, ` _ cowosmou—
BỘ Y TẾ ’ ° ễỉễỉẳJảẳ"õ”ẳề““
cnc QUẢN LÝ DƯỢC gẫlt’eaỆnlld) s……
. _________
ĐÃ PHÊ DUYỆT
@
INDICA'HOUS. CONÌRAINDOCATIONS.
DOSAGE. ADMINlSYRATION &
FURTRER INFORMATION~
See me nackagmg msen
A non—systemlc
nulru— duodenal
cyloutoteuive
SHAKE MLL BEFORE USE
o- 3 ')
3 E Ê g / Smre bmrrw 10 C Protect Imm hgm
ì ẵ ẵ Ế '7 ỀỄTẨễ—ưiễd … Pnhulnn Iy
f ; ẵ ẵ munnaceuncu. un
@ ẵ °_ °_ ì :… ›… umun m.…u
0% a E’ 3
S .: 5 …
(uoqsuedsns a;euemns)
ppe: ong
6)
l/ \
COMPDSITION
Eaơ 5 m suspersmn ccruams
Suơalphale U 5 P \ gm
' Exc.pieul 0 S 5 ml ] gm
vd S mt
ở
m…
0
9Ệ
"²0—
Vợ
"Ổe-
v\°"` .
ucracidỉ…
(Sucraưata suspensmn)
A non-systnmc
pmo- duodznul
cympmlnnve
O
Eẵl
TI
01
vì
'\
Gastm; nlcur_ Duudenal ulcer Slvess ulcel.
Reũux Oesophagul s Gastnus nuonenms
and uIcm mamrenance Ireatmem
DOSAGE:
FOR Ui CER PATIFNTS
Ono Ioaspoonlui lnuv urnes a xJay cne
hom betme each meal and heo x-me
FOR NON ULCER PATIENTS
One leasnoonlul lwo lnme a iJay one hum
neĩofe bteaklasl and umner
MAINTENANCE THERAPV-
One leaspnnnùn mce :: nay
Anlacnds may be raescnbed as needed
lot :eheí of pam bui should not be xahen
wnhm one and a nau no… beíme m atler
meal
SĨORAGET Stove beiov. 30 C
Pmieci Im… mrecĩ sunhqhi
SIDE EFFECTS
Conshpauon is the mam ssde eflecl
wilh sucrallale
KEEF1 Al L MFDICINFS AWAY FROM
THF REACH Of CHILDREN
READ THE LEAFLET CAREFUI \Y
EEFORF USE
M L.Nn. M7iũ—EX R.No 01662
SHARE WELL GEFORE USE
ucraciđỉ…
(Sucratfat 1000mg ! 5ml)
Hõn dìch uỏng
Thuỏc bm vệ
da dny. In trang
in dụng ut chủ
O
@
Chi dịnh. chỏng chn dỳnh, liẻu dung.
ca'ch đủng vù củc thùng liu khúc:
1… xem tơ hương dản sử riung
Bao quán: Bao uuan dum 30°C
Tranh anh sam;
Tléu chuản chát lượng. NSX
Doc kỷ hưởng dán sứ nung
trưởc khi dung
Dê xa tẩm tay trẻ em
Khỏng dùng qua' iièu chi dịnh
LÁC KỸ TRƯỞC KHI DÙNG
Rng Nu l son:
M a P m.
Lol N… sò … SX 0053016
Im, m… NS! MNIan
Exp na… ND DIIMIZOM
/ ` Manutacluved … Pa…stan Iin
h ' Sản xuảl tau Panlslari bc'n
MIS PACIHC
PHARMACEU'NCAL LTD.
30“ K M.. MuNnn Road.
Lahoơe - Pakistan
011 s
#
Scaled to 90%
DN NKlbnoofter
SUCRACID SUSẸENSION
Hỗn dịch uông
THÀNH ỆHÀN: Mỗi 5 ml hỗn dịch SUCRACID có chứa:
- Hoạt châu Sucralfat… .].000 mg
—Tả dược Povidon K- 30, viscarin carrageenan GP 209, kali sorbat, dung dịch sorbitol 70%,
aspartam, chất tạo mùi vị kem, vanila, nước tinh khiết.
DƯỢC LỰC HỌC
Sucralfat lả một muối nhôm cùa sulfat disacarỉd, dùng điều trị loét dạ dảy. Cơ chế tác dụng cùa
thuốc là tạo một phức hợp với cảc chất như albumin vả fibrinogen cùa dịch ri kết dính với ô Ioét,
lảm thảnh một hâng rảo ngăn cản tảc dụng cùa acid, pepsin vả mật. Sucralfat củng gắn trên niêm
mạc bình thường của dạ dảy vả tả trảng vởi nồng độ thấp hơn nhiều so với vị trí Ioét. Sucralfat
còn ức chế hoạt động của pepsin, gắn với muối mật, lảm tăng sản xuất prostaglandin E2 vả dịch
nhẩy dạ dảy
DƯỢC ĐỌNG HOC
Sucralfat hâp t_hu rat ít qua đưòng tiêu hóa. ' '
Có tới 5% phân disacarid và dưới 0,02% nhôm được hấp thu vảo cơ thê sau khi uông một liều
sucralfat.
Hấp thụ nhôm từ sucralfat có thề tãng lên ở bệnh nhân lọc máu hoặc rối loạn ng thận.
Phần lởn thuốc được đão thái qua phăn, chỉ 66 một lượng nhỏ đảo thải qua nưỡ ./
CHỈ ĐỊNH
Điều trị loét dạ dảy tả trảng, viêm dạ dảy mạn tính, loét lảnh tính.
Phòng tải phảt loét tá trảng, phòng loét do stress.
Điểu trị bệnh trảo ngược dạ dảy - thực quản.
cAcn DÙNG LIÊU DÙNG
Sucralfat không nên dùng cùng thức ăn Phải uống vâo Iủc đói.
Lắc đều chai thuốc trước mỗi lần sử dụng.
+ Loét tả trảng: 2 g/Iần (tương dương 10 ml hỗn dịch Sucracid), mỗi ngảy uống 2 lần vảo
buổi sáng và trước khi đi ngù.
Với vết loét nhò, cần điều trị trong 4 tuần. Với vết loét lớn, cần điểu trị trong 8 tuần.
+ Loét dạ dảy lảnh tính:
Người lớn: ] g/lần (tương đương 5 ml hỗn dịch Sucracid); ngảy uống 4 lần.
Điều trị tiếp tục đến khi vêt loét Iảnh hăn (kiếm tra bằng nội soi). Thường cằn phải điều trị
6- 8 tuần.
Người bệnh cũng cẩn được điều trị để Ioại trừ vi khuần Helicobacter pylori tối thiều bằng
metronidazol vả amoxicilin, phối hợp với sucralfat và với một thuốc chống tiết acid như
thuốc' ưc chế histamin Hz hay ức chế bơm proton.
+ Phòng tái phảt Ioẻt tá trảng:
] g/lần (tương đương 5 ml hỗn dịch Sucracid), ngảy uống 2 lần. Điều trị không được kéo
dải quá 6 tháng.
Loét tá trảng tải phát là do vi khuấn Helicobacter pylori; để Ioại trù Helicobacter pylori,
cần cho một đợt điều trị mới bằng sucralfat phối hợp với kháng sinh.
+ Điều trị trảo ngược dạ dảy - thực quản: l g/lần (tương đương 5 ml hỗn dịch Sucracid),
ngảy uống 4 lần, một giờ trước mỗi bữa ăn và khi đi ngù.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH ` ,
Mẫn cảm với bất kỳ thảnh phân nảo cùa thuôo.
LUU Ỹ- THẬN TRON G
Dùng thận trọng ở người suy thận do nguy cơ tăng nồng độ nhôm trong huyết thanh; nhất là khi
dùng dải ngảy. Trường hợp suy thận nặng, nên tránh dùng.
TƯỚNG TÁC vơ1 cÁc THUỐC KHÁC
Việc sử dụng đồng thời với Sucracid có thề lảm giảm sinh khả dụng cùa một số thuốc bao gồm
tetracyclin, ciprofioxacin, noríìoxacin, ketoconazol, digoxin, warfarin phenytoin, theophylin,
thyroxin, quinidin và kháng thụ thể Hz. Vì vậy nên uông các thuốc nảy uông cách Sucracỉd 2
giờ. Tương tảc nảy xuất hiện có thế dược lý giải là do nhũng thuốc nảy găn với sucralfat trong
đường tiêu hóa. Bới khả năng của sucralfat Iảm thay đổi hấp thu cùa một sô thuốc từ đường tiêu
hóa, nên việc sử dụng riêng rẽ Sucracid với các thuốc khác nên được chú trọng khi có những
bằng chứng thuyết phục vê việc giảm sinh khả dụng khi sử dụng kết hợp.
Sự hẩp thu cùa hỗn dịch Sucracid và việc nuôi ăn qua ống thông dạ dây cho bệnh nhân nên được
sử dụng cảch nhau 1 giờ trên những bệnh nhân sử dụng hỗn dịch Sucracid đề phòng bệnh loét dạ
dảy do stress. Trong những trường hợp hiếm gặp sự tạo thảnh các benzoar được bảo cáo khi
uông Sucracid và bổ sung dinh dưỡng quá gần nhau.
Có thể dùng cảc antacid cùng với sucralfat trong điều trị loét tả trảng để giảm nhẹ chứng đau.
Nhưng không được uống cùng một 1ủc vì antacid có thể ảnh hưởng dến sự gắn cùa sucralfat trên
niêm mạc. Nên dặn người bệnh uống antacid trước hoặc sau khi uông sucralfat một nứa giờ.
( PHỤ NỮ MANG THAI vÀ ĐANG CHO CON BÚ
… …Ẻ …Mann thai … … _ - … ._ ………2 ___ ___
Nghỉên cứu về di truyền học thai nhi trên chuột cống, chuột nhắt và thỏ ở iiều gấp 50 lần liều cho
người cho thấy có những bằng chứng về tác động có hại đối với bảo thai. Vì lý do an toản, phụ
nữ có thai không nên sử dụng sản phẩm Sucracid trong suốt thời gian mang thai trừ trường hợp
thực sự cần thiết.
Cho con bú
Chưa biết sucralfat có bải tiểt vâo sữa hay không. Nếu có bải tiểt vảo sữ ẹJlượng sucralfat
cũng sẽ rất ít, vì thuốc được hẩp thu vảo cơ thể rât ít. Tuy nhiên đối với ph iv'đang cho con bú
chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết. Ề
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! xạ VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không nên lải xe hay vận hảnh mảy móc nêu thấy buồn ngù, không tỉnh táo. ĩ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN ”`Ề
Thường gặp, ADR > 1/100 - 1x
Tiêu hóa: Táo bón.
ít gặp, mooo < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đầy bụng, khó tiêu, dầy hơi, khô mỉệng.
Ngoài da: Ngứa, ban đò.
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, mất ngù, buồn ngủ.
Các tảc dụng phụ khảo: Đau lưng, đau đầu.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Phản ứng mẫn cảm: Mảy đay, phù Quincke, khó thớ, viêm mũi, co thắt thanh quản, mặt phù to.
Dị vật dạ dảy.
“Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp pltăi khi sử dụng thuốc”.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Chưa có kinh nghiệm trong trường hợp quá liều ở người. Tuy nhiên, cảc nghiên cứu độc tính cấp
tính đường uống ở động vật bằng cách sử dụng liều lên đến 12 g / kg trọng lượng cơ thề, khỏng
thể tìm thấy liều gây từ vong. Do đó các rùi ro liên quan đến o ở mức độ rất thấp.
RM
Qỵ›,F 4
BẨO QUẢN: Bảo quản dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 3 năm kể từ ngây sản xuất.
TRÌNH BÀY: Hộp ] chai x 120 ml
TIÊU CHUẨN: NSX
Đọc kjf hướng dẫn sử dụng trước klxi_ dùng.
Nếu cản thêm thông tin, xin hỏiý kiên bác sỹ.
Đễxa tầm tay của trẻ em.
SÀN XUẤT vã XUẤT XƯỞNG
PACIFIC PHARMACEUTICALS LTD.
30th K.M., Multan Road, Lahore, Pakistan.
PHÓ cuc TRUỜNG
Jiỳuyẫn "Vãn ỈẮẵanẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng