BỘ Y TẾ
cth QUÁN L ’ i›tfợc
ĐẢPHÊ '^
g1z
i…eiins
A
Lẩn đảm… “tn,
ịìul
uược PHỉth , ,,
,,MINH Kiyịẹ/
.I.V`IIO'IHS
Il»u 0?
IH`)I'I 65 3
Compocition: Thùnh phản:
Powder alter temnstihhion contain: 801 sau khi pha thánh hõn dtch
Sultamiciltln tosllate dlhydrate e.q. trong 5 ml chứa:
Sultamicil1in [Ph. Eur.) 250 mg
Indicationn. Doagc, Clution &
Othnr intormntion:
Please hnd Insert paper in box
Suttamlơttin tosilate dihydm tương
đuong Sultamictltln (Ph Eur.) 250 mg
Chi đtnh. Liêu dùng va“ Cách dũng.
Thán trọng va cac thờng thi khác:
Xin xem hướng dấn sử dụng trong
Storage: Bniuw 30'C. Ptơtec hom Iigltt
Bảo quán dươi 30°C.
Tránh ảnh sáng
Speclflcntion: ln—House
Keep out ofrcach c! chlldnn TIÌU dtuản: NSX
Rend insert paper canlully uu
Đỏ xa dm Iny m em
Đọc kỹ hưòng dản sử dụng
trưóc kh! dũng
SĐKIReg. No`
sd lũ sx1nmn No..
NSXIMfg. date: ddlmmlyy
HDIExp. datef ddlmmNy
Mcnuhcturod hy:
ATABAV KÌMYA SANAVÍ VE TỈCARET A.S.
Tlvunll Koyu. Eumpn Ilcvlii.
GlWKnnnll, Mny.
… un xui:
ATABAV KleA SANAY1 VE TỈCARE'I' A.Ị
hunnl Koyu, Eumpc MMII.
cammatt. thò Nhi Kg.
…
Study
Note
412
Sultnmat 40 ml Vietnam Box
21 Ocak 2009
Product Orlglnal Sample
Revision Date
Prepared by
Dimension 52 x 52 x 127 mm
Colours w.
Barcode
P-ch- . Pharma Code -
Black I P'355 0“ . Control No. E.59.63.K.R1
A Kơny Ọettk
Scala 150%
In the reconstituted suspension:
Each 5 ml suspension contains:
Sultamicillin tosilate dihydrate e.q,
Sultamicailun (Ph. Eun) 250 mg.
Sultamtcillin 250mngml
FOR DOSAGEI INDICATIONI
ADMINISTRATION/
CONTRAINDICATION! WARNING: Pmr … orat
Please refer to package insett. suspenslon
FOR PRESCNPTION ONLY" Each Bonle oontllns 2.0gr.
STORAGE: Below aưc Sultlmlclllln
Protect ítom Iight. Broad
SPECIFICATION: ln—house SPOMNM Antlbioìic
ROUTE OF ADMINSTRATION: Orai
“"“"… .1 7.'1|1.1 .V
ATABAY KIIYA SANAYI VE TICAREĨ A3-TURKEY
The power must be stored at mom
temperature under 30"C.
Do not expose to light.
Reoonstituted suspension must be stored
under retrigeration an used within 14 days.
Shake oral suspension well before using.
Read the teattet before using
Keep this medication out of reach uf children
and store in it`s original packaga
Sold by prescdption only.
IN CASE OF ANY ADVERSE REACTION.
DlSCONTINUE USE AND CONSULT YOUR
DOCTOR.
Reg: Nơ
Batch No..
Mfg. Date: dd/mm/yy
Exp: Date: ddlmmlyy
E.59.63.E.R.1
R, Thuốc bán theo đon
SULCILA’Ị 250mg/5m1
Bột pha hôn dịch uỏng
Thảnh phần:
Mỗi 5m1 hỗn địch sau khi pha chứa:
Sultamiciilin tosilate dihyđrat tương đương
Sultamỉcillin 250 mg
Tả dược: Sucrose, Dinatri hydrogen phosphat,
Cherry Flavour (Cherry Ar0ma), Natri carboxy
methyl cellulose, Hydroxypropyl methyl cellullose,
Xanthan Gum, Acid citric, Aerosil 200.
Dược lý học:
Dược lực học:
Sultamicilin lả một ester đôi, trong đó ampiciliin vả
chắt ức chế bêta-lactamase sulbactam được gắn qua
nhóm methyien. Về mật hóa học, sultamiciiin 1ả
ester sulphon oxymethylpcnicillinat của ampicillin
và có trọng lượng phân tư là 594 ,.7
Ở người trong quá trinh hắp thu sultamicillin sẽ thùy
phân cho ra sulbactam vả ampicillin ty lệ phân tử 1:1
… hảnh trong hệ tuần hoản. Sinh khả dụng khi sử
đụng đường uống đạt tới 80% so với dùng đường
tĩnh mạch liều tương đương cùa sulbactam vả
ampicỉllin.
Những nghiên cún sinh hóa học với cảc hệ vi khuẩn
không tế bảo (cell-free bacterial systems) đã chứng
minh sulbactam có khả năng 1ảm bất hoạt không hồi
phục phần lớn các enzym bêta-lactamase quan trọng
cún các vi khuẩn khảng penicillin Sulbactam có hoạt
tính kháng khuấn đảng kể đối với Neỉsseriaceae
Acinerobacter calconcetỉcus, Bacteroỉdes spp.,
Branhamella catarrhalis vả Pseudomonas cepacz'a.
Những nghiên cứu vi sính học trên các dòng vi
huấn khảng thuốc xảc nhận sulbactam có khả năng
bảo vệ penicillin vả cephalosporin không bị vi khuẩn
phá hủy vả có tảc dụng hiệp đồng rõ rệt với
penicillin. vả cephalosporin. Do sulbactam cũng gắn
với một số protein găn kết pcnicillin, cho nến đối với
một số dòng vi khuẩn nhạy cảm, sử dụng kết hợp
sulbactam-ampicillin sẽ hiệu quả hơn là chỉ dùng
một loại bêta-lactam.
Thảnh phần kết hợp với sulbactam trong
sultamicillin 1ả ampicillin có tính năng diệt những
dờng vi khuấn nhạy vởi thuốc bằng cách ức chế sinh
tồng hợp mucopeptid cùa vảch tế bảo.
Suitamicillin có phổ kháng khuân rộng đối với cả vi
khuẩn Gram dương vả Gram âm, gồm có
Staphylococcus aureus vả S. epidermz'dt's (gồm cả
những vi khuẩn đế khảng penicillin và một số vi
khuẩn đế khảng methiciliin), Streptococcus
pneumoniae, Streptococcus fưecalis vả cảc chủng
Streptococcus khảc, Haem0phílus influenzae vả
paraz'nj’luenzae (cả hai dòng vi khuần sinh bêta-
lactamase vả không sinh bêta-lactamase),
Branhamella catarrhalis, vi khuẩn yếm khí gồm cả
Bacteroides ftagilis và những vi khuấn cùng họ,
Escherichz'a coli, Klebsielia, Proteus gồm cả hai ioại
indol (+) vả indol (~), Morganella morganii,
Citrobacter, Enlerobacter, Neisseria mem'ngt'tt'dis vả
Neisseria gonorrhoeae. /.
Dược động học Ĩị7/
Uống suitamicillin sau khi ăn không lảm ảnh hướng
sinh khả đụng toản thân. Nồng độ đinh trong huyết
tương của ampicillin sau khi uống sultamicillin đạt
cao gấp hai lần so với dùng Iiếu tương đương
ampiciliin uống. Ở người tinh nguyện khòe mạnh,
thời gian bản thải (elimination half-life) của
suibactam lả 0,75 giờ vả cùa ampicillin lả 1 giờ, với
ưu điểm lá có từ 50% tới 75% lượng thuốc thải trừ
nguyên vẹn qua nước tiếu. Thời gian bán thải tăng
lên ở người giả và người bị suy thận. Probenecid iảm
giảm khả năng bải tiết qua ống thận cùa cả
ampicillin vả suibactam. Do đó, sử dụng đồng thời
probenecid vả sultamicillin lảm tăng vả kéo dải nồng
dộ ampiciilin vả sulbactam trong máu.
Sulbactamfampỉcillin khuếch tản dễ dảng vảo hầu
hết các mô và dịch cơ thế. Thuốc it thâm nhập vảo
não và dịch não tủy trừ khi có viêm mảng não. Nồng
độ cùa sulbactam vả ampicillin cao trong mảu sau
khi tiêm tĩnh mạch hoặc tiếm bắp vả cả sulbactam
lẫn ampicillin đến có thời gian bán hủy khoảng một
giờ. Hầu hết sulbactamfarnpiciiiin được thải trừ
nguyên vẹn qua nước tiếu.
Chỉ định:
Sulcilat được chỉ định điếu ni cảc bệnh nhiễm khuấn
sau do cảc chùng nhạy cảm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm
xoang, viêm tai giữa, viêm hầu, viếm amỉdan
do cảc chủng nhạy cảm cũa Haemophit'us
influenza, Moracella catarrhalís,
Staphylococci, Steptococci, Klebsiella vả
Protetts spp.
— Nhiếm khuẩn đường hô hấp dưới: Viếm phế
quản, viêm phối, cảc đợt kịch phát cấp tính
của viêm phế quản mạn do cảc chùng nhạy
của Staphylococcus vả Steptococcus spp.,
Haemophz'lus infhtenm và H. paraz'nj'luenza;
Moraxella.
- Nhiễm khuần da và cấu trúc da: do cảc vi
khuấn tiết beta-lactamase sau đây:
SIaphylococcus aureus, Escherz'chia coli,
Klebsfella spp., (bao gồm Klebsiella
pneumoniae), Proteus mirabilt's, Bacteroídes
ji~agilis, Enterobacter spp., vả Acz'netobacter
calcoaceticus.
- Nhiễm khuẩn trong ổ bụng do các vi khuẩn
tỉết beta-lactamase sau đây: Escherichia coli,
Klebsiella spp., (bao gồm Klebsz'ella
pneumoniae), Bacteroídes spp. ( bao gồm
Bacleroz'desftagilis) vả Enterobacter spp.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa: do các vi khuẩn tiết
beta-lactamase sau đây: Escherz'chia coli,
Bacteroỉdes spp. (bao gồm Bacteroides
fragilz's).
Vì có chứa ampiciliin, nên Sulciiat còn dùng
điếu trị các nhiễm khuẩn do chùng nhạy cảm
với ampicillin và khi có chỉ định dùng
ampicillin.
Nhiễm khuẩn phức hợp do các chùng nhạy
với ampicillin và với cảc vi sinh vật khác
nhạy cảm với sultamicillin có thế điếu trị
riêng với Sulcilat.
Liễu dùng:
Liếu thường dùng cho người lớn và trẻ em (thể trọng
> 30 kg) là môi lần uống 375— 750 mg, ngảy 2 iần.
Cần tiếp tục điếu trị thêm 48 giờ sau khi thân nhiệt
đã trở lại bình thường hoặc sau khi đã hết cảc dấu
hìệu nhiễm khuẩn. Thông thường, cần diếu ni tống
cộng 5 — 14 ngảy. Có thể kéo dải hơn khi có chi
định Khi nhỉễm liên cầu khuẩn tản huyết beta, đế
ngãn ngừa sốt do thấp khớp vả viêm câu thận - thặn,
có thế tiếp tục điều trị it nhắt 10 ngảy Với bệnh
nhân suy chức năng thận (độ thanh lọc creatinin Ệ
30mli'phút), cần dùng các khoảng điếu trị kéo dải
“ơn so với dùng ampicillin.
t-Iướng dẫn sử dụng: Cho 27 mi nước đã đun sôi để
nguội vảo iắc đến cho tan. Vả đậy nắp kín lại sau khi
dùng, dễ trong ngăn mát tủ lạnh, chi dùng trong 14
ngảy kế từ khi pha.
Chông chỉ định:
Bệnh nhân có tiên sử dị ứng với các đân xuât
penicillin.
Cảnh báo và thận trọng:
Cảo chế phấm penicillin có thể gây các phản ứng quá
mẫn cảm (phản ửng phản vệ). Đã gặp dị ứng chéo
gỉữa penicillin với khảng sinh beta-lactam khảc
Trưởc khi khớí đầu dùng Sulcilat, cần theo dõi cấn
thận xem đã có tiền sử quá mẫn cảm với peniciliin,
cảc cephalosporin hoặc với những thuốc khảc.
Nếu gặp phản ứng phản vệ, cần bắt đẩu ngay lập tức
dùng adrenalin, tiêm tĩnh mạch corticoid vả thờ
oxygen. Cần bảo đảm đường thở và luồn ống thở nội
khí quản khi cần.
Cũng như các thuốc kháng sinh khác, bội nhíễm do
tăng sinh vi khuẩn, vỉ nấm đề khảng với sultamicillin
có thể xảy ra trong khi dùng sultamicillin. Khi đó
cần ngưng dùng thuốc vả bắt đầu biện pháp điếu trị
thich hợp.
Trong khi dùng thuốc khảng sinh, có khi gặp viêm
ruột mảng giá do Clostridium dijficile. Khả năng
nảy có thế cân nhắc, nếu bệnh nhân có tiến chảy.
Khi điếu ni kéo dải, cẩn đánh giả định kỳ chức năng
gan, thận, tạo mảu ở bệnh nhân. Trong rnột số trường
hợp nhiễm virus, đặc biệt khi nhiễm virus do cụ bảo
và tăng bạch cằn đơn nhân, đã thấy phát ban da lan
tỏa sau khi dùng ampicillin. Trảnh dùng Sulciiat
trong khi nhiễm virus. /
Tương tác với các thuốc khác hoặc ác dạng
tương tác khác:
Dùng probenecid đồng thời với ampiciiiin vả
sulbactam lảm tảng nồng độ vả thời gian tảc dụng
của Sulcilat.
Dùng ampicillin cho bệnh nhân tăng acid uriịẫễịẳfflẵớq
đã dùng ailopurinol có thế lâm tãng tý 1ệ phát bèímđtgg Ty
Ampicillin tương tác với xét nghiệm glucose 0ỂPHẮh
khi dùng cảc phuơng pháp sulfat đồng (Bencyịịfflị PHẢM
Clinitcst), nhưng không có ảnh hướng tó_Ủffflỉ KỸ
phương phảp glucose— oxydase (clinistix, test-ịapẹ)Jxí_
Phụ nữ có thai và cho con hú:
Nghiên cứu thực nghiệm không cho thấy có bằng
chứng về cảc tác dụng có hại của ampiciliin vả
sulbactam trên thai và cho sự sinh sản. Những
nghiên cứu đấy đủ và có kìếm soát trên phụ nữ mang
thai cho thắy chi dùng Suicilat trong thời kỳ mang
thai khi thật sự cần thiểt.
Thời kỳ cho con bủ: Ampicillin vả sulbactarn vảo
sữa mẹ với 1ượng không đảng kế. Sulciiat không nến
dũng cho người mẹ trong thời kỳ cho con bủ.
Trẻ em: Chưa có báo cáo về việc hạn chế sử dụng ở
trẻ em.
Người cao tuếi: Với người cao tuổi, chức nãng thận
có thể suy gỉảm, kéo dải thời gỉan bản thải của thuốc.
Không cần diếu chinh liếu lượng.
Suyr chức năng thận: Với bệnh nhân có bệnh thận
tiến triến (độ thanh lọc creatinin < 30mi/phút), cần
điếu chinh liếu 1ượng.
Ẩnh hướng lên khả năng iái xe và vận hảnh máy
móc
Ampiciliin vả sulbactam không ảnh hướng đến sự
chú ỷ, sự tinh tảo và khả nảng tâm thần vận động
Sulcilat không ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận
hảnh mảy móc.
Tảc dụng không mong muốn
Phản ứng phản vệ: phát ban dảt — sần, mảy đay` ngứa
da, viếm da tróc vẩy hoặc phản ứng phản vệ ( dị ứng)
có thể gặp.
Hệ tiếu hóa: Tiêu chảy, phân lòng,
bụng, co thẳt, đau thượng vị, nôn.
buôn nôn, đau
W
\
*a'nr… !
ìL
&
\
Buồn ngủ, mệt mòi, khó thờ, nh_ức đầu.
Hệ tạo máu: thiếu máu, giảm tiêu cầu, tăng bạch cẳu
ưa eosin.
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Tăn aminotransferase huyết thanh vảx’hoặc bilirubin
huyêt thanh.
Có khi gặp viêm thận kẽ.
Nhiễm khuẩn thứ phảt: nhiễm tụ cấu vảng kháng
penicillin, nhiễm trực khuần gram âm hoặc nấm
Candida albicans sau khi dùng kéo dải hoặc liều cao.
Quá liều
Ở người, kinh nghiệm quá liều sultamicillin còn hạn
chế. Biểu hiện quá liều nếu có cũng chỉ lả những
dạng nặng hơn vả lan tòa cùa cảc tảc dụng phụ.
Ampicillin vả sulbactam khuyết tán vảo dịch não tùy
có thể gây ra các mẹ… chứng thần kinh và co giật.
Ampicillin vả sulbactam có thể phân tảch nhờ thấm
tảch máu.
Vach đo lường 27m1 nước đun sôi để nouôi
!. Cho nước đun sôi để nguội vảo cốc đo
lường ngang vạch 27 ml.
@ ,
2. Cho tất cả 27 ml nước
trong cốc đo lường vảo lọ
bột SULCILAT
Suspension 250mg/5m1,
lắc đều cho tan.
_Ắ ’lJL
] Muỗng = Sml
V: Muỗng = 2.5ml
\ 114
3. Liều lượng dùng theo toa Bảc sỹ.g
Đậy nắp kín lại sau khi dùng, đê trong
* ngăn mát cùa tủ lạnh, chi dùng trong 14
i ngảy kể từ khi pha.
Tlt_uốc bán theo đơn
Đê xa 1ầm tay của rrẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin gì, xin hỏiý kiến bác sỹ
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Bảo quản dưới 300C , trảnh ánh sáng.
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 40 ml.
Nhà sản xuất:
ATABAY KIMYA SAN. ve TIC. A.S
Tavsanli Koyu, Esentepe Mevkii, Gebze Kocaeli,
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ).
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng