hãn
01 \ dOH
auozmadcnag
11101000|115
&
Sulbactam
Cefoperazone
EQUNALENT 70
1 D 50 CF SULBACYAM AND
0 56 Ở CEFOPERAZCNE
BOXCFIVIAL
WDERFOUMEDTW
1VJIM
:— Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
u.…ửẤuJẻ
! PIBCIIFTIỢI MV UIDIÙOI &
Sulbactam
Cefoperazone
TUNG ĐUONG VỐI
0 56 SJLBACTAM VA
0 56 CEFOFERAZWE
HÔP 1 LO
uc… vuu. counms su…tm aoiwm um
ceroơemzoue som… mnu Pownsn
son …ecnou n 1) EQUNALENT to o so
BIABACĨAM AND 0 36 CEFO'ERAZONE
mmnm. maunnnrm. …
… mmmeu. rmmm nm
mun nmmus: SEE ncnme wssm' SDK²
use nuusuuưnv ưran neeonsmưnou
s……e w… AFTER mom u…em AND
assoas usma
stone n fewznAvmes BELơN …
snơrscr Fncv uc… mo uomuas
ml…umllươuưmmu
ICAO GAMFIALV … F…
IHSII1' IIIW UII
Bóf ›… nêu
nEu EÃF - nêu mu Auc~
FARMAPEXTRANET |,V.CQ. LTD
u M… m… AVENUE
vn…» m… uwsmu P….
WAN AN NY un… … PROV
50 lb
Hui đủng
Ngùy SX
1 tuuỏc uu mo …
uđư Lo CHUA am vo muAu PHA neu
SULBACTAAI NATRI VI CEFOPERAZONE NATRI
11 1) TUONCI wma VÒI 056 SLLBACVAM VÀ
c.sa essov=emoue
cnt qua, cu6nn ou um. m: wma mm
mmõu.uíutượuuvhcAcumìmnưu
mot… ›… xsư nuơue DẦN sủ Duma
nwc mu sau «… m. LẤC aéu snu «…
›… tomc VA mua: … ouuo
sẢo ouÁn :) nmh oc …… ouA wc
vnAw ẨNH sAus vA Ấu
cu] nmóc nAun n vẮu nv cùA mi II
… nv nunm nhi lử wm
TIME KMI …
. CTY LDWH FARMAFEXTRANET
, u nm Lo Wu NGMI
mvcouo nth vị 1 …wsmưme
wquu mu… AN Hun st… om
v ' ' Ư n - -
sn . l.uI uỏnm mmx mv vo mulu »… ưu
c ' SIAWTAIA NANI VÀ (IFưERÁIOPÍ
ul.mt.. …… uu … … vơ oso
!ILWYAII VÀ 0.90 CEFOPERIIIIE
mu… … von
uu su,uum VÀ eAc cuAu ò mlêv no mom om ưc
MGGEFCFEWOIE nu… Auu uva[u
uoc xv … nbt củ m “~
BOY… n£u
ưu uoưụ nm um CÓNG tv th m…
Sa 10.
HD
mAnn PHẮN
Hoạt chẩt: Mỗi lọ chưa bột vỏ khuẩn pha tiêm Cefoperazone natn' vã
Sulbactam natri (tỷ lệ 1:1) ntơng đương vời 0.5 g cefoperazone vã 0,5 g
sulbactam.
Tá dược: Không có
cni ĐỊNH
Đơn tri Iiệu: Sulbactam-cefopetamne được chỉ định ương nhửng trường
hợp nhiẽm khuẩn do các vi khuẩn nhạy căm sau:
0 Nhiễm khuẩn đường hô hấp (ưẻn vã dươi).
o Nhiẽm khuẩn đường tiểu (trên vả dười).
0 Các nhiễm khuẩn uong ổ bụng: Viêm phúc mạc. viêm túi mật, viêm
đường mật.
Nhiễm khuẩn huyết.
Vìêm mâng não.
Nhiêm khuẩn da vã mô mẻm.
Nhiễm khuẩn xương khđp.
Căc nhiễm khuẩn sinh dục: Viêm vùng chậu. viêm nội mẹc tử cung.
bệnh lậu.
Đỉểu tri kểt Iiẩư Dùng dơn trị Iiệu. Sulbactam—cefoperazone có thể diều
trị hưu hiệu u hết các trường hợp nhiẽm khuẩn, tuy nhiến khi cấn có
thể dùng kết hợp thuốc nây vđi các kháng sinh khác. Khi kết hợp vđi
aminoglycoside, phăi kỉểm tn chức năng thân trong suốt đợt điều ưị.
mầu LƯỢNG vÀ cÁcn sờ DỤNG
Uẩn lượng
Uểu khuyến cáo thông thutỡng ở nguời Iđn lù:
Loni tỷ SBT ICPZ Sulbactam Cefoperazone
lệ (8) (g) (g)
1:1 2.0 — 4.0 1.0 — 2,0 1.0 — 2.0
Liêu thuốc nén được chia đểu mối 12 giờ.
Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng. liêu Sulbactam-cefopcrazone loại
tỷ lệ 1/1 có thể tăng đến 8 (tưc 4 g cefopemzone) một ngãy. Bệnh nhân
dùng Ioại tỷ lệ III có thế 11 dùng thêm cefoperazone đơn thuẫn.
Liêu dùng tối đa cũa sulbactam được khuyến cáo lã 4 g/ngăy.
Dùng cho bệnh nhân rối loạn chức năng gan: Xem phẩn “Lưu ý vã thân
trọng đặc biệt khi dùng"
Dũng cho bệnh nhãn rối loạn chức nđng thận
Nên điêu chĩnh liẽu dùng cho bệnh nhân giãm chức năng thận rõ rệt (độ
thanh thải creatinin < 30mllphút) để bù sư giăm thanh thâi sulbactnm.
Bệnh nhân có độ thanh thãi creatinin từ 15 — 30mllphũt nên dùng tối đa 1
g sulbactam mỗi 12 giơ (liêu sulbactam tối đa là 2g/ngãy). ưong khi đó
nhửng bệnh nhăn có độ thanh thãi creatinin < 15 ml/phút, nên dùng tối da
5ng sulbactam mỗi 12 giờ (liêu sulbactam tối đa 1ã lglngây). Trường
hợp nhiễm khuẩn nặng. có thể dùng thẻm cefoperazone.
Dược động học cũn sulbactam thay dối đáng kể do thẩm phân. Nửa đời
phân hủ trong huyết thanh cũa cet'operazone giãm nhẹ khi thẩm phân.
Vì thế cấn cho thuốc sau khi thẩm phân.
Sử dụng ở ngưởỉ Iđn tuổi
Dược động học cũa Sulbactam-cefopemzone đã được nghiên cứu trên
người cao tuối có tlnh trạng suy thận Vũ có ânh hướng chưc năng gan. Cả
2 chất cefoperamne vã sulbactam đểu có nửa đời phân hủy tãng, độ
thanh thãi giâm và thể tich phân phối tăng khi so vơi người tình nguyện
khỏe mạnh. Dược động học cũa suibactam tương quan vđi mưc đó suy
thận trong khi vdi cefoperamne tương quan vơi mức dộ suy gan.
Sử dụng ở trẻ cm
Liều khuyên dùng hầng ngăy cho trẻ em lâ:
Loại tỷ SBT l CPZ Suibactam Cefoperazone
lệ … ịmffl_tgịngãỵị gmgggzngâỵị
111 40 — 80 20 -40 20 - 40
Liều thuốc được chia đẻu mõi 6 - 12 giờ.
Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng hay ít đáp ứng. có thể tăng Iiẻu lén
đến 160mglkg/ngây. Nén chia lỉếu m 2 - 4 lẩn đểu nhau.
Sử dụng cho trẻ sơ sinh
Đối vđi trẻ sơ sinh 1 tuấn tuổi nên cho thuốc mỗi 12 giờ. Liều tối đa
sulbactam trong nhi khoa không nên vượt quá 80mg/kglngây. Vđi nhửng
liẻu Sulbactam-cei'operazone mã yêu cẩu cefoperazone > 80mg/kg/ngãy,
nên dùng bổ sung thêm cefopemzone.
Tiêm tĩnh mạch
Khi ưuyến ngẩt quãng. mỗi 1ọ thuốc phâi được pha vđi lượng thích hợp
dung dịch dextrose 5%. nntri clorid 0.9% hay nưđc vô khuẩn dùng pha
tiêm vả phãi pha loãng thânh 20m1 vđi cùng đung dịch pha thuốc để
ưuyền trong 15 — 60 phút.
Ringer L.actnte lã dung 'ch thích hợp cho truyền tĩnh mach nhưng không
dùng để pha thuốc lúc u vì không tương hợp. Tuy nhiên phương pháp
pha loãng 2 bước. dùng nưđc pha tiếm pha loãng trưđc sẽ tạo ra một dung
dịch tương hợp khi pha thèm vđi dung dịch Ringer lactate.
Nếu tiêm tỉnh mạch; mỗi lo thuốc cũng được pha như ưên vã tiêm trong
ít nhất 3 phút.
Tỉêm bdp
Lidocaine 2% lã dung Jịch thích hợp để tiêm bẩp. nhưng cũng không
dùng để pha thuốc lúc đẩu vì không tượng hợp. Tuy nhiên phương pháp
pha loãng 2 bưđc. dùng nưđc pha tiêm pha loãng trườc sẽ tạo ra một dung
dịch tượdnẵ hợp khi pha thẻm vđi dung địch Lidocaine HCl 2%.
H… 1: sử dụng
Cáchịta thuốc: Sulbactam-cefoperazone hăm lượng 1 g
Tống Tương đương liẽu Lượng Nông do tối đa
liẻu (g) Cefoperazone] địch pha (mglml)
sulbactnm (g)
1.0 0,5 + 0.5 3.4m] 125 + 125
Sulbactam-cefopcrazone tương hợp vđi nưđc pha tiếm. dextrose 5%. nưđc
muối sinh lý. dextrose 5% trong dung dịch muối 0,225%. vã dextrose 5%
trong nưđc muối sinh lý ở nông độ 10 mg cefopemzone vẽ 5 mg
sulbcctam mỗi ml cho tơi 250 mg cetopelazone vả 125 mg sulbactnm mỏi ml,
Dung dich Ringer Iactate
Nên dùng nước cất pha tiêm để pha thuốc. Phải pha thuốc theo 2 bưđc.
lẩn đẩu dùng nưđc cất pha tiêm (như băng ưến), rối pha thêm vơi dung
dich Ringer lactatc để có nổng độ sulbactam 5mg/ml (dùng 2ml dung dịch
pha lẩn đẩu thém 50m1 dung dịch Ringer lactate hay 4 ml dung dịch pha
lần đẩu thêm 100 ml dung dịch Ringer lactate).
Dung dich Lidocaine
Nen dùng nưđc cất pha tiêm để pha thuốc. Nếu muốn có nỏng độ
cefopemzone 250mg/ml hay cao hơn. phăi pha thuốc theo 2 bưđc. lẩn đẩu
dùng nước cất pha tiêm (như bảng ưẽn). rỏi pha thệm vơi dung dịch
Lidocaine có dung dịch thuốc có nổng độ cefopetnzone 250mg vã
sulbactnm 125 mg ưqnfflh'ời'mlqng dung dịch lidocaine HCl 0.5%.
cnõnc cni
Không sử dụngnt'hỆulỏl’
penicillin. sưbacta
nhửng bệnh nhân đã bìểl có dị ứng Vdỉ
, e lfoặc khá ng sinh nhóm cephalosporin.
NHỮNG LƯUỸ DẶC BIÊTKHISỮDỤNG muõc
Phản ứng quá mẫn ,
Các phim ưng quá ) ngh“ trọng đôi khi gây tử vong đã
được báo cáo _đ’nhử n sử dụ g beta-lactam hay cephalos rin.
Các phản ưng y thư yfa nơi bệnh nhân có tiền sử quá n vơi
nhiều ioại khí Jiguyện. Khi ẩtăy Mhân ứng quá mẫn. nên ngưng thuốc
và diều trị thỉch hợp. __ . ~
Khi xả ra phản ưng hẵh Vệ năng, phâi cấp cưu ngay bhng epinephrine.
Nếu cấn thiểt phải aẵ
utạcthông đan thờ kể cả đặt nội khí quũn.
' Bệnh nhãn rối loạn chửc nãng gan
Cefoperazone thâi trữ chủ yếu qua mật. Ở những bệnh nhân bị bệnh gan
có hoặc không có tãc mật. nửa đời phân hũy ưong huyết thanh của
cefopemzonc kéo dãi vã th_iị ưử qua nưđc tiểu tăng. Ngay cả nhửng bệnh
nhân bị bệnh gan nặng. nốngđộ điêu trị của cefopcrazone cũng đạt được
trong dịch mật vả nứa dờifflịthũy chi tãng 2 - 4 1ẩn.
Ở bệnh nhân bị tẩc mật nủg, bệnh gan nặng, hoặc rối loạn chưc nãng
thận đi kèm vđi một trong các tình trạng nã y thi phải điểu chỉnh liêu.
Bệnh nhãn bị rối loạn chức nang tin và suy thặn cùng lúc, hãi theo đõi
nổng độ cefopemzone ưong huy t tương và nốu cấn nên điểu chinh liều.
Tronẵ những trường hợp nãy. nếu dũng Iiều quá 2 g/ngãy. phải theo dõi
sát n ng độ trong huyết tương.
Tổng quát
Như nhửng kháng sinh khác. một vãi bẳnh nhân khi điều ttị bầng
cefoperazone sẽ b' thiếu vitamin K. có th do hệ vi khuẩn đường một
bình thường giúp t ng hợp vitamin K bị ức chế. Những người có nguy cơ
cao lã nhửng hệnh nhân ăn uống kém. giãm hấp thu (ví dụ bệnh xơ hóa
nang) vã bệnh nhân nuôi ãn qua dưđể tỉnh mạch lâu ngãy. Ở nhửng
bệnh nhân nãy vã bệnh nhân dùng thu c chống đông. phải theo dõi thời
gian prothrombin vã đùng thém vitamin K.
Sử dụn thuốc lâu ngây có thể dẫn đến sự phát triển quá mửc các ch
vi khu n không nhạy cãm vđi Sulbactam—cefopenzone. Do đó phái th
dõi săt bệnh nhân trong suốt đợt điều trị. Cũng như mọi loại thuốc'tặc
dụng toãn thân khác. nên kiểm tra định kỳ các rối loạn chưc nătỂ,cth
quan khi điêu trị kéo dãi như thận. gan vit hệ thống tạo mău. Điẽmjỳ
đặc biệt quan trọng nơi trẻ sơ sinh nhất lả trẻ sinh non vi nhũ nhi. -*' 0_
Trẻ nhũ nhi _,ý ! o
Sulbactam-cefoperazone được sử dụng hiệu quả cho trẻ nhũ nhi. Yh,u
chưa được nghiên cứu rộng rãi 6 trẻ sơ sinh hay non tháng. do đó khi'đỊễ
trị cho các uè nầy. phái cân nhắc kỳ giữa lợi ích vã nguy cơcó né xãy
Cefo erazone không chiếm chỗ của bilirubin đã gín kể! vđi
huy t tương. "
TUơNG TÁC THUỐC
Rượu
Một số bệnh nhân dũng rượu trong thời gian sử dụng thuốc vì ngay cả
trong vòng 5 ngầy sau khi ngtmg thuốc bị các phân ưng như. đó mặt, đổ
mồ hôi. nhức đẩu vã nhịp tim nhanh. Do đó nẻn cho bệnh nhân biết
khỏng nến dùng bia. rượu trong thời gian diều trị vđi Sulbactam-
cefoperamne. Đối vơi nhưng bệnh nhân phăi nuôi ăn băng ống hoặc
đường tĩnh mnch. tránh dùng dung địch có ethanol.
Tương lác gíữa thuốc vả xét n hiện: cận lâm sùng
Xét nghiệm đường niệu có thẻ
«v
có kết quả dượng tinh giả khi dùng dung
dịch Benedict hoặc Fehling.
sờ DỤNG TRONG THỜI KỸ MANG THAI VÀ NUÔI CON BÚ __/
Man thai
Nghigến cưu sinh săn ưên chuột được cho dùng liéu cao Ma 6 người gấp
101ẩn cho thấy không có ănh hưởng trên khi nãng sinh săn vì không gây
quái thai. Cefoperazone vã sulbactam có qua nhau thai. Chưa gợ_nhửng
nghiên cứu đẩy đủ trên phụ nữ mang thai. các nghiên c ũẽTât
không thể gíúp đoán ưưđc tất cả các phãn ưng trên
tránh dùng thuốc trong lúc mang thai trừ khi thặt cẩn t '
Nuôi con bú
Cefoperazone vã sulbactnm dược bải tiết qua sưa
phăi lưu ý khi dùng thuốc nãy cho người mẹ đang nu
TÁC ĐỒNG CỦA THUỐC m LÁ! XE VÀ VẬN v MỎC
Các nghiên cưu lâm sâng cho thẩy thuốc hẩu như khợngi _h ường
khỉ nãng lái xe vì v1ịn hầnh máy móc. \` . ị
\ `
ẩ Ễti” “” “1“
\
ng thời hỗi sưc tỉch cực băng oxy, steroid tiêm tĩnh M/
_qf '“HH`Ỹ ỵư -ụ
TÁC DỤNG KHÒNG MONG MUỐN
Nói chung Sulbactam-cet'opemzone dung nạp tốt. Phẩn lớn các tác dụng
không mong muốn thường nhẹ vi trung bình vì sẽ hết khi tiếp tục điếu
tri. Dữ liệu lâm sân; từ các nghỉên cưu so sãnh vã không so sănh ưến
g n 2500 bệnh nhân cho thấy:
Đutĩng tiêu hda: Phân lỏng hoặc tiêu chăy 3.9% tiểp theo lá buổn nôn
hoặc nôn 0.6%.
Phán ủng trên da: Do tăng mấu cãm như nối sẩn đó 0.6% và mảy đay
0.08%. Phân ưng dễ xây ra ở người có tiền căn dị ứng, đặc biệt là dị ưng
vơi penicillin.
Huyết học: Giăm bạch cắn ưung tỉnh nhẹ 0,4%. Ở một số bệnh nhân thứ
Giăm prothrombin cũng thấy có báo cão 3,8%.
Các tác dụng không mong muốn khác: Nhưc đẩu 0,04%. sốt 0.5%. đau nơi
tiêm 0.08% vã rét run 0.04%.
Kết quả xét nghiệm bẩr thường: Tâng tạm thời xét nghiệm chưc năng gan
SGOT 5,7%, SGPT 6.2%, phosphatase kỉềm 2.49b vả bilirubin 1.29b.
Phản ứng tợi chỗ: Sulbactam-cefo zone dun nạp tốt khi dùng đường
tiêm bấp. Hiếm khi bị đau tại ch . .- n ² , tiếm truyền tĩnh
báo cáo:
lỏng guát: Phản thi phản vệ ;
Iimnc_hz Hạ hUy típ.
Tiệu hgạ: Viêm kểt trăn giã
figỵểị hoc: Giâm bạch c u.
Qa: Ngưn. hội chưng Stevens Joh
TịỄt nịệu: Tiểu máu.
Mgch mju: Viêm mụch. \
Thõng bảo cho bác sỹ những tác dụng
sử dụng thuáz "
~
cAc ĐẶC TÍNH nược LÝ W 'Vđg
Đđc tỉnh dược lực học
Thãnh phẩn kháng khuẩn cũa Sulbactam-cefoperazone lả cefoperazone,
một kháng sinh cephalosporin thể hệ 3. có tíc đụng chốn lại căc vi sinh
vât nhạy cảm ở giai đoạn nhân lến bằng ctch đc ch sinh tốn hợp
mucopede thânh tế bâo. Sulbactam không nộ~tíc động khăng khu n hửu
ích ngoại trữ trên Neissert'aceae vè Acinel ' _' r. Tuy nhiên nghiên cưu
sinh hóa vđi các hệ thốn ngoái tế bầo vi khuđn cho thấy sulbnctam n
một chất ưc chế không h i phục trên đa số các men betalactamase quan
trọng do các vi khuẩn kháng thuốc beta-lactam sinh ra.
Khá nãng cũa sulbactam giúp ngăn căn các vi khuẩn kháng thuốc phá
gín kết vđi một số protein gin kết cũa penicillin. các chũng vi khuẩn
nhạy cãm cũng trở nên nhạy cãm đối vợi Sulbactam-cefopemzone hcm lã
vđi cefopcrazone đơn thuần.
Phối hợp Sulbactam vả cet'operamne có tác động chống lại tất cả các vi
khuẩn nhạy cảm vđi cefoperazone. Hơn nơa. phối h p nã mang lại tác
dụng cộng hưởng (nỏng độ ức chế tối thiểu giãm đ n 4 1 n so vời nồng
độ ức chế tối thiểu cũa từng thânh phẩn) chống lại nhiếu loại vi khuẩn nhưt
Haenpphilus tlnduenwe. loát“ Bacteroídes, loòi Slaphylococcus.
Aciư'ctobacter oalcoaceticm, Enterobacter aemgenes. Eschert'chia coli.
Protein mirabilis. Klebsiella pneumoniae. Morganella morganit'.
Citrobaưerfreundt't', Enterobacfer cloame. Citrobacter diversus.
Sulbactam-cefoperamne có tic dụng in vitro trên nhiêu loại vi khuẩn có
tẩm quan trọng trén lâm sâng như:
Vi khuẩn gram dương:
Staphylomccm anrem, chủng sinh men vả khóng sinh men penicillinase.
Slaphylococcm epidermidis. Streptococcus pneumoniae ( trươc lả
Diplququ pneumoniae). Streptococcus pyogenes (beta-hemolyric
streptococci _ lllóm A). Srreptoeoccus agalacn'ae ( beta-hemolytic
slreplococci M B). các chu'ng beta-hemolyric streptococci khúc. Nhiểu
chủng .ưrc feacalis ( enterococcus).
Vi khuẩn ấm
Escherichia ooIỉ. Ioảl' Klebsiella, Ioâỉ Enrerobacrer, Ioâi cílrobacter.
Haemophilus ỉnfluenwe. Proleus mirabilis, Protein vulgan's. Morganella
morganii ( made lù Proteus morganii). Providencia rengeri Irước lá
Proteus rengeri). Ioải Prothencia. Ioâi Serratía (kể cả S. marcescenx).
Ioâì Sabrmnella vở Shigellu, Pseudomonas aeruginosa vả văi !oâi
Pseudomonas khác. Acinelobacưr calcoaceticus. Neixsería gonorrhoeae.
Neissen'a meningilidis. Bordetella perfquis. Yersinia entemcolt'rica.
Vi khuẩn kỵ khí
Trực khuẩn gmm âm (bao gđm Bacteroides fragilis, Ioãi bacteroides
khác. vã loãi Fusobaderium). Cẩu khuẩn gram dương vã gmm âm (bao
gỏm Pepiococcus. Peptostreptococcus vã loâi Vet'llonella), Trực khuẩn
gnm dương (bno gốm Closlridium. Eubacterium vã loãi Lacrobacillus).
Mưc độ nhạy cảm cũa Sulbactamefopemmne dược xác định theo bảng sau:
( .
theo
mmườne
l "
Để xác định MIC. pha loãng đẩu Sulbactam—cefoperazone theo tỷ lệ 1:1
hoặc 1:2 Sulbactam—cefopemzone vơi phương pháp thạch hay nước canh
cấy. Khuyển cáo dùn đỉa thử khúng sinh có 30 mcg sulbactam vá 75
mcg cefoperazone. N u kết quả xẻt nghiệm lã “nhạy căm" nghĩa lò vi
khuẩn rất có thể đã ưng vđi Sulbactam-cefoperazone. Nếu kết quả 1ã
“đẻ khíng”. vi khuâẹi có lẽ sẽ không đáp ưng. Kểt quả lã ““trung bình"
gợi ý rầng vi khuẩn sẽ nhạy căm vơi Sulbactam—cefoperazone nếu sử
dụng 1iẽu cao hơn hoặc nếu tinh trạng nhiễm khuẩn chi khu trú ở mỏ hay
dịch cơ thể. nơi đạt được nống độ khá ng sinh cao.
Sau đây lá các giđí hạn khi lâm thử nghiệm kiểm chưng ll'étl đta kháng
sinh 30 mcg/75 mcg Sulbactam-cefoperazone:
spp..
ATCC 43498
A
A 25922
aureus.
TCC 25923
Đợc ưnh dược dộng học
Khoảng 84% Iiếu sulbactam vã 25% liểu cefoperazone được dùng trong
chế phấm Sulbactam-cefoperazonc thải trừ qua thận. Phẩn lđn lượng
cefopemzone còn lại được thăi trừ qua mật. Sau khi tíêm Sulbactam-
ccfoperazone. nửa đời phân hũy tnmg bình cũa sulbaclam lã 1 giờ trong
khi cũa cei'operazonc lả 1.7 giờ. Nõng độ thuốc trong huyết thanh tỷ lệ
vơi liêu dùng. Các giá trị nây cũng phù hợp vđi các giá trị đã được công
bốcũa riêng tửng chất khi dùng đơn độc.
Nồng độ dinh turng bình trong huyết thanh sau khi dùng 2 g Sulbactam-
cefoperazone ( 1 g Sulbactam. 1 g cefoperazone) tiêm tĩnh mạch sau 5
phút lẩn 1ượt lả 130.2 mcglml vù 236.8 mcglml. Điêu mìy chưng lò rằng
. bactam có thể tích phân bố cno hợn (Vd = 18,0-27.6L) so vời
operazone (Vd = 10.2-1 1.3L).
au khi tỉêm bđp 1,5 g Sulbactam-cefopemzone (0.5 g sulhactam/l g
cefopernzone). nộng độ đinh trong huyết thanh cũa Sulbactam vã
ccfo zone đạt được sau 15 phút - 2 giờ. Nộng độ đinh ưung bình trong
huyẵỂanh cũn 2 chất Sulbactam vã cefoperazone lẩn lượt 1â 19.0
mcglml vã 64.2 mcglml.
Cả Sulbactam vã cefopefazone phân bố tốt vão nhiều mô vả dịch cơ thể
bao gồm dịch mât. túi mật. da. ruột thừa. vòi trưng, buông trưng. tử cung
vả các nơi khác.
Không có bầng chứng về tương tác dược động học giũa Sulbactam vã
cefoperazone khi được sử dỤng đưđi dạng phối hợp Sulbactam-
cefoperazone.
Sau khi dùng đa liều. không có thay đối đáng kể về được độn học đối
vơi cả 2 thảnh phẩn cũa Sulbactam-cefoperamne vẻ không th y có tích
lũy thuốc khi dùng cách khoảng mõi 8 — 12 giờ.
Dùng cho bệnh nhản rối Ioạn chữc nđng gan: Xem phẩn “ Lưu ý vả thận
trọng đặc biệt khi dùng”
Dùng cho bệnh nhân rối Ioạn chức ndng rhận: Ở nhửng bệnh nhân vđi các
mưc độ chth năng thận khác nhau, khi đủng Sulbactamcefoperawne độ
thanh thăi sulbactam toãn thân tương quan rõ với độ thanh thăi creatinin
dự kiển. Bệnh nhân suy chưc năng thận hoân toãn có nửa đời phân hủy
sulbactam kéo dăi đáng kể (trung bình 6.9 vã 9.7 giờ trong các nghiến
cưu riêng biệt). Thẩm tách máu lãm thay đổi có ý nghĩa nửa đời phân
hũy. gẵ thanh thãi toân thân vũ thế tich phân bố sulbactam. Không có
thay 1 đáng kể về dược động học của cefoperazone ở các bệnh nhân
suy thận.
Dùng cho ngưởi lớn mổi: Dược độn học cũa Sulbactam-cefoperazone đă
được nghiến cửu ưen ngươi lđn tu i bị suy thận vã chưc năng gan bị tổn
thương. Cả 2 chất Sulbactam vã cefoperazone đểu có nửa đời phân hũy
dâi hơn. độ thanh thăi giâm vã Ihể tích phân bố Iđn hơn khi so vđí người
tình nguyện khỏe mọnh. Dược động học cũa sulbactnm tương quan rõ vơi
mức đó suy thận trong khi cefoperazone tương quan rõ vời mửc độc suy
gan.
Dùng cho rrẽ em: Các nghiên cứu thực hiện ở trẻ em cho thấy không có
thay đối đáng kể về dược động học cũa 2 thânh phẩn trong chế phẩm
Sulbactam—cefoperazone so vơi người lđn. Nửa đời phân hũy ttung bình
cũa sulbactam ờ tnẻ em từ 0,91 - 1,42 giờ vã cefopemzone từ 1.44 - 1.88 giờ.
QUẢ LIÊU
Có it thỏng tin về ngẩ độc cấp cefoperazonc natri và sulbnctam natri ở
người. Quá liều có th gây ra nhửng biểu hiện quá mưc cũa cãc tăc dụng
không mong muốn đã biết. Vì nồng độ beta-Iactam cao trung dịch năo
túy có thể gãy các tăc dụng thẩn kinh ỏm cả co giật nện cấn lưu ý. Có
thể dùng biện pháp thẩm phân hoặc thỄm tách máu để loại thuốc ra khỏi
cơ thể khi xảy ra quá liều ở bênh nhân bị suy giãm chức năng thận.
QUY cAcư nó…: có:: Hộp ] lọ.
BẢO QUẢN: Giữ thuốc ở nhiệt ơộ không quá 30°C.Tránh ánh sáng vả
ẩm. Dung dịch thuốc sau khi pha ốn định trong 24 giờ ở nhiệt độ 2 I 8°C.
HAN DÙNG: 24 thăng. kể từ ngây sân xuất. Khỏng dùng/thuốc khi hết
hạn sử dụng.
'm-Ều CHUẨN cnẨr LƯỢNG: 'rccs. { .
ĐỌC KÝ HƯỚNG DẨN sử ỤNG rnước KHI DừVG/NEỂU CAN
THÊM mosz mv, XIN H 1 Ý KIÊMBẢC P. r -'
cm7mu0c TRẮNHXA r MTAYCUA r . « , 1
x \ ~
Sẩn mt bời Công ty Lien Donnh TNHH FARMAPEX mÀNET
36 Đọl to ntm Nghị , Khu Công Ẻểẵệp Việt NamSỉngnpore -
nìnn 0 G , .—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng