___“ỦỮ ___( iẺ——ù —1 ( ;
1 W……… , ỵ ) Sucramed _
\ c…m1mxosxumm Y _ —— .. . . . __…
& i 1000 mg
i Sucramed Sucramed
1
i
Sucramed Sucramed
anmuuimngaam mugenmzaỆiomm-u
dugudủtgui _ . ...... _, _ _ Mn \ __
codqmdcnchưuqlm nunm…m
. vAwngnwwwm Sucraifat mm…n; Sucralfate
| a…m ""”
Y mquhnunuuomuaơc 1000 mg ỀỂỄIWỦMMm 1000 mg
oùurhmmin nmmu…
oorn…nhsừnwumktnn m…mvmư
… tu
I sa»…m:
N5Wd:
nwaư som:
WHO—GIP wuo.gmp
như…… … .
mucõmuwunma BOX Of 30 SỡChEÍS Of 2,6 9
Ãp².XiYMMTDJ.NMnCỂJCMTPMCU
HQp 30 gói 2,6 g
JhttH zv
_000 mg
:"Ĩ'²ỆỆỊỆỊMỆ Ẹ c: 0
/ ÌOOO lììg nẵiằndnounmolnmuk. >l 'C'. '
\ __ / \ Ézt_znoomuưcmh à O |
\`\I_ _ l/ } mu…nbnẫnụumucum S Ở 0
& = <: W
| Ê >.rO’
M’ 2
sómsxnam: ; ..<
wno—cw ị` Ế :: ma
MúnphaMn4úúg ẵẵằiếấnúuwnm : 'ỡ q
Gói 2,69 Áoz.xmnmnnny.myẹicủcmz _ Q
"1 o
TỜ HUÓNG DÃN SỬDỤNG
BV PHARMA
THAN_H P _
… … ~'O CHẾ: Thuốc cốm pha hỗn dịch uống.
QUI cÁcu ĐÓNG GÓI: Hộp 30 gói- v .6 g
DUỢC LỤC: Sucralfat lả phức chất cưa muối nhòm vả disncchnrid sulliu. dùng điêu trị loct dụ ilii_\. Cơ chế tz'tc dung cua thuoc Iz't lỉ_tU mot
phức hợp với các chắt nh_ư albumin \ả lihrinugcn cưa dịch 11 kết dinh \ới ủ loét. lỉim thảnh một hùng ri… ngtin cun UÌC LiỤIÌL’ cua acid. pcpsin
vả mật Sucralfat cũng gắn trẻn niêm mục hinh ihường của thi tid\ \.i ui trz'mL' nhưng \ưi nong dò thấp hơn nhiếu su \ới \ị trí Ioct Sucrnlliil
còn ức chế hoạt dộng của pcpsin. gắn \ới muối mật liim lung san xuz'it prosiaiglmiđin l-`.2 .\ai dịch nhai; dụ dảy.
cni ĐỊNH mEu TRỊ.
- Điếu trị loét dạ dây. tả trảng lảnh tính viêm da dảy mãn tinh.
— Phờng tải phát loét dạ dảy tá trâng.
- Điêu tri chửng trảo ngược dạ dảy - thực quản.
…“:u LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều lươn:
— Liêu thông thường cho người lớn là 1 gòi 2 lẳn mỗi ngảy. uống lủc dói. 1 giờ trước bữa ăn hai_\ buỏi sáng sớm \ỉi nước khi di ngu. Dùng
thuốc cho đến khi vềt loét lảnh hắn thường lả từ 4 dến 8 tuân.
- Phòng ngừa Ioét tái phải: Giảm Iiều còn 1 gói mỗi ngả) vảo buối tới. Dùng duy trì kéo dải 3 thảng vù tổi đa không quá (› tháng
Nói chung cảc trường hợp nặng có thế tãng liêu lên 4 gói mỗi ngảy hoãc hớn nhưng tối đa không quá 8 gói một ngả).
V Ca'ch dùng: Pha gói thuốc trong 1 ly nước trưởc khi uổng. Nên uống thuốc \ảo Iủc bụng dói. khỏng dùng chung với thức ân.
cnớtưq cui ĐỊNH: _ _ _
- Quả mân cảm với Sucralfat hay bât cứ thánh phân nản cùa thuôc.
- Suy thận nặng.
CÁNH BÁO VÀ THẢN TRỌNG KHI sư JDỤNG.
- Thận trọng khi dùng cho người suy thận dơ nguy cơ tĩmg nông độ nhom trong hti_\ẻt lhunh. nhất lai khi dùng LiilỈ hạn
- Dùng thận trọng cho các trường hơp có rối loạn chuy“ en hoá pho,spho.
- Tinh an toân và hiệu quả khi dùng cho trẻ em chưa dược thiết lập.
- Khi điều trị bằng Sucralfat cảc vết loét có thế lảnh trong một hoặc hai tuần dấu nhưng cẩn diẽu trị tiềp trong __nợ
4- 8 tuần đển khi kỉềm tra bằng nội soi hay X quang cho thắy dã lảnh hản * BV '
TUO'NG_TÁC VỚI cÁẹ THUỐC KHÁ_C V_A CÁC DẠNG TUONG TẢC KHÁC: _ ?\
- Cảc thuôc a_ntacid có thẻ ảnh_hướng sự gă_n kẻt của Sucralfut trẻn niêm mạc dạ dảy. Khi dùng kẻt hợp nẻn dùng cách xa 30 phút. 0
- Sucralfat có thẻ lảm giảm hâp thu một sô thuôc dùng chung như ( imctidin. Ranitidin. Digoxin. Kctoconazol Phen_uoin 1-` luomquinolon\ "”
khảng khuấn. Tetracyclin, Quinidin Thcophylin, Thyroxin vả Warfarin. Nên dùng cảc thuốc trén ít nhắt 2 giờ trước hoặc sau khi dùng\
Suc: alfat.
TRU ỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ.
Chưa xác dinh được tác_ hại của thuốc trên bảo thai, Tuy nhiên chỉ nên sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai khi thật cấn thiềt.
Chưa rõ thuốc có bải tiết qua sữa mẹ hay khớng nếu có thì củng rắt it. chưa đủ để gảy tác hại cho tre em bú mẹ.
v TÁC DỤNG ĐỎI VỚI KHẢ NĂNG LÁ] xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Dùng thuốc thận trọng cho người lái xe vả vặn hảnh mả_\ móc.
QUÁ LIỂU VÀ CẢCH XỬ TRÍ: Ihuòc dược hấp thu qua đường tiêu họai rắt ít. do dò it khi có khu nãng gả_\ quai liếu Mọt \iii irựờt
quả Iiều hiếm hoi cho thấy gồm cảc triệu chứng giông như tảc dụng phụ gồm: Khó tỉéu. dau bụng buôn nôn vả nòn
Xử trí: Điều trị triêu chứng và hỗ trợ.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
- Tảc dụng phụ hay gập nhắt lả tảo bón (có thẻ cho uống thêm Mugncsi lnctnt).
— Ít gặp hơn gôm: Tỉêu cháy buồn nôn nôn dắ\ hơi khó tiêu. khô miệng ngứa ngai}. ham do. huu mắt chớng mật. hi…n ngu ha_\ mail ngu.
đau lưng, đau dầu.
- Hiếm khi gặp: Phán ứng mẫn cám: Mảy day phù Quinckc khó thơ. \icm mũi. co ihắt thanh quan mật phù to. di \ật dịtdả_\
Thông báo cho bảc sĩ nhũng lác dụng khỏng mong muốn gặp phui khi sư dụng thuốc.
BẨO QUẢN: Nơi nhiệt «; không quá 30°C. tránh ấm
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỀ XA TẢM TA Y TRẺ EM.
ĐỌCKỸHƯÓỸYG DẤNSỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NẾU CẨN THỀM THÔNG TIN XIN HỔ! ÝKIẾNCỦA BACSĨ
NHÀ SÁN XUÁT: CÔNG TY CỐ PHẦN BV PHARMA
Đia chỉ: Áp 2. Xã Tân Thạnh Tây. Huyện Củ Chì. TP. HCM.
Điện thoại: 08 — 37950.61 ] /957 | 994.
Fax : 08 - 37950.614 Email: info@bvphammcomvn
CỤC TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng