—_ơ`
MÃU NHÃN ĐẤNG KÝ
(Viên nén STU—STU)
Nhãn Hộp mo vi
THUOC oủuc cno nam VIỆN
HOP lOOvix 25th
STUSTU
100 blistnnx 25 lnbkm
Wien Enchtnbbtcontmns
Cnmzm _ _, 25mg
ERWỈI , _ q_g 'DỈOỦỢW
'MW. m…um. dt…ge
minnirclion cnd other htợmgmn
SOG lhe W W
SW Sm '“ ’ ỨY phen, proioci hom
'ơư. beiow aơc
KEEP OUT OF REACH ư CHLDREN
READ CAREFULLY DiRECT'DON BEFORE USE
pRE—°*CWWNJNnaucomv
Nhân vi 25 viên
EỄ' ai
ƯÌ,`n Ê Ó
mEỄỄ mc Ễ
Dẽ'ềễ Dị g
"Ễiì' I-g g
mỏ mổ
chi đinh Mc dụng W
u°Wr Ndưùanhờthm … mưc
… :chs
5… No: .......... )
Dính un
`v2ce'ztmẾ'ùm mWủw
mWikiũucn:
SOLOSJỈN
NGAvsx
cộncncmmusưumx
SMGbMMM Mcm
SXỤ mMưỔỸCWỚDTW
Ynnq Hlư. ilAn M. ULm lewũm
Dễ Dễ
PÉỄỄ Í'â ỀỂ
m=ẵẫ mc ẫẳ
3Ễ*ẫ Dị ẳ.ỉ
i'Ểcả l-Ể gã
h ?"Ì'it ny ÍiỐn/i Jang
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén STUSTU
Thãnh phăn: mỏi viên nén có chứa:
' Cinnarizin 25mg
Tá dược: Tình bỌt sắn, Lactose, talc, magnesi
stearat vừa đủ 1 viên.
Quy cách: Vĩ 25 vien nén, hộp 100 vi.
Chỉ định:
— Phòng say tãu xe.
—_Rối loạn tiên đình như chóng mật, ù tai. buôn
nôn, nòn trong bẹnh Ménière (liệt tiên đình một
ben).
Liều lượng vả cách dùng: uống sau khi ân.
* Người iớn:
— Phòng say tảu xe: uống lviên. nửa giờ trước
khi đi tãu xe; sau dó uống ll2vien, cứ 8 giờ một
lân trong cuộc hănh trình nếu cân.
- Rối ioạn tiền đình: ] vièn/lãn x 3 lân/ngăy.
* Trẻ cm 5 — 12 tuổi: 1/2 liêu người lớn. Nen sử
dụng các dạng thuốc đặc chế cho trẻ em dễ có
cách dùng và chia liều phù hợp.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với cinarizin hoặc bất cứ thănh phân
năo của thuốc.
»
— Rối loạn chuyển hóa porphyrin. ' /
— Trẻ cm dưới 5 tuổi.
Tác dụng khỏng mong muốn (ADR)
Thường gặp: ngủ gâ, rối loạn tiéu hóa.
Ít gặp: nhức dâu, khô miệng, tăng cân, ra mô
hoi. phản ứng dị úng.
Hiếm gặp: rriệư chứng ngoại tháp ở người cao
tuổi h0ặc khi điêu trị dầi ngây. giảm huyết áp
(liều cao).
Có thể phòng tình trạng ngủ gă, rối loạn tieu
hóa thường có tính chất tạm thời bằng cách tãng
dân liên tới mức tối t…. Phải ngừng thuốc khi
bệnh nặng hơn hoặc xuất hiẹn những triệu
chửng ngoại tháp khi điêu trị dâi ngăy cho
người cao tuổi.
Thận trọng:
— Cũng như với những thuốc kháng histamin
khác, cinarizin có thể gây đau vùng thượng vị.
Uống thuốc sau bữa ăn có thẻ lăm giảm kích
ứng dạ dãy.
- Cinarizỉn có thể gây ngủ gă, đặc biệt lúc khởi
dẩu điêu trị. Phải tránh những còng việc cân sự
tỉnh táo (ví dụ: lái xe).
- Phải tránh dùng cinarizin dầi ngăy ở người cao
tuổi. vì có thể gây tãng hoặc xuất hiện nhĩmg
triệu chứng ngoại tháp. dôi khi kết hợp với cảm
giác trâm cảm trong điều trị kéo dâi.
Thời kỳ mang thai: chi dùng cinarizin trong thời
kỳ mang thai khi thật cân thiết.
Thời kỳ cho con bú:
Vì thuốc băi tiết qua sữa người, nện chi dùng
cinarizin trong thời kỳ cho con bú, khi lợi ich
điêu trị cho mẹ trội hơn nguy cơ có thể xảy ra dối
với trẻ.
Tương tác thuốc:
Rượu (chất ức chế hệ thân kinh trung ương),
thuốc chống trâm cảm ba vòng: Sử dụng đỏng
thời với cinarizin có thể lăm tâng tác dụng an
thẩn của mỏi thuốc neu trên hoặc của cinarizin.
Người lái xe và vận hãnh máy móc: khòng
dùng.
Quá liêu vả xử trí:
- Triệu chứng: giảm hưyết áp, chóng mặt. nhức
đâu. buôn nôn. kho miệng…
— Xử trí: Ngimg thuốc. Điêu trị triệu chứng và hổ
trơ.
Bảo quản: Nơi khô. tránh ánh sáng, nhiệt độ
dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn.
Tièư chuẩn áp dụng: TCCS
ThOng báo cho bác sỹ tác dụng kh0ng mong gặp phải
khi sử dụng thuốc
Dê thuốc xa tâm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dãn trước khi sử dụng
Nén cân them thờng tin xin hòì ý kiến của thảy thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng- Thanh Xuân— Hè Nội.
ĐT: 04 38647360
Sản xuất tại: Nhã máy DP số 2
Trung Hậư—“I`iên Phọng — Me Linh - Hă Nội
,. * «w
\` Y' ' "’
" .. NP ; AI
—\_ zgó TOJJG/G AM 906
_'Ịf
-… › _ ơ_j `Jlrtìllỉlỷ' › Íill'llfll ƯÌ'SÍ
___—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng