lượng lớn, hoặc điều trị
trẻn diện rộng có thể đân đển hẩp thu toăn thân betamethasone dù dê gay ra hiện tượng suy chức nâng vò thượng thận. Tác
đụng năy thường xảy ra với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, vã khi bảng kín vùng diểu trị.
cni ĐỊNH
SUỆIROCIN B được chỉ định để điểu trị các bệnh da đáp ứng với corticosteroid có nhíỗm khuãn thứ phát.
LIÊU DÙNG & CÁCH DÙNG
Bòi thuốc mỡ SUPIROCIN B lên các vùng bị tổn thương 2 đến 3 lần mỗi ngăy trong 5 dển 14 ngầy. Chỉ dùng cho các tổn
thuong có chiêu dăi khờng quá lOcm hoặc diện tích không quá lOOcm². Sau 3 dến 5 ngăy mã không thẩy có đáp ứng tốt thì
cân phải dánh giá lại bệnh.
CHỎNG cni ĐỊNH
Quá măn cảm với bất cứ thănh phẩn năo của thuốc.
THẬN TRỌNG & CẢNH BÁO
Supirocin B chứa Polyethylene glycol, do dó khỏng nẻn bỏi lên vùng da bị rách, các vết thuong mở lớn hay bỏng rộng.
Không dùng các công thức chứa Polyethylene glycol cho cảc bệnh nhân bị suy thận vừa và nặng.
Tránh dế thuốc dây văo mắt.
Dùng kéo dâi có thể gây ra sự quả phát các vi sinh Vật khỏng mân cảm với thuốc kể cả nấm.
Hấp thu toăn thân các corticosteroid dùng tại chỗ có thể gáy ức chế trục HPA (dưới đỔi—tuyển yẻn—thượng thận), các
biền hiện của hội chứng Cushing, tảng glucose huyết và glucose niệu ở một văi bệnh nhân.
'l`ác dụng toăn thân có thể táng ở một số tình trạng như dùng các corticosteroid mạnh, bôi diện tích lớn, bòi kéo dăi
hoặc bảng kín. Dùng nhiổu hơn một thuốc chứa corticosteroid cùng một lúc cũng iăm tảng phơi nhiễm cotticostcroid
toăn thân. '
CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thuốc nói chung dược dung nạp t6t. Có thể có các tác dụng bẩt lợi như cảm giãc bòng rât, kim châm, tco da, rạn da, khô da.
các mụn kiểu trứng cá, giảm sắc tố. Betamethasone Dipropionate bị hẩp thu văo cơ thể có thể gây ức chế trục HPA (dưới
dổi- -tuyến yên- thượng thận), các biểu hiện cùa hội chứng Cushing. tăng glucose huyết và giucose niệu ở một vãi bệnh nhân.
PHỤ NỮ MANG THAI: Chưa có các nghiên cún dây dù trẻn phụ nữ mang thai. Chi nèn dùng mupirrocin hay các
corticosteroid tại chỗ cho phụ nữ có thai khi dã can nhảc kĩ giũa lợi ích và rủi ro có thể .' ' .
bác sĩ.
PHỤ NỮ CHO CON BÚ: Nén thận trọng khi đùng corticosteroid hoặc mupir ln tại chỗ cho »
dùng khi bác sĩ thấy thật sự cẩn thiết. -'
Ảnh hưởng lên khá nảng lái xe hay vận hânh máy móc: Không có
Thòng báo với bác sĩ những tãc dụng khớng mong muốn gặp phâi khi sử dụnị_ythuớc.
TƯONG TÁC THUỐC. Chưa dược biẻt. ,
QUÁ LlỂU: Chưa có trường hợp dùng quá liẻu năo được bão cáo với Mupirocin. Vì `
hẩu như không có khả nảng bị dùng quá Iiễu Mupirocin.
Hấp thu 105… thân các corticosteroid dùng tại chỗ có thể gây ức chế trục HPA (dưới đõi-tuyẻ'n yên-thượng thận), các biểu
hiện của hội chứng Cushing, tâng glucose huyết và giucose niệu ở một vâi bệnh nhân. Bẹnh nhân bội iiều lớn thuốc cho một
vùng rộng cân kiểm tra dịnh kỳ chức năng trục HPA bời thử cortisol tự do trong nước tiểu và k 1' FỦỒỸĨẸHÓNẻCẸ thấy có
ức chế trục HPA, cẩn ngừng thuôc, giảm số lân dùng, hoặc thay bằng một corticosteroid yếu4 hơn '
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ khộng quá 300C. Không để đông lạnh. Ổỵễtl
Dế ngoăi tâm tay trẻ em Không dùng thuốc quá hạn sử dụng 4ỹayỗu %
TRÌNH BÀY: Tuýp 5 g.
Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất. Khi đã mở. tuýp thuốc phải được dùng trong vờng 3 tháng.
MèWNr
.°`
Sản xuất bởi: GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Plot No. E-37, 39 MIDC Area, Satpur, Nasik-422 007` Maharashtra, INDIA
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng