MẨU NHÃN muôn
1 -Mẫu nhãn vi 10 viên nang
- Nội dung vả mâu săc: như mẫu
— Kích thước vỉ: 57 x 85 mm
— Khô nhòm: 200 mm
2.Mãu nhãn hộp 10 vĩ x 10 viện
-Nội dung vả mảu sắc như mẫu
«mhmủơ90xa7x60mm
— ĩ“ e ° ị
. A, ềệ ả
BỌYTE ; ẵẽ ỉ .u :
CỤCQUẢNLÝDƯOC › Ễẳ Ễ E Ế \
ĐA PHE DLYET -'ẵ g … i `
' ' ổ Ễ Ế ỂỂ Ì 1
Lân đẩu: ...... Il j…ĩgỉszlẫ ....... '- ẫ ẵỀ Ễể L 2
8 ẽD x
= ẫ Ổm ơn-
› 1 a ậẽẽ Ẻ;
=ggạ ịz ỆỄỄ
s-.,i z_E gẵẫ
ỂỄẽ' aỂ ặĩffl
z. ' ²
.ẳẽg fã ả
Ệễỡ ễ' J
Ễầ'ị ẵ_ ẳ lv/
h» ……w % ` '
Êm
c
' l-
' Ề
” ỉ
"" a
3 ;
f o ;
4 @
% i
mẹ 7 € *
ỀsgỂ Ểễ ịỆỄ
il ẩR ỂỄ
Ế Ể“
R
as ẻ ,_
z __
i ỉ
NGUYỄN THI THANH múc
W
Rx Thuốc bớn theo dơn GMP - WHO
SULFAREPIOL 960 mg
THẢNH PHẢN:
Sulfomethoxozol ........................... 800 mg.
Trlmethoprlm ................................. 160 mg.
Tớ duợo: Tlnh bột ngỏ. povidon. nctrl croscormellose. tolc, mognesl steorct. oerosll vùo dù một vlén
nén.
DẠNG aÀo CHẾ: vuen nén.
QUY cAcn ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vĩ x 10 vlẻn.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Sultoreptol lò một hỏn hợp góm sulfomethoxozol (5 phỏn) vò trlmethoprlm (1 phđn). Sulfcmethoxozol
lẻ một sulfonomld. Úc chẽ cọnh tronh sự tổng hợp ocld follc củo VI khuđn. Trlmethoprtm lò một dỏn
chốt củo plrlmldln. ức chế dộc hlệu enzym dlhydrofolot reductase của vi khuđn. Phối hợp
trlmethoprlm vò sulfomethoxozol như vộy ức chế hol glol doọn llén tiếp của sự chuyển hóc ocld follc,
do dó ức chế có hlệu quở vlộc tổng hợp purln, thymln vò cuốl cùng lò DNA của vi khuđn. Sự ửc chế
nối tlé'p nòy có tóc dụng dlột khuđn. Cơ chế hlộp dòng nòy cũng chống lọl sự phút triển vl khuđn
khóng thuốc vò lòm cho thuốc có tóc dựng nng cỏ kh! vi khuđn khóng lọl từng thònh phón của
thuốc.
- Tóc dụng tốt ựu chống Iọl do số vi slnh vột duợc thđy ở tỷ tệ ] phỏn trimethoprlm vớI 20 phờn
sulfomethoxozot. Sutforeptol dựợc phối hợp vớI tỷ lệ ] phòn trlmethoprlm vớI 5 phôn sulfomethoxozol;
nhUng do sự khóc blệt vé dựợc dộng học củo 2 hoct chdt nèn trong cơ thể tỷ lệ nòng dộ dĩnh đqt
xđp xỉ ] : 20. Tuy nhiên, chực rộ thuốc có dqt dựợc tỷ lệ tốt ựu ở tđt cỏ cóc v| trí không. vỏ nấu có 2
thuốc dọt duợc nỏng dộ đlèu trl thì sự dóng góp của tính hlệp dỏng vdo tóc dụng củo sutfcreptol ln
vlvo vỏn chuợ rộ.
— Cóc vl slnh vột sou dộy thuơng nhqy cởm vớI thuốc: Klepbslello sp.. Enterobccter sp., Morgone/lc
morgonlh Proteus m/robllls. Proteus Indol duong tính. boo gỏm cỏ P. vu/gorls, H. Influenzce (boc gỏm
cỏ cóc chủng khóng omplclllln). S. pneumoniae, Shlgellơ flexnerl. Sh/gellc sonnel, Pneumocysfls corlnll
Cỏu khuđn Ger (+) thuơng nhqy cỏm. dộc blột lò cóc nhóm A Streptococcus vò một số chủn
Streptococcus pneumoniae, tự còu.
- Sulforeptol có một vỏ! tóc dựng vớI Plosmodlum fo/clpơrum vỏ Toxoplasma gondll.
— Cóc vl slnh vột thựờng khóng thuốc lò: Enterococcus, Pseudomonas. Cơmpylobocter. vl khuđn kỵ
khí. ndo mộ cỏu, lộu cđu, Mycoplơsmo.
Tính khóng thuốc dó thoy dốl vỏ có xu hướng ngòy còng tdng. xỏy ro có ở Ger (+) vỏ Ger (-).
khdng thuốc dd xỏy ở một số chủng trong Enterobơcterlơceơa Brucello mel/tensls. Hơemophl/us
lnfluenzoe. llẻn cóu vò Vlbrlo clolerơe.
Cóc cóu khuđn Nelsserlơ menlng/tídls Ger (-) vò N. gonorrhoeơe trước ddy cực kỳ nhọy cỏm vớI
sulfonomld. nhUng nhiêu chủng hlộn noy dd khóng.
Pseudomonas ơeruglnosc dd khóng sulfomethoxozol. Khó nđng dè khóng vớI sulfonchd lò phố blốn
vò rộng rót gtũc cóc v] slnh vột trựớc dOy lò nhqy cỏm. dộc btè’t lù Nelxeriơ spp.. Shlgellơ, tụ cóu,
Ilèn cỏu.
Với trimethoprlm Iodl yếm khí thuđng dẻ khóng (Brucellcz Nebserlca Nocord/ơ). Mycobơcferlum
tubercu/osls dd khđng. mộc dù M. mơrlnum có thể không. Pseudomonas oeruglnosơ, Clomydloceơe
spp.. Mycoplosmo spp.. vò Rlckettslc spp dd khóng trlmethoprlm.
- Ô Vlệt Nom, theo bóc cóc củc Chuơng ttình glđm sót quốc glo vẻ tĩnh khóng thuốc của vi khuđn
góy bộnh (ASTS) thì sự khóng sulfcmethoxozol — trimethoprlm phót trlẻn rđt nhonh, nhlẻu vl khuđn
trong cóc núm 70 - 80 còn nhọy cỏm thỉ noy dd khóng mqnh (H. Influenzce, E. coll, KIebs/ella
Proteus spp… Enterobơcfer. Sơ/mone/Ia typhl...)
- Tính khóng Sulforeptol củo vl khuđn khóc nhou theo tủng vùng (Bóc. Trung, Nom). nộng thộn hoy
thònh th], nen dò! hỏi thỏy thuốc có sự cdn nhóc lực chọn thuốc kỷ.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Scu khi uống. có trlrnethoprlm vd sulfomethoxozol duợc hđp thu nhcnh vỏ có slnh khờ dụng coo.
Scu khi u6ng 2 glò vớI Ilẻu 800 mg sulfomethoxozol vò 160 mg trimethoprlm, nông dộ trung bình trong
huyết thonh củo trimethoprtm lò 2,5 mgllĩt vò củo sulfomethoxozol lộ 40 — 50 mgllít. Nỏng độ Ổn dlnh
W
củo trimethoprlm lô 4 - 5 mgllft vỏ củo sulfcmethoxozot lò 100 mgllĩt sou 2 - 3 ngòy dlẽu trì vớI 2 Ilẻu
mói ngdy.
- Thơ! glon bón thỏi của trimethoprlm lò Ọ — 10 glở. củo sulfomethoxczol lộ 11 g1ờ. Vi vộy. uống thuốc
cóch nhou 12 gtò lò phù hợp.
— Trlmethoprtm dl vòo trong cớc mộ vd cóc dlch tlểt tốt hơn sulfomethoxozol. Nông dộ thuốc trong
nựớc tlểu coo hơn 150 Iỏn nỏng dộ thuốc trong huyết thonh.
cu] ĐINH:
~ Nhiêm khuđn do cóc vl khuđn nhqy cỏm, boo gỏm: K/epbslellc sp.. Enferobơcter sp.. Morgơnellơ
morgơn/I. Proteus mlrơb/Ils. Proteus lndol dựơng tĩnh. P, vulgơrfs, H, Influenzce. S. pneumoniae. Sh/gello
nexnerl, Shlgellơ sonnel. Pneumocystls cơr/nIL cdu khuđn Ger (+), tụ cỏu
- Nhiêm khuđn duơng tlẽt ntệu: Nhlếm khuđn dUỜng tiết nlệu duól khóng blển chứng. nhlẻm khuđn
duơng tlết nlệu mqn tính. tól phút ở nơ truớng thònh, vlém tuyến tiên llột nhlẻm khuđn.
- Nhlẽm khuđn duđng hộ hđp: Đợt cđp vlêm phế quỏn mqn. vlém phổl cốp ở trẻ em, viêm phổt do
Pneumocystls cơrlnll.
— Vlém to! glũc cđp ở trẻ em.
— Vlèm xoong mó cđp ở nguòl lớn.
- Nhlẽm khuđn duơng tlêu hóc:
+ Lỵ trực khuđn (tuy nhiên. khóng thuốc phố blến tdng)
+ Thuốc hòng thứ 2 trong dlẻu trl thựơng hòn.
uÊu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng dựờng uống.
~ Nhiêm khuđn duđng tlết nlệu:
+ Nhlẻm khuđn duơng 11é’t nlệu duơl khộng biến chứng:
. Nguơl lớn: 800 mg trlmethoprlm + 160 mg sulfomethoxozol. cóch nhou 12 glđ. trong 10 ngòy.
Hoộc Ilệu phóp 1 llẻu duy nhớt: 320 mg trimethoprlm + 1ó00 mg sutfomethoxozol (nhựng dlẽu trl tối
thlểu trong 3 ngòy hoóc 7 ngòy)
. Trẻ em: 8 mg trimethoprlm/kg + 40 mg sulfomethoxozol/kg. chlc Iòm 2 Iỏn cóch nhcu 12 gỉờ.
trong 10 ngòy.
+ Nhiêm khuđn duơng ttết nlộu mọn tĩnh. tól phót ở nơ truởng thònh: 40 mg trlmethoprlm + 200 mg
sulfomethoxozoI/ngòy. hoặc một luợng gđp 2 — 4 lđn 11éu dó. uống 1 hoóc 2 Iỏn/tuđn. (có hlệu quở
lỏm glỏm số Iỏn tót phớt).
— Nhlểm khuđn duơng hô hđp:
+ Đợt cốp vlẻm phế quỏn mqn:
. Người lớn: 1ó0 — 240 mg trlmethoprlm + 800 — 1200 mg sulfomethoxozol. 2 Iđn mỏl ngòy. trong 10
ngđy.
+ Vlèm tot glũo cdp. vlèm phổl cốp ở trẻ em: 8 mg trlmethoprlm/kg + 40 mg sulfomethoxozol/kg,
chlo lòm 2 Iỏn cớch nhou 12 glờ. trong 5 — 10 ngòy.
+ Vlẻm phổi do Pneumocysfls cơrtnIf. Trẻ em vô nguđl lớn: 20 mg trimethoprlm/kg + 100 mg
sulfomethoxozol/kg trong 24 glờ. chlo déu cóch nhou 6 giờ, trong 14 - 21 ngòy.
- Nhiêm khuđn duòng tlẻu hóc:
+ Lỵ trực khuđn:
. Ngựởi lớn: 1ó0 mg trimethoprlm + 800 mg sulfomethoxczoL cóch nhou 12 g1ờ. trong 5 ngòy.
. Trẻ em: 8 mg tr1methoprlm/kg + 40 mg sulfomethoxozol/kg trong 24 glờ. chto lòm 2 Iôn cóch
nhou 12 glờ. trong 5 ngỏy.
- Nguđl bệnh suy glđm chức nóng thộn:
+ Độ thonh thỏ! creottnln › 30 mI/phút: Ilều thóng thuđng.
+ Độ thonh thỏi creotlnln 15 - 30 ml/phút: 95 liêu thòng thuòng.
+ Độ thonh thỏi creotlnln < 15 mI/phút: khộng dùng.
Chú ý: Do dợng bờo chế lờ sulfơmethoxozo/ + trimethome 800/Mừng. vì vộy khỏng nên sử dụng
thuốc dối vở! nhũng đô? fượng bệnh nhđn sủ dụng Ilều < ỌóOmg hoặc thom khỏe ý klé'n bớc sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐINH:
- Suy thộn nộng mò khộng glóm sót duợc nông dộ thuốc trong huyết tuơng.
- Ngườl bệnh duợc xóc dlnh thlếu móu nguyên hông cỏu khổng lồ do thiểu ocid follc.
- Món cỏm vởl sulfonchd hoóc trimethoprlm.
— Trẻ nhỏ duđl 2 thóng tuổi.
— Rối qun chuyển hóc porphyrin cđp tính.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN:
- Xỏy ra ở 10% nguđl bệnh. Tóc dựng khộng mong muốn hoy gộp nhớt xỏy ra ở dựòng tiêu hóc (5%)
vô cóc phỏn úng trẻn do xỏy ra tối thlẩu ở 2% nguơl bệnh dùng thuốc: ngoc! bon. mụn phỏng. Cóc
tóc dựng khỏng mong muốn thựờng nhẹ nhUng dột kh1 xỏy ro hội chúng nhlẻm dộc do rốt nộng, có
thể gcy chết như hộl chửng Lyell.
- Hoy gò p=
+ Toòn thon: sốt.
+ Tlẽu hóc: buôn nón, nộn. chón đn. tlèu chỏy. vlém lươl.
+ Do: ngứo. ngoc! bon. ngúo. vlèm IUđl.
- Ỉt gòn:
+ Móu: Tdng chh cóu ựo eosin. glỏm bọch cờu , glỏm chh cỏu trung tính. bon xuđt huyết.
+ Do: Mỏy doy
+ Toòn thớn: dou dờu . mờ mớt. chóng một, ĩo chỏy. chón dn.
+ Thộn: vlém thộn kẻ. hoọl tủ ống thộn. có thể dỏn tớ! suy thộn.
- Hlếm gộp:
+ Tđng tronsomlnose. vỏng do. ù một. hoọl tủ gon
+ Toòn thôn: sốc phỏn vệ vò bệnh huyết thonh. vlèm cơ tlm. tđng bọch cờu eosin phổi vò
fibrostng olveolltls. hq duơng huyết, suy glóp vù vlẻm tụy.
+ Tlê't nlộu - slnh dực: túng createnln vò ure huyết thcnh. Đou Iựng. dó1 ro múu, thiểu nlệu. vỏ
nlệu
+ Tlèu hóc: vlêm dql tròng glỏ mọc vlêm mtệng.
mốt chh cỏu hqt glỏm tođn thể huyết cỏu.
+ Móu: Thlếu móu nguyên hỏng cỏu khống Iỏ. glỏm tlểu cỏu, thiếu móu ton huyết cảfả`
… ]
+ Thỏn klnh trung ựơng vlèm mòng nỏo vỏ khuđn trỏm cỏm. tỏng huyết óp nộl sọ Idnh WẨìP '
glột chóng một. buôn ngủ mệt mỏi nhức dỏu. mốt ngủ. rốl Ioọn tOm thón ù tcl chóng một. rợ C
+ Do: hộ! chửng Steven— Johnson. hộ] chứng Lyell nhọy cỏm ónh sóng. G NA
THẬN mọns. Á
- Chức ndng thộn suy glỏm. ỷ
- Dê bl thiếu hựt ocld follc nhu nguôi bệnh coo tuổl vò khi dùng sulforeptol lléu coo dòl ngòy.
- Mđt nựớc.
- Suy dlnh dương.
- Sulforeptol có thể gđy Thlểu mớu fón huyết ở ngưòl 'rhlếu hụt` G—óPD.
TƯơNG TẢC muớc:
- Dùng dỏng thời với cóc thuốc lợi tlểu. dộc blệt thlozld. Iòm tdng nguy cơ glỏrn tlểu cóu ở nguđl
glđ.
— Sulfonomld có thể ức chế quó trình gỏn vđl protein vò bùi tlểt que thộn củo methotrexơt vì vộy
Iộm glỏm dòo thỏi. túng tóc dụng củo methotrexct.
- Dùng dỏng thời với pyrlmethomln 25 mgltuỏn Iỏm tdng nguy cơ thiểu móu nguyên hỏng cò.
khổng lô.
- Thuốc úc chế chuyển hóc phenytoin ở gon. có khô nóng Iòm tdng quó mửc tóc dụng củ_
phenytoin. c
— Thuốc có thể kéo dòl thờ1 glon prothrombin ỏ nguòl bệnh dong dùng worfcrln.
mõu KÝ MANG THAI VÀ cno con 80:
— Thời kỳ mong thoi:
Một số sulfonomtdes dd duợo chứng mlnh lò goy ro nhũng bớt thuơng cùa thoi nh! boc gỏm hở hờm
ếch ở dộng vột. nhưng nhũng lo ngọ] vẻ tóc dụng gộy quól thol ở ngUờl duơng như chủ dựợc
chúng mlnh. Sulfonomldes có thể on toòn trong bo thóng dỏu củo thoi kỳ. Trèn thí nghiệm ở dộng
vột trlmethoprlm có thể ỏnh huởng dến chuyển hóc ocld follc vò gộy quét thoi trong gioi doqn hình
thònh cóc cơ quon. Do dó Sulforeptol %0 chỉ dùngttonqnhủng chỉ dlnh rớt nghlẻm ngột cho ngựòl
mong thol. , .
- Thời kỳ cho con bú:
4’ td'
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng