llìlfflBlllls
MÃU NHÂN
Ễ ……fflẵzẵ-s í
Ổ z›ỂpầBdẵẳmẵẵ
Ỉ›dSú H& L *
Ễlw' CVạn Ỹỗắọ
7
n!
[
nuẵ Ễ …oẵu na cnỄuẵể
ỂIZ . :
ỉẳẵ
®zỄ Ĩỵ uODE.
…ẵzẻẫEQxcẵ ẵẵozaoẵzỄẳằuoo
_ ox lũỈ..ềễẫhẫễÌ ,
. xuẵ .EmãỄỄụ #
xm ễmỗ . ............ ẵẫẵ Ễ…x
ẳ …bmc Ếẵũmt:W
Ễ…BỄgỂ…ẵigẳ
1 ..…………….ặa
_ Ổ ẩấẩẩễễuẵoẵ
l›doo ẳẳnị cu.Eu
1. Nhãn trên lộ :
2. Nhản trẻn hộp :
o.Sèầĩẽ .ẩỄỄaaiẵẵỄq? .Ễơeẵ
.ẳảẵẳeễỉễẳễẩảẵẵẳ
.›8: 955 Eo …… 32 … 58 ….Ể …! 3… ..So 63 N.… 22
58 Ễn nã: ao..
8% uoo: …… uẵ ấu ẩn ìu ooẻ ncẳ …ẵ aocO . ẳ :!a
ắ €: cả…. 22. ..2… sẽ Bẳẫ ổ. s …? .: ẫ .
.ấE $.: 86 …3 ắE uỂ …! Eo.› .: ẩn .
...ẵ uoc mcoễ 3G ucẵ uễu uoẵ ẵỀnzổ …ễ …:u
CNFÌ?
HƯỚNG DĂN SỬ mmc THUỘC - XIN ĐỌC KỸ 'IÌRƯỞC m DÙNG
THUỐC NHỎ MẤT
SULFARTYLEN
THÀNH PHẦN : Mỗi lọ 5 ml có chứa :
- Natri sulfacetamid ................................................................................................................ 500 mg
- Xanh Methylen .......................................................................................... 0,15 mg
- Tá dược (Di natri EDTA, Natri tetraborat, Nipagin M, Nước cất) ............. vừa đủ: 5 ml
TẢC DỤNG DƯỢC LÝ: Sulfacetamid natri lả một dẫn chất thuộc nhóm Sulfamid, có tảc dụng
kìm khuẩn cả vi khuẩn Gram (- ) vả Gram (+).
CHỈ ĐỊNH : Sulfartylen được dùng trong cảc trường hợp sau :
— Điều trị viêm kết mạc mắt, loét giảc mạc mắt.
- Phụ trị với trị liệu Sulfamid toản thân trong bệnh mắt hột.
QUÁ LIÊU.
Nếu dùng thuốc quá liều khuyến cáo, bỏ qua liều tiếp theo, sau đó tỉếp tục liệu trình như thông
thường. Nếu cảm thấy bất kỳ triệu chứng bất thường nảo, cần liên lạc ngay với trung tâm y tế nơi
gân nhất.
LIÊU LƯỢNG- CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ dẫn của bảc sĩ hoặc theo liều trung binh sau:
- Nhỏ 1-2 giọt dưới tủi kết mạc cảch 2 hoặc 3 giờ trong ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
- Người nhạy cảm với Sulfamid hay bất cứ thảnh phần nảo của thuốc. \
— Trẻ em dưới 2 thảng tuổi. ,
THẬN TRỌNG :
- Mỗi lọ thuốc nhỏ mắt chỉ nên dùng không quá 15 ngảy kế từ khi bắt đầu sử dụng nó.
- Sulfartylen tương kỵ với các thuốc có chứa bạc (Ag) trong thảnh phần, nên không dùng chung với
các loại thuốc nảy.
_ \ 1\,
- Acid Para - Aminobenzoỉc ( PABA) hiện diện trong dịch ri mủ lảm mất hoạt tinh Sulfamỉd cùa -
Sulfartylen.
- Sự nhạy cảm có thể tái phát khi dùng lại một loại Sulfamid bất kể theo đường nảo, nên cần tránh
dùng cho người có tỉền sử mẫn cảm với sulfamid.
- Nếu xảy ra các dấu hỉệu cùa sự nhạy cảm hoặc cảc phản ứng phụ, cần ngưng dùng thuốc ngay.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
- Có thế sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
TƯỚNG TÁC vó1 NHỮNG THUỐC KHÁC:
— Không nên dùng đồng thời với gentamicin sulfat, vì có sự đối khảng in vitr
- Không dùng chung với cảc dẫn xuất cùa acid p — amino benzoic.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC :
- Có thể gây nóng rảt vả xót mắt nhưng không nặng để phải ngừng thuốc.
10
KHUYẾN CÁO :
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chẩt lượng như : Vần đục, có
vật lạ, nẳm mốc…
- Báo cho bác sĩ biết bất cứ tác dụng không mong muốn nảo mả bạn gặp phát“ khi dùng thuốc.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng,
- Nếu cần biết thêm thông tín về thuốc, xin tham khác ý kiển của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
TRÌNH BÀY & BÁO QUẢN :
- Thuốc đóng trong lọ nhựa 5 ml, nắp nút kín. Hộp 1 lọ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Đề thuốc nơi khô thoảng, trảnh ảnh sáng. Bảo quản ở nhiệt độ 15 - 30°C. ĐỂ XA TÀM TAY
TRẺ EM.
- Hạn dùng : 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
- Hạn dùng sau khi mở nắp: Không quá 15 ngảy. Tỉêu chuẩn áp dụng : TCCS
Thuốc được sản xuất tại :
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà nẵng + Ểẵ
Tel : 051 1.760129 Fax : 05] 1.760127 Email : [email protected]
Vả được phân phối tại các chi nhánh trên toân quốc
CN.an % CV… Ỹỗủ
l]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng