BỘ Y TẾ
cục QL'AN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DLỈYỆT
Lán dauẵỡỉđlimẫ
RX-Thuóc kê đơn
SUKLOCEF
Cetoperaznne 1g +
Su|hactnm O 5q
Powder for lnjechon
ARGENTINE INDUSTRY
Composlllon:
Each via! conhíns:
- Cefoperazone sodium eqv.
to Cobpenmne 1ng
- Sultnchm sodium eqv. …
Sulbachm 0.50 g
Dosage and
admlnlstntủn:
Seo attach packagn
insan
uklocef - Box 1 via! wL/Ểf
t“vl A1
I"" 1
…--… ,i-i . .…
1VNO1)!
uouz›ohn …; mpmud
69 o …L'mmms
+ 61 :…ozmndmcng
dBOO1MHS
1 vial
I.V.II.M.
KLONAL
|AIIIIAYKIItIì
couunenmmvnunueuw
Sản xuất bởi:
Kloml S.R.L
Lamadrid 802. Qullmes.
Province of BuenosAires,
Argentina.
Sbre beiow ao°c, '… its
original peckngo. pmtoct
from light.
Pre-oondimtion of the
solution and stability of the
oonstlủbd produd.
Batoh No:
Mfg. Date:
Exp. Dae:
KLONAL
t\FfÌllÌCltiặ
CDƯWDWYWRNÍALYN
SUKLOCEF
Ceioperamno tg +
Sulbnctam 0,5g
Powder fcr lnưchon
SĐK: VN-XXXX-XX.
Hoạt dét. mõi lọ oó chứa
Oebpenzon natri tương
đương Cebperazon 1g
vả Sulbadam nnừi tuong
dương Subamm 0,5g.
Hõp 1 lọ bột pha 66…
Đường dùng: … bắp
hoác tĩnh mạd1. NSX, HD,
SỐ 10 sx xem “Mfg. Date'.
'Exp, Dab'. 'Batch No”
ưũn ino bl. Bảo quẩn dưới
30°C. trong bao bì góc.
trảnh ánh sáng. Để xa tấm
tay ttẻ om. Chi tinh. chỏng
chi tinh, cách dùng, liòu
dùng. tảc dụng khỏng
mong muốn vả eác dấu
hiệu cẩn 1ưu y': xem ủng
từ hướng dấn sử d,lng.
Cảc thông tin khác dề nghị
xcm tmng tờ hưởng dẵn
sủ d_mg kèm theo. Đọc kỹ
hưởng cln sủ dụng trước
khi đùng: DNNIC
Pharmaceưtiml product
authođzod by mo Hoalth
Ninistry.
Cenifnate No 50.530
Tednìeal Director:
Leonardo hnnolllo,
Phatmaciet
SEE ATTAC MED
PACKAGE INSERT.
KEEP THE PRODUCT
OUT OF THE REACH OF
CHILDREN.
Suklocef - Box 25 vials
Rx Thuốc kê đơn
SUKLOCEF1,5 g
Cefoperazone 1g + Sulbactam 0.5g
Powder for ln ection
ARGENT1 NE IN DUSTRY
Clampuition: Elch VlIl contuw
Cebpeuzcne sodium eqv lo Ceicncrnunc 1.00 g
suIIudnm mdmm eqv to Sulbnctnm 0 50 g
Dotage and idmìnuitltmn: See lưlched pletngc imn
sum uhn :m'c. in «: nm… mam. prolocl Im… ng…
Pve-consttlmm ct the solution nm sumlty 0! the connhlulnd uloduct
Phamucwuul ptoduct mhonnd hy the Hum Mmistcy
Cemllule No sn 530
Technqu Dnmr Lecnumc Immlllo. Phlmuosl
SEE ATTACNED PACKAGE INSERT.
KEEP TNE PRDDUC'T OUT OF THE REACH OF CNILDREN
SM mất Dói
Klonil S R.L
\.amldrtd 002. O…Irnls. Proch ct Euums Aires. Amemma
son mxxxx—xx Hnat cnấl mõt lo củ chín
Colopernnne nam 1qu dưch CcIopcrszonu m ná
Sulbactam nlIn lương duong Sultanth o_5ẹ Hoa 25 10
DOI ph: li!m Duờng dung Túm bâp hoảc tĩnh much NSX.
HD sóno sx xem 'Mln Dltu' 'Exp Date“ “Bltch Nu`ưén
Dan bì Băn quản dt!Ồi :m'c trcng ua ui nết. Iránh lnh
sáng Dé xl tĐm lly trẻ cm cm dịnh. chóng chidmh câcn
dung, nếu dímo. loc dung khònq mnng muôn vi các dấu
hieu cỏn 1uuỷ nm trong tờ nuờnq dấn sử dung thlhcnq
nu khdc dè nghị xem lmnq lờ nuónq dln sử dung klm meo
Doc hỷ huong dln sử nụnq tmbc hin dùng DNNK xxxxx.
Blldt No
mo Duư
Exp Dute
KL_ONA.L_
LABOIAYOIKIDS
oon…nml con TU SALLID
Suklocef - Box 100 vials
Rx-Thuốc kê đơn
SUKLOCEF
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIẸN
Cefoperazone 1g + Sulbactam 0.5g 100 vials
Powder for Injection
ARGENTINE INDUSTRY
Composttìon: Each vial contains:
Cefoperazone sodium eqv. to Cefoọerazone 1% g
Sulbactam sodium eqv. to Sulbactam 0.50 g
Dosage and administration: See attached package insert.
Store below 30°C, in its original package. protect from Iight.
Pre-constitution of the solution and stability of the constituted product.
Pharmaceutical product authorized by the Health Ministry.
Certificate No 50.530
Technical Director: Leonardo lannelllo, Pharmacist.
SEE ATTACHED PACKAGE INSERT.
KEEP THE PRODUCT OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
Sản xuấtbởi: ọýẨD *uđo _
KlonalS.R.L ~zỳ o
Buenos Aires. Argentina.
I.V.II.M.
SĐK: VN-XXXX-XX. Hoạt chất: mỗi lọ có chứa Cefoperazon natri tương đương
Cefoperazon 1g vả Sulbactam natri tương đương Sulbactam 0,5g. Hộp 100 lọ bột
pha tiêm. Đường dùng: Tlẻm bắp hoặc tĩnh mạch. NSX. HD, Số lô SX xem “Mfg.
Date", "Exp. Date", "Batch No" trèn bao bì. Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì gỏc.
trảnh ánh sảng. Đề xa tâm tay trẻ em. Chỉ định, chống chỉ ơmh. cảch dùng. liều dùng,
tác dụng không mong muốn vả các dảu hiệu cần lưu ý: xem trong tờ hưởng dẫn sử
dụng. Các thông tin khác đề nghị xem trong tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo. Đọc
kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. DNNK: XXXXX.
Batch No:
Mfg. Date:
Exp. Date:
LABORATORIES
COMMI'ITED WITH YOUR HEALTH
/7“1ỉ
Suklocef - Via!
SUKLOCEF
Cefoperazone 1g + Sulbactam 0.5g
Powder for lnjection
I.V.l LM INJECTION
Content: Batch No:
Cefoperazone sodium eqv. to Exp. Date:
KLONAL
Sulbactam sodium eqv. to
LABORATORI E 5
Sulbactam 0.5g
ED WITH YOUR HEALTH
Tech Dir LEONARDO LANNELLO
: BỘ Y TẾ 0 Ýlị'
.ch QUẢN LÝ DL’OC Z _
ĐÀÊĨỈỄĨỔỮỸÊT 1
IanđauÝ Ấ-… ớÝd
Đọc kỹ hư'
sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm lhông tin xin hõi ý kiến bác sỹ. Để
ay tre em. Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
SUKLOCEF
Bột pha tiêm
Thảnh phần:
Mỗi lọ chứa:
- Hoạt chất: Cefoperazon natri tương đương Cefoperazon ......... 1,0 g
Sulbactam natri tương đương Sulbactam ............ 0,5 g
- Tá dược: Không
Chỉ định điếu trị:
Suklocef lả khảng sinh cephalosporin bản tổng hợp phố rộng, phối họp với chất ức chế beta-
lactamase, được chỉ định cho các nhiễm khuẩn gây ra bời cảc vi khuẳn nhạy cảm bao gồm: đường
hô hấp trên và dưới, nhiễm khuẩn da và mô mếm, xương khớp, thận và đường tiết niệu, đường
mật, viêm vùng chậu và nhiễm khuẩn sản phụ khoa, viêm phủc mạc vả cảc nhíễm khuẩn trong ô
bụng, nhỉễm khuẳn huyết, bệnh lậu. MV
Liều dùng và cảch dùng:
Liều thường dùng tính theo Cefoperazon ở người lớn là 2 đến 4 g/ngảy chia đếu ra để tiêm mỗi
12 iờ. Trong nhiễm khuẩn nặng hoặc nhiễm khuẩn do vi khuẩn ít nhạy cảm, có thể tăng liếu và
số lan tiêm. Tồng lỉếu hảng ngảy là từ 6 đến 12 g chia ra 2, 3 hoặc 4 liếu, mỗi liếu từ 1,5 đến 4 g.
Trong một nghiến cứu dược động học, thuốc được dùng cho một bệnh nhân suy giảm miễn dịch
với liều 16 g/ngảy, truyền tĩnh mạch iiên tục, mả không có biến chứng. Nồng độ thuốc trong
huyết thanh của bệnh nhân nảy là 150 mcg/ml
Thời gian điếu trị được khuyến nghị đối với các nhiễm khuấn do Streptococcus pyogenes không
được ngắn hơn 10 ngảy.
Suy thận: cần đỉếu chỉnh lìếu lượng Cefoperazon/Sulbactam trên bệnh nhân bị giảm chức năng
thận rõ rệt (thanh thải creatinin <30 mL/phủt) để bù trừ cho sự giảm thanh thải Sulbactam. Bệnh
nhân có thanh thải creatinin từ 15 đến 30 mL/phút cần được dùng tối đa là 2g Cefoperazon/l g
Sulbactam mỗi 12 giờ (liều tối đa hảng ngảy lả 4g Cefoperazon/2 g Sulbactam), trong khi bệnh
nhân có thanh thải creatinin <15 mL/phút cân dược dùng tối đa là I g Cefoperazon/O, 5g
Sulbactam mỗi 12 giờ (liếu tối đa hảng ngảy lả 2g Cefoperazon/l g Sulbactam). Thẩm phân máu
có ảnh hướng đảng kể đối vởi đặc tính dược động học cùa Sulbactam. Thời gian bản thải cùa
Cefoperazon trong huyết thanh giảm nhẹ khi thấm phân mảu. Vì vậy, cần điếu chinh thời gian
biếu dùng thuốc phù hợp trong giai đoạn thấm phân.
Nói chung Iiếu dùng tính theo Cefoperazon cho người bệnh bị bệnh gan hoặc tắc mật: không
được quá 4g/24 giờ, hoặc liếu dùng cho những người bệnh bị suy cả gan và thận lả 2g/24 giờ
Nếu dùng liếu cao hơn, phải theo dõi nồng độ Cefoperazon trong huyết tương.
vật lý.
Nếu cần diếu trị phối hợp Cefoperazon vả aminoglycosid, hai thuốc nên đ
Chống chỉ định:
Dị ứng với khảng sinh ccphalosporin. Nên cần thận đánh giá so sánh nguy cơ—lợi ích khi xảy ra
bất kỳ vẫn để nảo sau đây: rối loạn xuất huyết, bệnh đường tiêu hóa, đặc bỉệt là viêm loét đại
trảng, viêm ruột vùng hoặc viêm đại trảng có liên quan với việc sử dụng kháng sinh, bệnh gan.
Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi dùng:
Như với các khảng sinh khảo, cảc trường hợp thiểu vitamin K đã được bảo cáo; vì vậy, nến kiếm
tra thời gian prothrombin.
Sự xuất hỉện của một phản ứng, gồm có đỏ bừng mặt, vã mồ hôi, nhức đầu và nhịp tim nhanh, đã
được bảo cảo khi uống rượu trong thời gian dùng Cefoperazon và lên đến 5 ngảy sau đó.
Một phản ứng tương tự cũng được bảo cảo với cảc cephalosporin khảc, vì lý do đó, cần cảnh bảo
bệnh nhân không nến uông thức uống có cồn ’ '
Sử dụng sản phẩm nảy kéo dải có thế dẫn đến sự tăng trưởng quá mức cùa vi khuân kháng thuôo.
Suy thận: dược động học của Sulbactam tương quan chặt chẽ vởi mức độ rối loạn chức năng
thận. Xem mục Liều dùng và cách dùng về điếu chinh liếu lượng.
Thời gian bản thải của Cefoperazon giảm nhẹ khi thấm phân máu; vì vậy, cần điếu chính thời
gian biếu dùng thuốc phù hợp trong giai đoạn thấm phân. ủh/
Suy gan: trong rối loạn chức năng gan nặng, nồng độ Cefoperazon trong mật đạt mức trị liệu và
thời gỉan bán thải tăng từ 2 đến 4 lần. Cần chinh Iiếu trong trường hợp bị bệnh gan hoặc tắc mật
hoặc trong trường hợp rối loạn chức năng thận xảy ra cùng lủc với những tình trạng trên. Xem
mục Liều dùng và cảch dùng về điếu chinh liếu lượng.
Sử dụng ở người cao tuổi: cả Sulbactam vả Cefoperazon đếu cho thấy thời gian bản thải dải hơn,
thanh thải thấp hơn và thể tích phân bố lớn hơn khi so sánh với dữ liệu từ người tình nguyện binh
thường. Cần sử dụng thận trọng cho người cao tuối.
Sử dụng ở !rẻ em: Cefoperazon cho thấy có hiệu quả trên trẻ em. Tuy nhiên, thuốc chưa được
nghiên cứu rộng rãi khi sử dụng ở trẻ sinh non và trẻ sơ sinh; vì vậy cân đánh giá cân nhăc giữa
nguy cơ và iợi ích của việc sử dụng sản phâm cho trẻ em.
Tương tác vởi thuốc khác và các dạng tương tác khác:
Một phản ứng gồm có đỏ bừng mặt, vã mô hôi, nhức đầu và nhịp tỉm nhanh, đã được bảo cảo khi
uỏng rượu trong thời gian dùng Cefoperazon và lên đến 5 ngảy sau đó. Một phản ứng tương tự
cũng được báo cáo với một vải cephalosporin khác và cần lưu ý bệnh nhân vê việc sử dụng thức
uông có cồn cùng lức với việc sử dụng Cefoperazon/Sulbactam. Đối với bệnh nhân cân nuôi ăn
nhân tạo qua đường miệng hoặc đường tiêm truyền, nên trảnh dùng cảc dung dịch chứa ethanol.
Phụ nữ mang thai và cho con bủ:
Phụ nữ mang thai: không có cảc nghỉên cứu đầu đủ và có đối chứng tốt trên phụ nữ có thai. Vì
cảc nghiên cứu sinh sản trên động vật không phải lúc năo cũng tiên đoản cho 5
người, chỉ nên sử dụng thuốc nảy trong thai kỳ nếu thật sự cẩn thiết. ’
Phụ nữ cho con bú: nên ngừng cho con bú khi dùng Cefoperazon/Sulbactam
Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hảnh máy:
Kinh nghiệm lâm sảng với Cefoperazon/Sulbactam cho thấy phối hợp nảy ít có khả năng ảnh
hướng đến khả năng lải xe và sử dụng mảy của bệnh nhân
Tảc dụng không mong muốn:
Cefoperazon/Sulbactam thường được dung nạp tốt Đa số các bỉến cố bất lợi đếu ở mức độ nhẹ
hoặc trung binh vả được dung nạp khi tiếp tục đỉếu trị. Những tác dụng phụ hay gặp nhất với
Cefoperazon/Sulbactam lả tác dụng phụ tiêu hóa. Các tác dụng phụ khác gôm có các phản ứng
ngoải da, đau đẩu, đau chỗ tiêm, lạnh run, và phản ứng giống phản vệ.
T hong báo cho bác sỹ bất kỳ tác dụng không mong muốn nảo gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá Iiếu:
Vì không có thuốc giải độc đặc hiệu, điếu trị trong trường hợp quá liếu lả điếu trị triệu chứng.
Trong trường hợp quá liếu hoặc ngộ độc, hảy liên lạc ngay với bảc sĩ hoặc tim đến Bệnh viện
hoặc Trung tâm phòng chống dộc gân nhất. W
Tương kỵ:
Aminoglycosid: Không được trộn chung cảc dung dịch Cefoperazon/Sulbactam vả
aminoglycosid với nhau, vì có sự tương kỵ vật lý giữa chúng. Nếu dự định dùng iiệụ pháp phối
hợp với Cefoperazon/Sulbactam và một aminoglycosid, có thể thực hiện việc nảy bằng cảch
truyền tĩnh mạch lỉên tiếp cách nhau qua một đường truyẽn phụ riêng biệt, và đường truyền tĩnh
mạch chính phải được tưới rứa thòa đáng giữa cảc liếu với một dung môi pha loãng được chắp
nhận. Nên dùng các liếu CefoperazonlSulbactam trong suốt ngảy ở những thời điếm cảng xa thời
điểm sử dụng aminoglycosid cảng tốt.
Dung dịch Lactat Ringer: Nên trảnh pha thuốc ban đầu với dung dịch Lactat Ringer vì hỗn hợp
nảy được chứng minh lá không tương hợp. Tuy nhiên, một qui trinh pha loãng hai bước gổm pha
lần đầu với nước cất pha thuốc tiêm sẽ tạo được một hỗn hợp tương hợp khi pha loãng thêm nữa
với dung dịch Lactat Ringer.
Lidocm'ne: Nên trảnh pha thuốc ban đầu với dung dịch lidocain HCl 2% vì hỗn hợp nây được
chứng minh là không tương hợp. Tuy nhiên, một qui trình pha loãng hai bước gồm pha lần đằu
với nước cất pha thuốc tiêm sẽ tạo được một hỗn hợp tương hợp khi pha loãng thêm nữa với
dung dịch lidocaíne HCl 2%
Tính chất dược lực học:
Thảnh phần khảng khuẳn của Cefoperazon/Sulbactam lả Cefoperazon, một cephalosporin thế hệ
thứ ba, có tác động chống cảc vi khuẩn nhạy cảm trong giai đoạn hoạt động nhân đôi bằng cách
ức chế sự sinh tổng hợp mucopeptide thảnh tế bảo. Sulbactam không có hoạt tính khảng khuẩn
hữu dụng nảo, trừ hoạt tính chống Neisseriaceae vả Acinetobacter. Vi Sulbactam gắn với một số
protein gắn penicilin, nên cảc chủng nhạy cảm cũng thường trở nên nhạy cảm hơn với
Cefoperazon/Sulbactam so với Cefoperazon đơn độc
Phối hợp Cefoperazon vả Sulbactam có tảc dụng chống tất cả cảc vi khuẩn nhạy cảm với
Cefoperazon. Ngoài ra, nó còn cho thấy hoạt tính hiệp lực (lảm giảm nổng độ ưc chế tối thiếu cùa
thuốc phối hợp đến 4 lần so với từng thảnh phần riêng lè) trên nhiếu ioại vi khuấn, rõ rệt nhất là
các vi khuẩn sau đây:
- Haemophilus injluenzae
- Cảc ioải Bacteroides
- Cảc loải Slaphylococcus
- Acinetobacter calcoaceticus
- Enterobacler aerogenes
- Escherichia coli
- Proteus mirabilis
— Klebsiella pneumoniae
- Morganella morganii
- C ìtrobacter freundii
- Enterobacter cloacae
— C itrobacter diversus
Cefoperazon/Sulbactam có hoạt tinh in vitro chống một phố rộng các vi khuấn có ý nghĩa lâm
sang:
Vi khuẩn gram dương
- Staphylococcus aureus, các chủng sản xuất và không sản xuất penicilinase
- Staphylococcus epỉdermidis
- Streptococcus pneumoniae (trước kia gọi là Diplococcus pneumoniae)
- Streplococcus pyogenes (liên cầu khuân tan mảu beta nhóm A)
- Streptococcus agalactiae (liên cầu khuẳn tan mảu beta nhóm B)
- Phần lớn cảc chủng liên cầu khuần tan mảu beta khảo
- Nhiếu chùng Streplococcusfaecalis (cầu khuẩn đường ruột)
Vi khuẩn gram âm
- Escherichia coli
- Cảo Ioải Klebsiella
- Các loải Enterobacter
- Cảo loải Citrobacter
- Haemophilus influenzae
- Proleus mírabilis
- Proteus vngarís
- Morganella morganii (trước kỉa gọi là Proteus morganii)
~ Providencia retzgeri (trước kia gọi 1ả Proteus rettgeri)
- Cảc loải Providencia
- Các loải Serratia (bao gồm S. marcescens)
— Các loải Salmonella vả Shigella
- Pseudomonas aeruginosa và một số loải Pseudomonas khảc
- Acinetobacter calcoaceticus
- Neisseria gonorrhoeae
— Neisseria meningitidỉs
- Bordetella pertussis
- Yersinia enterocolilica
Vi khuẩn kỵ khí
— Trực khuẩn gram âm (bao gổm Bacteroídes fragilis, cảc loải Bacteroides khác, và các loải
F usobacterzum)
- Cầu khuấn gram dương và gram âm (bao gồm các loảỉ Pepiococcus, Peptostreptococcus vả
Veillonella).
— Trực khuần gram dương (bao gổm cảc loải Clostridium, Eubacterium vả Lact jị_r`
Tính chẩt dược động học: CỎ.NG W N\c\
Khoảng 25% lượng Cefoperazon vả 84% lượng Sulbactam đã dùng dưới n ;: ~_g phốậ IỄỄẮM *
Cefoperazon/Sulbactam được bải tiết qua thận. Phần 1ớn lượng Cefoperaz iọ1iẾỸi ẵịịay =f-
là 1,7 giờ, còn thời gian bán thải trung binh cùa Sulbactam vảo khoảng 1 giờ. Nồng, độ trong
huyết thanh tăng ti lệ thuận với liếu đã dùng Những trị số nây phù hợp với cảc trị số đã công bố
trước đây đối với những tảc nhân nảy khi chúng được dùng đơn độc.
Sau khi tỉêm bắp 1, 5 g Cefoperazon/Sulbactam (1 g Cefoperazon, 0, 5 g Sulbactam), nồng độ đinh
cứa Cefoperazon vả Sulbactam trong huyết thanh đạt được trong vòng từ 15 phủt đến 2 giờ sau
khi tiêm. Nồng độ đinh trung binh cùa Cefoperazon vả Sulbactam trong huyết thanh, theo thứ tự,
là 64,2 và 19, 0 mcg/mL.
Cả Cefoperazon vả Sulbactam đều phân bố tốt trong nhiều mô và dịch cơ thể khác nhau, bao gồm
mật, túi mật, da, ruột thừa, vòi trứng, buồng trứng, tử cung, vả cảc cơ quan khảc.
Không có bằng chứng của bất kỳ tương tảc dược động học nảo giữa Cefoperazon vả Sulbactam
khi được tiêm chung dưới dạng phối hợp CefoperazonlSulbactam.
Sau khi tỉêm nhỉếu liếu, không thấy sự thay đổi có ý nghĩa nảo trong dược động học của mỗi
thảnh phần trong Cefoperazon/Sulbactam vả không thấy sự tích lũy thuốc khi tiêm cảch nhau mỗi
8 đến 12 giờ. MW
Hạn dùng:
36 tháng kế từ ngây sản xuất.
Bảo quãn: '
Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì gôc, trảnh ảnh sảng.
Đóng gói:
Hộp ] lọ; Hộp 25 lọ hoặc Hộp 100 lọ.
Sãn xuất bởi:
KLONAL S.R.L.
Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires, Argentina.
có PHẤN
oược PHẨM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng