MẦU NHÂN
cuc QỈAẾJỄÝ'bỮỔỄ … " «~» _ U_
———-_r__'ợ 9 l'
ĐÃ PHÊ D’JYỆ'IJỘỎ` «°ỆỆ .òòa° .,ư9 ạ*°°
\ \ò
"ầ°`ọ <,J-“p . \ `f›” KỒ ’
22 1m- 2117 Ở * s°°f …gaxớỉgl \" sô lô sx, HD :
. Lân dẮUnnuouj ooooooooooooooooooooooo Ổg g .. èọ 4 "1 chìm trẻn vỉ
\ộ`ỏòf. g\Ồ Ổ Ế>QỔg
' è° «# gùxv` …» ụ\è.f _ ò
o" ạoồg\ọ __ \Q"
PỔQ «° "Ổ“ ư’
%“
18 o x Ổe
_ . xô _.f `o9
” Ổ0`ọ Ị` \ọ\(\òỡp ògQ ỘỔg
' 50 I v’sg\ọ lw“’ ọ\Ổò_xj
Q c .. 50\ . Í
«\
«° .. «®
2/ Nhản hộp 2 ví x 15 viên nén
Bo:oưlnmonnưubm
Rl-DIẸWOM
SULPIRID
4…EFP
Ẻ ~umms.
ib* ỉdấm…ởùl eauumumuawmmmma1
mỦÙW ametwmhuú.
nuuuưm
iu:lơhúuủửùuhmllđq
Hoụ2vil15wéann
ll—MWMOWÙ
SULPIRID
SDK :
T›Qu chubn ap dung TCCS
mu
Ẹ…ì—vWó Í
1
1
1
uux 1
ohdnuouumu …nb1úmau
Uụ.ủm…_
m—ịmtmủuđm Ylùumd '…
tháng Al năm 2016
\~ IÁM ĐÓC
Rx - THUỐC BẢN THEO ĐO'N
SULPIRID 50 mg
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng - Để thuốc xa tẩm tay trẻ em - Thông báo
ngay cho Bác sĩ uhững tảc dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc
PHẦN A: HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. TÊN THUỐC: Sulpirid so mg
z. THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén Sulpirid so mg chứa
Sulpirid ............................................................................................................. :50 mg
Tả dược (Lactose monohydrat, tinh bột sắn, povidon KBO, MCC 102,
sodium starch glycolat, magnesi stearat, talc, Aerosil) vừa đủ ........................ : 1 viên
3. MÔ TẢ sim PHẨM: Viên nén hình tròn, mâu trắng hoặc trắng ngả, mặt viên nhẵn.
Cạnh vả thânh vỉên lânh lặn.
4. QUY cÁcn ĐỎNG GÓI: Thuốc được ép trong vi AlulPVC, hộp 2 ví x 15 viên, có
kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
5. muóc DÙNG cno BỆNH GÌ
— Điều trị ngắn hạn cảc triệu chứng lo âu ở người lớn trong trường hợp thất bại với cảc diều
trị thông thường.
- Rối loạn hảnh vi nặng ở trẻ em (vật vã. tự cắt một bộ phận cơ thể, động tác đinh hình), đặc
biệt là trong hội chứng tự kỷ.
… Tâm thần phân liệt cấp vả mạn tính.
- Hội chứng Tourette.
6. NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIẺU LƯỢNG
Sử dụng thêm dạng bảo chế có hâm lượng 200 mg để phù hợp vởi cảc 1 ' . Dùng theo
sự chỉ dịnh cùa Bảc sĩ hoặc Iiều thông thường:
— Điều trị ngắn hạn cảc triệu chứng lo âu ở người lớn: 50 - ISO mg/ngảy. dùng tối da 4 tuần.
- Rối loạn hảnh vi nậng ở trẻ em trên 6 mối: liều uống hảng ngảy 5 - 10 mg/kg.
- Tâm thần phân liệt cắp và mạn tính 11
CƯ
Người lởn vả Ire' Irẻn 14 tuổi
+ Triệu chứng dương tính của tâm thần phân liệt: zoo - 4oo mgllấn, 2 lầnlngây, liều cao
nhẩt 112 angây nếu cần.
+ Triệu chứng âm tinh cùa tâm 111%… phân liệt: zoo — 4oo mg/lần, 2 lầnlngây, liều cao nhất
800 mg/ngây nếu cần.
+ Triệu chứng âm và dương tính kết hợp: 400 … 600 mg/lần, 2 lầnlngảy.
Không dùng sulpirid cho trẻ dưới 14 tuổi.
- Hội chứng Tourette: Sử dụng dạng bâo chế khác phù hợp vởi trẻ em dưới 6 tuổi.
+ Trẻ 6 — 12 tuổi: so - 400 mg/lần, 2 lầnlngây.
+ Trẻ 12 - 18 tuối: ioo - 400 mgllần, 2 lầnlngảy.
… Điều chinh liều ớ người suy thận
+ Độ thanh thải creatinin từ 30—60 ml/phủt: sử dụng lỉều bằng 28 lỉều bình thường hoặc
giân khoảng cảch liều 1,5 11… so với binh thường.
+ Độ thanh thâi creatinin từ 1o-ao mllphủtz sử dụng lỉều bằng 112 lỉều bình thường hoặc
giãn khoảng cảch liều 2 lần so với binh thường.
+ Độ thanh thải creatinin < … ml/phủt: sử dụng liều bằng 113 liều binh ihướng hoặc giãn
khoảng cảch liều 3 lần so với bình thường.
Tuy nhiên, trường hợp suy thận vừa và nặng không nên dùng sulpirid, nếu có thề.
7. KH] NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY
- Quá mẫn với sulpirid hoặc bất kì 1111…11 phần nâo của thuốc.
- U tủy thượng thận.
— Rối loạn chuyển hóa porphyrin cẩp.
- Trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mẽ. ngộ dộc rượu vả thuốc thần
kinh.
- Cảc 11 phụ thuộc prolactin (như adenom tuyến yên prolactin và ung thư vú).
s. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN ụmm
Sulpiríd dung nạp tốt, tuy nhiên, cũng như các thuốc khác, sulpirid xảy ra một số tác dụng
phụ trong quá trình sử dụng thuốc. A
- Ngưng sử dụng thuốc và dễn gặp Bác sĩ hoặc dễn bệnh vìện ngay nểu có một trong các
triệu chửng sau: run. cửng khớp, kỉch thích quá mức, hoặc hội chửng ngoại tháp (ngồi
không yên, vẹo cố, cơn quay mắt). Có mè có tác dụng phụ khác như thở khò khè, chậm nhịp
tim hoặc loạn nhịp, đau tức ngực. Hoặc khó thờ, chóng mặt, đánh trống ngực, tím tải, hạ
huyết áp.
— Hãy báo ngay cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ nểu gặp các trỉệu chứng: chóng mặt, gia tãng co
cứng cơ, Ioạn vận dộng.
- Hãy bảo cho Bảc sĩ nếu các triệu chứng sau nặng thêm hoặc kéo dải vâi ngảy không hết:
tảng tiết sữa ở cả dản ông vè phụ nữ, tăng cân. dau ngực ở cả dân ông vả phụ nữ, buồn ngủ.
phảt ban. Hoặc triệu chửng nở ngực ở phụ nữ, võ kinh. tãng tiểt nước bọt.
Thông báo ngay cho Bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăì khi sử dụng rhuốe
9. NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM GÌ KHI ĐANG sử
DỤNG THUỐC NÀY
Bạn cần báo ngay cho Bác sĩ của bạn cảc thuốc bạn dang sử dụng hoặc sử dụng gần dây,
bao gổm cả thuốc không kẽ dơn. vitamin, thuốc từ dược lỉệu, dặc biệt cảc thuốc sau:
- Không dùng sulpirid hoặc bảo cho Bác sĩ ngay nểu bạn đang dùng lcvodopa đề diều trị
bệnh Parkinson, hoặc dùng thuốc chủ vận dopamin không kháng Parkinson (ví dụ
carbegolin, quinagolin)
— Hãy báo cho Bác sĩ nếu bạn đang dùng một trong các thuốc sau:
+ Một số thuốc giúp ngủ ngon hoặc an thần gỉảm lo âu: các dẫn chất cùa morphin, thuốc an
thần kinh, barbiturat, benzodỉazepin, thuốc giâỉ lo âu ngoải benzodiazepin như meprobamat,
thuốc gây ngủ, thuốc chống trầm cảm an thần.
+ Thuốc trị cao huyết ảp như clonidin. diltiazem, verapamỉl, digitalỉs.
+Thuốc chống dị ứng (thuốc khảng histamin có thế gãy buồn ngủ) như ch eniramin,
promethazin. ketotifen.
+ Thuốc có khả năng gây xoắn đỉnh.
+ Sucralfat dùng trong bệnh dau dạ dảy.
+ Lithi dùng trong diều tri trầm cảm.
+ Không dùng rượu khi đang sử dụng sulpirid.
+ Thuốc chẹn beta trong suy tim: bisoprolol, carvedilol, metoprolol, nebivolol.
+ Thuốc lảm giảm kali huyết: Thuốc lợi tiểu, thuốc trị tảo bỏn có thể lảm giảm nồng độ kali
huyết. Một số thuốc khảng sinh như erythromycin, amphotericin B. Steroid dùng dễ khảng
viêm như prednisolon, dexamethason. betamethason.
10. CÀN LÀM GÌ KH] MỌT LÀN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC
Uống ngay liều dã quên khi nhớ ra Nếu thời diềm nhớ ra liều đã quên gần với liều tiếp theo
1111 bỏ qua vả chờ đến liều tiếp theo. Không dùng liều gấp dôi để bù cho liều dã quên trước
dò.
11. NHỮNG DẤU 1111… VÀ TRIỆU CHỬNG KHI DÙNG THUỐC QUẢ LIÊU
Khi qua' liều có thể gây loạn động với loạn trương lực cơ lưỡi vả cứng hâm. Có thế có gỉảm
ý thức, run sợ. co cứng cơ, khó cừ dộng hay không kiểm soát dược cử dộng (dặc biệt iả mắt.
cố, tay, chân), tăng tiểt nước bọt. chóng mặt, đẫu óc quay cuồng, ngẩt xiu.
12. CÀN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG muòc QUẢ LIÊU KHUYẾN cÁo
Cần thông báo ngay cho Bảc sĩ khi sử dụng thuốc quả iiều khưyển cáo. Đển ngay trung tâm
y tế nếu xuất hiện cảc triệu chứng bất thường khi sử dụng quá liều.
13. NHỮNG ĐIỀU CẨN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY
— Trong khí diều tri, nểu có sốt cao không rõ nguyên nhân, phải ngưng thuốc ngay vả bảo
cho Bác sĩ.
- Cần thông báo cho Bác sĩ trưởc khi dùng thưốc nảy nểư: bạn là người trên 65 tuổi, dặc biệt
khi bị sa sủt tri mẹ, dã từng có cơn đột quỵ, có tiền sử bân thân hoặc gia dình bị huyết khối.
Nếu dang có vấn dễ về thận, có bệnh tim hay tiền sử gia dình có người mắc bệnh tim. Đang
mắc bệnh hưng cảm hay bị dộng kinh, người bị cao huyết ảp.
- Phải theo dõi glucose huyết cho người đải tháo dường hoặc có nguy cơ dái thảo dường khi _
bắt dầu điều ưi sulpirid. '
- Cần thận trọng khi sử dụng ở những người ưống rượu hoặc dang dùng các
mợu vì lảm tãng buồn ngủ.
- Thuốc có chứa lactose. những bệnh nhân có vấn để di truyền hỉếm gặp ư không dung
nạp galactose, thiếu hụt lactase, hoặc kém hắp thu glucose—galactosc không nên dùng thuốc
nảy. p
14. KHI NÀO CẨN THAM VẤN BÁC sl, DƯỢC si
Khi tảc dụng không mong muốn kéo dải hoặc nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bảc sĩ
hoặc Dược sĩ.
15. CÀN BÁO QUẢN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO
Để thuốc nơi khô thoảng. tránh ánh sáng, nhiệt dộ không quá so oc.
16. HẠN DÙNG CỦA muóc: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
PHÀN B: HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUOC CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. cAc ĐẶC TÍNH oược LỰC nọc, nược ĐỌNG nọc
Dược lực học
Sulpirid thuộc nhóm benzamid. có tảc dụng chống tối loạn tâm 111%… vả chống trầm câm
thông qua phong bể chọn lọc cảc thụ thể dopamin D2 ở não. Có một số chứng cứ cho thấy
sưipirid liều thẩp 11100
— Thần kinh: mắt ngủ hoặc buồn ngù.
— Nội tiểt: tăng prolactin máu, tăng tiểt sữa, rối loạn kinh ngưyệt hoặc vô kinh.
* Ít gặp: 111000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng