ảJJJiJ P>Sớ
[
! ấn đâu:...K…
BỘ Y TẾ
CỤ C QUẢN LÝ DƯỢC
ỉ
{ ĐÃ FHÊ DUYÊT
l
Sultamicillin 750mg
Hộp 1 vĩx 10 viên nén
Nhu aản ruằf:
ATABAY KIMYA SANAYI VE TICARET A.s
Tavsanlì Koyu. Esentecie Mevkn Gebzef Kocaeli Thỏ Nhì Ky
TMAN IRON
'5 ›ự' rỉv w._u
A’IỀiBai )“
CHỈ Đ|NHJ GACH DÙNG! UEu DONGJCHONG cm em… CẢNH BẢO-
Xin xem hướng dấn sử dụng đính kòm
THUOC BAN THEO DơN.
TIEU CHUẨN: Nha sản xuét
DƯỜNG DUNG; Uông
f 5663KH\
RẮTHUỜCBMỮEỦĐUN
Sultamicillin 750mg
Hộp 1 vi x 10 viên nèn
Nha sản naãts i Í
ATABAY K MYA SANAY VE TICARET A.S _?
Tavsarh nựu F›.zantepe !.1eukưaìabzechcaeiiThỒM-n i 30 kg) lả mỗi lần uống 375— 750 mg, ngảy 2 lần. Cần tiếp tục điều trị
thêm 48 giờ sau khi thân nhiệt đã trở lại bình thuờng hoặc sau khi đã hết các dấu hiệu nhỉễm khuấn. Thông thường, cân đỉểu trị
tống cộng 5 — 14 ngảy. Có thể kéo dải hơn khi có chi đinh. Khỉ nhiễm iiên cầu khuẩn tán huyết beta, đế ngản ngừa sốt do thấp
khởp vả viêm cẩu thận — thận, có thể tiếp tục điều trị ít nhắt 10 ngảy. Với bệnh nhân suy chức năng thận (độ thanh lọc creatinin S
30ml/phủt), cần dùng cảc khoảng điếu trị kéo đải hơn so với dùng ampicillin.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các dẫn xuất penicillin.
Cánh háo và thận trọng: '
Các chế phâm penicillin có thẻ gây cảc phản ứng quả mẫn cảm (phản ứng phân vệ). Đăo gặp dị ứng chéo giũa penicillin với kháng
sinh beta-Iactam khác Tmớc khi khới đẩu dùng Sulcilat cần thận trọng theo dõi xem đã có tiền sử quá mẫn cảm với penicillin,
các cephalosporin hoặc với những thuốc khảc.
Nếu gặp phản ứng phản vệ, cẩn bắt đẩu ngay lập tức dùng adrenalin, tiêm tĩnh mạch corticoid và thở oxygen Cẩn bảo đảm đường
thở vả luồn ong thờ nội khí quản khi cần.
Cũng như cảc thuốc khảng sinh khác bội nhiễm do tăng sinh vi khuấn, vi nắm đề khảng với sultamiciiiin có thể xảy ra trong khi
dùng sultamicỉilin Khi đó cần ngưng dùng thuốc vả bắt đầu liệu phảp điếu trị thich hợp.
Trong khi dùng thuốc kháng sinh có khi gặp viêm ruột mảng giá do Clostridium difflcỉle Cần thận trọng theo dõi khi bệnh nhân
có dẩu hiệu tiêu chảy do dùng thuốc khảng sỉnh.
Khi điếu trị kéo dải, cần đánh giả định kỳ chức nảng gan thận, tạo mảu ở bệnh nhân. Trong một số trường hợp nhíễm virus, đặc
biệt khi nhiễm virus do cụ bảo vả tăng bạch cẳu đơn nhân, đã thắy phát ban da Ian tòa sau khi dùng ampicillin Tránh dùng
Sulcilat trong khi nhiễm virus
Tương tác với các thuốc khác hoặc các dạng tương tác khác:
Dùng probenecid đổng thời với ampicillin vả suibactam lảm tăng nống độ vả thời gian tác dụng của Suicilat.
Dùng ampicillin cho bệnh nhân tăng acid uric máu đã dùng allopurinol có thế Iảm tăng tỷ lệ phảt ban da.
Ampiciiiin tương tảc với xét nghiệm giucose niệu khi dùng cảc phương pháp sulfat đồng (Benedict, Ciinitest), nhưng không có
ảnh hưởng tới cảc phương phảp glucose — oxydase (clinistix, test—tape).
Phụ nữ có thai và cho con bủ:
Nghiên cứu thực nghiệm không cho thấy có bằng chửng về cảc tảc dụng có hại của ampicillin vả suibactam trên thai và cho sự
sinh sản. Những nghiên cứu đầy đủ và có kiềm soát trên phụ nữ mang thai cho thấy chi dùng Sulcilat trong thời kỳ mang thai khi
thật sự cẩn thiểt.
Thời kỳ cho con bủ: Ampicillin vả sulbactam vảo sữa mẹ với lượng không đảng kề Suicilat không nên dùng cho người mẹ ong
thời kỳ cho con bú. Ì`Ốọ
Trẻ em: Chưa có báo cáo về việc hạn chế sử dụng ở trẻ em. \0…
Người cao tuồi: Với người cao tuối, chức năng thận có thể suy giảm, kéo dải thời gian bản thải cùa thuốc. Không cẳn điều chĩnh -,.
liều lượng. '
Suy chửc năng thận: Với bệnh nhân có bệnh thận tiến triền (độ thanh lọc creatinin < 30mI/phủt), cần điều chỉnh Iiều lượng.
Ảnh hướng lên khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc
đến khả năng lái xe vả vận hảnh mảy móc.
Tác dụng phụ
Phản ửng phản vệ: phảt ban dảt — sần, mảy đay, ngứa da, viêm da tróc vấy hoặc phản ứng phản vệ (dị ửng) có thể gặp.
Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, phân lòng, buồn nôn, đau bụng, co thắt, đau thượng vị, nôn.
Buồn ngủ, mệt mòi, khó thờ, nhức đầu 1»
Hệ tạo mảu: thiếu mảu. giảm tiều cẳu, tảng bạch cầu ưa eosin. %
Tăng aminotransferase huyết thanh vả/hoặc bilirubin huyềt thanh.
Có khi gặp viêm thận kẽ.
Nhiễm khuấn thứ phát: nhiễm tụ cầu vảng kháng penicillin, nhiễm trực khuẩn gram âm hoặc nấm Candida albicans sau khi dùng
kéo dải hoặc iiều cao.
Quá liều:
Ở người, kinh nghiệm quá iiều sultamicillin còn hạn chế. Biểu hiện quá liều nếu có cũng chi là những dạng nặng hơn và lan tòa
ủa các tảc dụng phụ.
có thể phân tảch nhờ thẩm tảch mảu.
Thông băo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Để thuốc xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê dơn của thẩy rhuốc
Nếu cẩn thêm thông lin. xỉn hõiỷ kỉến bác sỹ
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất
Bâo quân: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ảnh sáng
Quy cách dóng gói: Hộp [ vi x 10 viên nén.
Nhà sản xuất:
ATABAY KIMYA SANAYI VE TICARET.A.S _
Tavsanli Koyu, Esentepe Mevkii, Gebze Kocaeli, Turkey/Thô Nhĩ Kỳ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng