Nhân hộp 2 ví x 15 viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
L" * . ...J.ồ…JÁélấ
…
zxs Ẩ'SỂN
XS 01 95
ue›ụadns
Superkẵii
Studmlized gilkgơ bith utnct — 40 mg
30 titm ooated tablets
Ảd4
_/
0HM'dffl
ủ MEDIPLANTEX
(` oupoủtiou: … hìld nmhm
Slnndudizcd Ginkgo bilobu cxtrm 40mg
Excipieuu q 5 , t'or one tìlm cocted Ilblel
lnlimbn, mcn-tndlmtn, duoa uc
lúnhhưllhn: Sce lhc lentlel cmlơscd
Slongt: Slomd … I đrv plưe. heiow 30“C.
pmtectcd from liịứi
Speciũullnu: Muwĩnctum`s
liquluíhnnúdủiùn
MunhllyóeW-dudhdonnt
Superkan
Clobạciqui chuhhóo-40mg
2 vi ›: 15 vien nén bno phim
0
1
i
i
8 x
% ẫẻ :
our wnlìo .X ỂỆ- g
; .a: :
nẵẳsễ
: tặẳỂ
t ị.=.
uỂềtỄ
ủ MEDIPLANTEX
NIl @: Mỏt vltl lèn bn phtnciửl:
Czo bạch quả chuẩn hd .......... 00 mg
Tả duự vđl vien nén baophim
Xem oờ hưởng dln sùdụnạ trung hq:
(.'ii Gnh, Mu cii dllú. dc! dìlự. IIGU m:
SĐIURq.Noz .............
Bôn quin: Nơi kho. ldnh ánh sảng. nhiệt dộ duới 30"C
Tltu chún: TCCS
Đểuttn uycủatrủn
noe kỹ lm dia sử dung… Ithlđũu
%
_iA…t
›,
, … icuọc mu
'ự› \tị. mm .txtt.x ~ ›
/ › A’ » AI
PHO TONG GiAM ĐOC
os.ấáởẫá»5ắ»
HỌp4vixISvíenhcol'ilm GIP-WHO
Superkan
cumụldnhuụoụ
ooooooooooooooooooooooo
uh…ủhc—t
Ohìlù……… : ...........
W…uhnnlhomIỀ WỒ'ỔVẢMMỰ
“m—
…ddưlúnúợ 3dđùndd…
unnnn-t-t …nmnanlmu
4 blisten x 15 fitm coath tesz GIP ~WHO
Superkan
wwunnn-o—
oooooooooooooooooooooo
m—uủủM—ủl Ibụh:
ùnhị ÚhL…….M NMU.IUUhUỤQMJƯC
TIM ….M.……tủ u___ủn_
cundụdh.dtu Iuw—Inủùnmln—
úhid:ủhhfflu onunnuumcn…
hủiùủủủp zaẹrnw.vụru
mủ"… hỂmtlhmtuunnuụ
Superkan Ểễ'
DS.ẵỞẵỏmẫẵw
HƯỚNG DẨN sử DỤNG VIÊN SUPERKAN
Thânh phẩn: mỗi viên nén bao phim có chứa:
Cao Bạch quả chuẩn hỏa: 40 mg
(Ginkgo bíloba extrac!)
Tá dược: Lactose, Microcrystaline cellulose, Tinh bột
mỳ, Aerosil 200, Tale, Magnesi stearat, Titan dioxyd,
Erythrosin, Oxyd sắt đỏ, Ponceau, Tanrazin lake,
methyl paraben, Eudragit, HPMC, Polyethylen glycol,
Tween 80 vừa đủ 1 viên.
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
Dược lực học: Theo kết quả nghiên cứu trên in vitro và
in vivo thì cao Bạch quả có các tác dụng sau:
- Cao bạch quả có tảc dụng điều hòa vận mạch trên toản
bộ mạch máu: động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.. Tảo
dụng phụ thuộc vảo liều lượng và thay đổi tùy theo tính
chất, đường kinh và nguồn gốc cùa mô mạch máu.
Ngoài ra còn phụ thuộc vảo trương lực cơ bản và tinh
trạng của thảnh mạch, kích thích sự tiết EDRF từ nội
mô (Endothelium derived relaxing factor).
- Cao Bạch quả chống phù mạch ờ não lẫn ngoại biên,
che chở hâng rảo máu- não, máu- võng mạc.
- Cao Bạch quả ức chế yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, ngăn
chặn hiện tượng kết tập tỉều cầu, phòng sự tạo thảnh
huyết khối vả tai biến mạch máu não
— Cao Bạch quả có tảc dụng bảo vệ các notron ở não vả
cảc tế bảo thần kinh cảm giác.
- Cải thiện tuẫn hoản máu: thuốc có tác dụng lâm giám
độ nhót máu và lảm tăng độ đản hồi của hồng cầu và
bạch cầu, do đó lảm tăng tuần hoả.n máu.
Dược động học:
- Cao bạch quả hấp thu hoản toân qua đường uống.
Thuốc chủ yểu được hấp thu ở phần trên của đường tiêu
hóa. Nồng độ đính đạt được sau 1h30 phủt.
- Thuốc được phân bố chủ yếu ở mắt, các Ioại mô hạch
và thần kinh, đặc biệt là vùng dưới đồi, hồi hải mã và
thề vân.
- Thuốc thải trừ qua đường niệu, thời gian bản hủy
khoảng 4h30 phủt.
Chỉ định:
- Điều trị mắt trí nhớ ngắn hạn, thiếu nhạy bén vả minh
mẫn tâm thần, kém tập trung, trầm cảm.
— Điểu trị trạng thải lăo suy (kể cả bệnh Alzeheimer)
… Điều trị hội chứng khập khiễng cảch hồi, bệnh võng
mạc (thoái hóa điểm vảng, bệnh võng mạc do đảỉ tháo
đựờng), các hội chứng thuộc thiểu nảng tai trong (nhức
đau.- mặt, u tai, lãng tai) ở người cao tuối.
"'— Hỗỉtửẩ các di chứng sau đột quỵ, chấn thương
Ư
sợnão`. ~
ĩ>HÓ CUC TRUỎNG ,
#“
Liều lượng vã cảch dùng: /
- Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi:
2 viên/lần >< 2-3 lần/ngảy, uống sau bữa ăn, mỗi đợt
dùng 4 - 6 tuần. co thể dùng thuốc trong thời gian
dâi.
Chổng chỉ định:
- Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai, người
đang có xuất huyết, rối loạn đông máu. Không dùng
đồng thời với thuốc chỉ huyết.
Thận trọng:
- Thuốc nảy không phải lá thuốc hạ huyết' ap, không
thể dùng để điều trị thay thế cho các thuốc chống
cao huyết áp đặc trị.
— Thận trọng khi sử dụng thuốc trên bệnh nhân đang
sử dụng thuốc chống đông máu, chống kểt tập tỉểu
cầu, trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng không mong muốn:
- Rắt hiếm gặp: Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, dị ứng
da.
- co thể kéo dải thời gian chảy mảu.
T hong báo cho !hẩy Ihuốc lác dụng không mong
muốn gặp phải trong khi sử dụng !huốc
Thời kì có thai vì đang cho con bú:
- Chưa có các nghiên cứu dầy đũ, không nên dùng
thuốc khi đang có thai hoặc đang cho con bú nếu
không có hướng dẫn của thầy thuốc.
Người lái xe và vận hânh máy móc: Được dùng.
Tương tác thuốc: Dùng dồng thời với các thuốc
chống đông máu, thuốc chống kết tập tiếu cầu có
thề 1ảm tăng nguy cơ rối loạn chảy máu.
Quá Iiều và xử trí: Chưa có báo cảo về sử dụng
quá lỉều.
Qui cảch đóng gỏi:
Vi PVC/Nhôm, hộp 02 vì x 15 vỉên
hộp 04 vi x 15 viên
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bâo quản: Nơi khô, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới
3o°c
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS số 04P,-032-12
Đọc kỹ hướng dỗn sử dụng Irưởc khi dùng
Để xa Iẩm tay của trẻ em
Nếu cẩn thêm !hông tin xin hỏiý kỉến thẩy Ihuổc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Sản xuất tại Nhã máy Dược phẩm số 2
Trung Hặư— Tiến Phong- Mê Linh- Hà Nội
t>T. m-3snsags Fax: 04-38178819QẾ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng