5NÍ-Đlía' fflMÂS;
BỘ Y TẾ _ _ ’
cuc quả… LÝ DƯMA NHAN vỉ XIN ĐĂNG KY
. ___...
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… as…..Mdlữ…WJl………
fflLfflủi 86 lò SX vả HD sẽ dập nối tan vỉ thuốc.
cư CP DƯỢC PHẨM
" oòNc=x_v
cỏ'PHẢtý
oươc PHẢM
NGUYỄN VĂN MÔ
MẮU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
uu…cmm cuu… d…aam.
› M K…mmn mm _ Ệ
… … ẵ
Ểẹư— sm FORT… .....—
WM olm… mủm
eru
annz—.—Ihm-IỤỤ “Í/ Iuủnnqquỵcm_— g
unndunumnu \ ng1rcỗt—_ S
___...— g
«IM "" Mffữmndnnmmự.
… ÚID 'J' MI IElmmơvumn Ầ
ưnM …mnv _ cmw wng.u Mu
Ềẫẵ""“% lì………… “””“… ẩ'ẳ'.“ …. ễỉ
Enwnu ..…ỀỂ ĩlmvud Hln
—.—.—-… un.mựnundndqnú
lunh—i— fCap unnqnnn-nmdnnu
…h mún:
_"zầủ'm—ụm lbúnunnonlcununm ;
lnnd—I— f\ OuQ_doiu_n_ Ê
IlnhIdn ỉ
M cM~cnm~dnmmcúm *
"“I arm: Cl'ln’oc'ƯN’icl
naưr—DT'm—mum mm ũlơửla Pntũlln Mn…
uonnmumnnl cum… dưa…
F mu RMmmmv mm '
MMUIU. ~Iw …
ầạj—… ỄỊ_ỤẸQB TCap ỉìtẫzzrrr
u.nduudnn- nn_fii——Ù—
duúudn
MI o… II cMnơuunduaum
m. . .
mm
…- M. IJUnYựPYIn
mưvmmcw omw 1HIũM M …
_inơl_.—IB. ụ—hự
__ __ f \ lbợhnnnnnIpmuu
… cp DUỢC PHẨM
PHƯỢNG ĐÔNG
fõRuạém ĐỐC
j/Ắịĩlỉl J— h ’ :ì "
. ..O PHẨN
. z UỢC PnẬ_u
NGUYỄN VĂN MÔ
I
«
A
Z
MAU HỌP XIN ĐANG KY
2
«c O~Ụ Ê
:L'ZỆ
Ể'O z
… f
~:O`S-
oảo; _ẫ
ỔDỢỄ >-
ẸỄỄ—Ể. ổ
U `\_ĨIẨ Z
K- Wm^y
STUF
WM Cunmunbmn
Box of 3 bllcton x 10 cnpouíu
ORTCaP
d…fflaịfflẽ
400/25mg
"" wuo-cun
STUFOHT Clp uclomdnơuuuuu
dưùmu IIIIIIưII
FW … son sdmsx
… Hmo msx
Ylmuũ um WM
NthlthMJhdùlú
ùnqn—untmdndon
nunú:m
&dnhntnùưnưmnnm;
"
duncvmmlumnc
ur,mt IũVIuYu!lul
OIhYDO numnnnu
\
K, YRúclnmu
STU FORTỀ
mem m ..c …un m
Hop 3vỉx 10 vlon nang JMg
ỉ ậỊẸẸQẸJ… ỉ
400/25mg
"' ’. GMP -wno
STUFORT c.p munơun…u
uc» …! mm Innldmumu
M …
… W
i…u unm
——.Ùim:
hthI
mtll _
bIIIM__IỀỤỪMỤ
.llllllllllll
……mnmm
I
v
A
Z
MAU HỌP XIN ĐANG KY
2
’t O\Ụ
Ế z°8
gẵẫ
Ế Ế 5 //i
= 8 o/ … ì
U Iổ/ằ/ ;- _1.'.
>- n. ĩgj ỈỊỆỄ
E Ê "Ẻì -_
IẢWW
STUF
WWgecmlmmsmu
ĐOIOÍGDIÌIIOIIIÌOCIOOUÌOC
om…
NGUYỄN VĂN MÔ
…ĩs
ủuhllmmmum mndn
400/25mg .,
ịn'
PU wuo—cnp
srun=on~rm ~~—……—~~
dnílouh u-ủhun
… m … uuu
… m m mu
um… |… .
mnnuunnnqnlqdnn mM ỵ
uunnm—nmdnìm muouncndnmm
muh… urng lumlan-t
n IUYII~WHỜIUI-Nl
K. Yllửb'Mử
WADủnq—Cmmũng
STUFORTCaP
]
Hộp 6 vỉ : 10 an nmg cửng
/~ âỊẸẸBEJ… ỉ
400/25mg
v Pu cup —wno
STUFORT Clp uu:munụ
MWCỦVIỤ ln—Ủ_IÙ
… M
… M
—._. “n…
innlnự l &
Inn hn _
Munq_.—ItJ—Inự
……cummo
I’l)
STU FORTCap
Plracetam 400mg + Clnnarizln 5mg
MẮU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
STUFORT Cap
EACN CAPSUtI €me
anmu… I®mg
Cunmnzm. 25mg
Excwflqs. wluọm
uumwmmmu
W:
Sunlnhủl
W:ln hum
Mhlùvpha,holuưt
rthht
Wủmuluu-u
mudmd…
.llllMllffl
ẸMmu-nn Hooi0vhiOVlanmgcdng
STU FORTCap
F…m Wu.
400/25mg
.fụí Nv NưnW'Ể
CTY CP DUỢC PHẨM
PHƯỚNG ĐÔNG
TỔNG GIÁM Đ_Ộ_C_
NGUYỄN VĂN MÔ
STUFOFIT Clp
nỏuvu!ucmu
… …
m
1…
umn.uumuawmnlann
dc…lthcưomúMìgdnơừtlmg
TÚÚIĂII:YCCS
IoMn uum.mmoonmaơt nmnmmo
Doetvmaluùmmmcm
Cùnrvm
Y! dược vvu dù
Oíulmbnúon
… samu
mau
ang
ur’mụ x v cv x›uoc Pníu PHUII'JNG oOuo
Le Y Duứng 2 KCN Yun ĩgo P Tùn Ton A
D &… TM TP Mô cm Mluh vm Maru
Rx………
STUFORTCaP
Mun… nun. c… snụ
400/25mg
Boonoulonnno Cmin
m ;
Bmg ugzụcuum + Bmooy muoaugd
de²’J.HO:I H.I.S
« lặl'
HƯỚNG DẨN sú“ DỤNG THUỐC cuo CÁN BỘ Y TẾ
STUFORT Cap
Viên nang cứng
Thuốc bán theo «…
Công thức : Mỗi vỉẻn chứa : …
Piracetam ...................................... 400 mg ’/`Ỉ.f ›
Cínnarìzỉn ....................................... 25 mg g,~
Tá dược : Natri lauryl sulfat, Avich (Microcrystallỉne cc] "
Magnesi stearat. ’
Duợc lực học :
Piracetam
Piracetam gdẫn xuất vòng của acid gamma amino-butyrỉc. GA » …ơ._-_n_g_;
thiện chuyên hóa của tế bòo thần kinh) mậc dù còn chưa bỉết nhỉều v c
dụng của nó.
Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần kinh như acctylcho|in, noradrcnalin. dopamin Đìểu nảy có
thể giải thích tác dụng tích cục của thuốc lên sự hoc tậ vả cái thiện khả nãng thục hiện các test về trí nhớ. 'lhuổc
cỏ mé Iảm thay đối sự dẫn ưuyền thần kinh vá góp phan cải thiện mỏi mm chuyền hỏa để các tế hâo thần kinh
hoạt động tổt. Trên thục nghỉệm. piracetam có tác dụng bâo vệ chổng lại nhũng rối loạn chuyến hỏa do thiếu máu
cục bộ nhờ lâm tăng đề kháng cùa năo đối với tình trạng thỉếu oxy. Piracetam lèm tăng sự huy động vù sử dụng
glucose mã không lệ thuộc vảo sự cung cấp oxy. tạo thuận lợi cho con đường pcntosc và duy trì tống hợp náng
lượng ở não. Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hổi sau tổn thuưng do thỉếu oxy bằng cách tăng sự quay vòng cùa
các phosphat vô cơ vả giâm tích tụ glucose vã acid lactic. Trong điều kiện bình thường cũng như khi thiểu oxy.
piracetam Iảm ư…g lượng ATP trong năo do táng chuyến ADP thảnh ATP; điều nây có thế lẻ một cơ chế để giải
thích một số tác dụng có ích của thuốc. Tác động Iẽn sự dẫn truyền tiết acetylcholỉn ua… tăng giâi phỏng
acetylcholin) cũng có thể góp phẩn vảo cơ chế tác dụng của thuốc. Thuốc còn có tác dụng lùm tăng giâỉ phóng
dopamin vả điều nây có thẻ có tác dụng tổt lên sự hình thânh trí nhở. Thuốc không có tảc dụng gãy ngủ. an thần,
hồi sửc, gỉâm đau. an thần kinh hoac bình thẩn kinh cũng như không có tác dụng của GABA.
Piracetam lâm giám khả năng kết tụ tiều cằu và giảm độ nhớt của máu ở liều cao. tmng trường hợp hồng cầu bị
cứng_ bất thường thì thuốc có thể lâm cho hồng cầu phục hồi khả nũng biển dạng và khả nãng đi qua các mao mạch.
Thuôc có tác dụng chống giặt rung cơ.
Cinnarizin:
Cỉnnarìzin lẻ một dẫn chất của pipemzìn có tác dụng kháng histamin Hl. Phần lớn những thuốc kháng histamin H;
cũng có tác dụng chổng tỉểt acctylcholin vù an thần. Thuốc kháng histamin có thể chặn các thụ thể ở cơ quan tận
cùng của tíển đình và ức chế sự hoạt hóa quá trình tiết histamin vù acctylcholin. Đề phòng say tản xe. thuốc kháng
histamin có hiệu quả hơi kém hơn so vởỉ scopolamin (hyosỉn). nhưng thường được dung nạp tổt hơn vả loại thuốc
kháng histamin ít gây buồn ngủ hon như cỉnnarizin hcặc cyclizỉn thường đuợc ưa dùng hơn.
Cỉnnarỉzin còn lù chất đổi kháng calci. Thuốc ủc chế sự co tế bâo cơ trơn mạch mảu bằng cách chẹn các kẽnh
calci. Ở một số nước. cinnarizin được kê đơn rộng rãi lảm thuốc gỉãn mạch não để điều tri bệnh mẹch não mạn tinh
với chi đinh chính lè xơ cứng động mạch não; nhưng nhũng thử nghiệm lâm sâng ngẫu nhiên về cinnarizin đều
khỏng đi đến kềt luận rõ râng. Cinnarizin aa được dùng trong điều trì hội chứng Raynaud, nhưng không xác đinh
đuợc lá còn hỉệu lực. '
C innarỉzin cũng được đùng trong cảc rôi Ioạn tiền đình.
Duợc động học :
Piracetam
Piracetam dùng theo đường uống đuợc hấp thu nhanh chóng vả hẩu như hoân toèn ở ống tiêu hoả. Sinh
đạt gấn 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết mơng «o - 60 ụg/ml) xuất hiện 30 phủt sau khi uố
dộ đinh trong dich não tủy đẹt được sau khi uống thuốc z - 8 giờ. Hấp … thuốc không
ngáy. Thể tích phân bố khoáng 0.6 lít/kg. Piracetam ngấm vâo tất cả các mô vỏ có thề qu
nhau thai vả cả các mùng dùng trong thấm tỉch thặn. Thuốc có nồng độ cao ở vò năo. thùy
chấm. tỉểu não và cảc nhân vùng đáy. Thời gian trong huyềt tương lẻ 4 — 5 giờ; thời gì trong dịch não tủy
khoảng 6 - 8 giờ. Piracetam không gãn vác các protein huyết tương vả được dùo thải qua dưới dạng nguyên
vẹn. Hệ số thanh thâi piracctam của thận ở người bình mm h 86 mllphủt. so giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc
đuợc thải theo nước tỉều. Nếu bị suy thặn thì thời gian thâi trừ tăng lên : Ở người bệnh bị suy thặn hoản toán vẻ
không hồi phục thì thời gỉan nây lẻ 48 — 50 giờ.
Cùmarỉzin:
Sau khi uống, cinnarizin được hấp thu từ đường tiêu hóa vả am được nồng độ đính huyết tương tử 2 đến 4 giờ. Sau
12 giờ. thuôo vẫn còn thải trừ ra nước tìểu dưới dạng ơa chuyền hóa… Nửa đời cùa thuốc khoáng 3—6 giờ.
Cinnarỉzin đâo thâi qua phân lã chính ở dạng không bỉển đổi và trong nước tiểu chủ yếu ở dạng chuyển hủ
Quy cảch đóng gói :
Ví 10 viên. hộp 3 vi. hộp 6 ví vả hộp 10 ví.
Chai 30 viên, Chai 60 viên vả Chai 100 viên.
olloidal sỉlìconc dioxide) 200,
DUỌC PH ẨM
nunooòno Ẹ
“° ột chất có tảc dụng hưng … (câi
tác dụng đặc hiệu cũng như cơ chế tác
Chỉ định :
Suy mạch não mạn tính vả iiềm táng (ấn náu) do vữa xơ động mạch vả tãng huyềi áp đóng mẹch; trường hợp đột
quỵ vì sau đột quỵ do thiếu máu cục bộ ở năn bị loạn tnlưng lục mạch mảu.
Nhược não sau chấn thurmg. __
Bệnh não đo những ngưyẽn nhân khảc nhau. _ - —=-_' * ' \…
Hội chửng tâm thấn - thục thể vởi rối loạn trí nhớ vai các chúc “
hoặc các rối loạn thuộc hnh
vụcxủccảm—ỷmuốn. . ..U.…
Bệnh lý của mé đạo: Chóng mặt. ù tai. buồn nôn, nôn. rung gi fflPHAỆJ
ỉ oược PHAM
Hội chứng Menicre.
Dự phòng … yếu về vặn động và đau nửa đẫư. v
Cải thiện các quá trinh nhẶnthứcờtrécm chậm pháttriển tri não. '
Liều lượng vi cich dùng :
Luộn luôn dùng thưốc chính xác theo chỉ dẫn của bác sỹ.
Liẻu ihỏng rhườn lheo chi đinh:
Người lởn: Mỗi | uổng ! — 2 viên. ngùy 3 lần. trong quy trinh | — 3 tháng. tùy thuộc vảo độ nghỉẽm tmng của
bệnh.
Trẻ em (6 - IZ tuổi): Mỗi lần I — 2 viên. ngảy | — 2 lần.
Nén uống thuốc sau khi ản.
Khỏng được sử dụng quá 3 tháng.
Chống chi định :
Quả mẫn cảm với Piracetam vả Cinnarizỉn hoặc vởi các ma… phấn khác của thuốc nảy.
Có suy giảm nghiêm trọng chức nãng thặn.
Đột quỵ xưất huyết
Loạn chuyên hóa Porphyrin.
Người mặc bệnh Huntington.
Người măc bệnh sưy gan.
Thận trọng:
Pừacemm:
Vi pìracclam được thâi qua thận. nên nửa đời thâi trừ của thuốc iâng lên Iièn quan trực tiếp vởi mức độ sưy thặn
vả cụ. Cần rẩt thặn trọng khi qùhg thưốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dỏi chức năng lhặn o những người
bệnh náy vả người bệnh cao tuôi. Tránh ngừn thuôc đột ngột ở bệnh nhân rung giật cơ do nguy cơ gây co giặt.
Thận trọng ưẻn bệnh nhãn Ioẻt dc dảy. có ti n sư đột quỵ do xuất huyết. dùng cùng cảc thuốc gây cháy máu do
tãng nguy cơ gãy cháy máu. Thận trọng trong các phẩn thuật lởn do khả nãng rói loạn đông máu tiềm tảng.
Cinnarỉzỉn:
Cặng như những thuốc khảng histamin khác. cinnarizin có thể gây đau vùng thượng vi. Uống thuốc sau bữa ân có
thẻ lâm giâm kich ứng dạ dây. _
Cinnarizin có thề gãy ngủ gả. đậc biệt lủc khời đâu điều tri. Phải tránh nhũng công việc cần sự tinh tảo (ví dụ: Iải
xe).
Phái trảnh dủnẵ cinnarizin dâi ngáy ở người cao tuối vi có thể gây tãng hoặc xuất hiện nhũng triệu chửng ngoại
thảp. đói khi k hợp với câm giâc trầm cám trong điêu tri kéo dải.
Cần thận trọng khi dùng cinnarizin liễu cao cho người bệnh giảm hu ểt áp vi có thể gảy giảm áp máu
Thông rỉn vé cảc lluinh phổu khảc trong thuốc: Trong thânh p thuốc có chứa ui dược * | sulfat:
Dùng thận trọng vởi người có lân da nhạy câm vi có thẻ gây ra cảc phân ửng tại chỗ như c chich hoặc cảm
giảc đỏt nèn cần ihặn trọng khi sử đụng.
Tương hic mừ z
Plracetam:
Vẫn có thể tiểp tục phương phâp điều tri kinh điển nghiện rượu (các vitamin vả thuốc an thằn) tmng ưường hợp
người bệnh bi thiểu vitamin hoặc kích động mạnh.
Đã có một trường hợp có tương uie giữa piracetam vả tinh chẩt myẻn giáp khi dùng đổng thời: Lủ lẫn. bị kích
thich vả rối loạn giấc ngù. _
0 một người bệnh thời gian prothrombin đă được ốn định băng warfarin lại tăng Ièn khi dùng pimcetam.
Cùman'ún:
Rượu (chẩt ức chế hệ thần kinh trung ươn ). thuốc chống trầm cảm ba vòng: Sử dụng đống thời với cinnarizin có
thể iâm tãng tác dụng an thần của mỗi thuoc nẽu ưẽn hoặc của cinnarizin.
Tủc đụng không mong muốn :
Pỉracetam:
Thường gặp. ADR > If100
Toản thân: Mệt mói.
Tiẽu hóa: Buồn nỏn. nỏn. ỉa chùy, đau bụng. trưởng bụng.
Thấu kinh: Bổn chồn. dễ bị kich động. đau đẩu. mat ngù. ngủ gâ.
i: gặp. mooo < ADR < mon
Toản thân: Chóng mặt. tãng cân. suy nhược.
Thằn kinh: Run. kỉch ihích tinh dục. cảng thảng. tăng vận dộng. irầm cảm.
Huyết học: Rối loạn đỏng mảu hoặc xuất huyết nậng.
Da: Viêm da. ngứa. máy đay.
ng dẫn cách xử … ADR: Có thể giâm nhẹ các ADR cùa thuốc bằng cách giâm liều.
Cinnarizin:
Thuỏng gặp. ADR > Il100
TKTW: Ngủ gâ.
Tiêu hóa: Rối Ioạn iiêu hóa
II gặp. mooo < ADR < moo
Thần kinh trưng utmg: Nhức ai….
'l`iêu hóa: Khô miệng, tâng cân.
Khảc: Ra mồ hỏi. phản ửng di ứng.
Hiếm gặp. ADR < moon
Thần kinh trung ương: Triệu chứng ngoại tháp ở người cao tuổi hoặc khi điều tri dải ngây.
Tim mạch: Giảm huyểt áp (liều cao).
Hướng dẫn ca'ch xử m“ ADR: Có thể phòng tinh trạng ngủ gả vả rối loạn tiêu hóa. thường có tinh chất tạm thời
bằng tăng dần liều tời mức tỏi ưu. Phải ngừng thuốc khi bệnh nặng hơn hoặc thắy xuất hiện nhũng triệu chứng
ngoại tháp khi điều tri dii ngảy cho người cao tuổi.
Quá iiều vi xử trí : '
Thưốc rất dễ dung nạp. chưa gặp các tảc dụng phụ nghiêm trọng liên quan tởi việc dùng quá liều mả cần ngùng
thuoc. ’
Nếu trẻ cm mù dùng quá lỉềư. thường gặp các triệu chủng kỉch thich như mẩt ngh hiếu động, sâng khoái. kích
động. nm vá hiểm gặp ảc mộng. âo giác vả co giặt.
Điều tri triệu chửng khi quá liều: Piracctam it độc ngay cả khi đùng liều rất cao. Không cẳu thiểt phâi có nhũng
hien pháp đặc biệt khi dùng quá iièu.
Tâc dụng khi vận hinh miy mỏc vì Iải tâu xe :
Không có bằng chứng về ảnh hưởng đến khả năng lải tâu xe vi vin hùnh nuiy móc.
Tuy nhiên Cinnarizin có thế gãy ngủ gả. đặc biệt lủc khởi đẫn điều tri nên cẩn thi… trọng khi ti` cho người
có ý đinh lái xe hoặc vận hảnh mây móc. '
Phụ nữ có thui vi _cho con bú :
Piracetam có thể qua nhau thai, không nẻn sử dụng thuốc nảy cho người mang thai.
Piracetam đi vòo sữa mẹ. khỏng nên sử dụng trong thời kỳ cho con bủ.
Bâo q… : Nơi khỏ. nhiệt ơộ dưới 30°C. trảnh ánh sáng.
Thuốc sân mốt theo chs
Hạn đùng : 36 thing kể từ ngìy sân nốt
Ngiiy …n xẻt sửa iiổi. cập th lại lội dnng hưởng … sử dụng thoốc :
còue n cỏ PHẨM ouoc PHẨl PHƯONG eòue
PD Lô 7. Đường 2. KCN Tản Tạo. P.Tân Tạo A. 0. Bình Tản. TP.HCM.
t_ự ĐT:(OBi 37540124. ioai 31540125: FAX: mm arsosaoz
J
-a-'vl ._`
\
m có PHÀN oược PHẨM Puươnc ĐÔNG
Tổng cn… Đốc
.f'ệfQ oòNG W 0'J
73 cổ PHẨẸ
² . ouọc m…F
=ạ,| mosooơuc ’
*+ . ~
@
NGUYÊN VĂN MÔ
HƯỚNG DÂN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
. Ten … phi… smroar Cap
moh phh. mi Img cin ituỏt:
4. Qnydchđỏnggói:
nuỏcunnmm
Dọc li) hlnhug dỈn sữ dụng trước khi dùng
Dểutlutơyldm
TthgbđongơydoHcsyhoợcdmsỹnungucdụngkkđngnongmấn ® _ Il:ch
Mỗi“ viên chủư:
Pinccm 400 mg
Cinnnrizin 25 ing
H.MngncsislunL
' boũcưấngngù.
VilOviùi.hỏp3VLhộpõVívìhộpthth
Chli 30 vitn. Chnỉ oovien viChni mo vien.
u…k ding cho uu gi?
Suthnlomcntinhvùtiềmtùlg(ủnủu)đovihxơđộngnmhvitlnghuyẻiipđộngmdizmmghợpđờtquỵvảsnuđộtquỵ
tiothiéumủcựchoờnsohiioụnmmglựcmnhmm
Nhượcnlosauchủthưmg.
Bẹnhntiotionhungnguyennhutưncnhou.
iiàẵhtingtanthủ-uiựcthẻvờirỏiioụnninhờvờoácchờcnlnguùịnhờckháchoợccờcróiiomthuocihihvựcxitccim-y'
m .
senhiy'oiiomeaoo:Chongmhtịờuihuònoomonrungginnhmdn.
HOỉchửngMenỉcrc.
Dưphòngđmyếuvểvhđộngvtđnunínđủ.
Cảilhiệncácqtúưinhnhhlhửcờưẻcmchủnphilưiểnưinlo
sa tim tho6c úy như thi nh … hìu lmg?
Cách dâng: Nên uỏng thuốc sau khi …
uh m; .- Luôn Iuỏn dùng thuỏc chinh xủc theo chi din ctio bủc sỹ. Liễu thỏng ihường theo chi đinh:
Người Iởn: Mối lin uổng | — 2 viên. ngáy .i iẫn. tmng quy trinh i - s lháng. hi_t thuỏc vtio ao nghiêm trong ct… bẹnh.
Tre em ta - n luỏi): Mõi iin ! - 2 viên. ngi_t ! - z lĩh.
Khòug được sử dung quả 3 iháng.
. Khi … …»; … Ilill thu& uy:
QuâmỉndmvờiPừnccưnviCinnưhỉnhotcvớickdtùnhphủbừcủctbtỏcnùy.
Cỏsuygỉùnnghi!mưọngchứcfflngdzùt
Độtquỵxuấihuyẻt.
LonchuyểnhòcPotphyrỉn.
Nguờintặcheniiiimtington
Nsườimẳcbệnhsuym
Tk đụng khhg nong nún:
lednnu:
ĩhim'fnggặp. .le › I mo
Tcùn lhân: Mệt mỏi.
Tieu hóa: Buòn nôn. non. … chảy. tim bụng. trưởng bụng.
Thần kinh: Bồn chồn tiẻ bi kich tiong. … dầu. mải ngủ. ngủ gâ.
ỈI gạp. | mm ~: .iDR ,_ [ mo
Toán ihân: Chóng mit. iũng cân. suy nhược.
Thản kinh: Run. kich thich tinh dục. clng thảng. tMg von động. tn'im oờm.
Huyết hoc: Rỏi ioụn đờng nuiư hoac …ẻt huyềt nm.
Dn: Viêm dn. ngửa. mùy đay.
Huờng dẫn cảclnnnri .iDR: Có thế giám nhẹ các ADR của lhuổc bảng
Clnuddn:
nm gđp. ADR › ! mo
TKTW: Ngủ gi.
'i'iéu hỏn: Rối ionn tiett hóa
1: gđp. moon < ADR « | mo
Thẩn kinh ưung ưong: Nhức dằn.
Tiẻu hóa: Kho miệng. mng ch.
Khác: Ro tnò hđí. phán ửng ni i'mg.
Hiếm gđp.ADR < 1 mon
Thằn kinh tnmg ương: Triệu chửng ngoại tháp ở người cno iuỏi hoic khi điểu ưi dải ngây.
Tỉm mach: Giám huyết ủp iliẻu cao)
mm dẫncách xưm' .iDR— Có thế phòngdnhtnng ngư p…ời loan tieu hóa. thuờngcờtinh châi tnmthời hângmgiiiniièutời
mửc i ưu ici ngừng thuốc khi bệnh nặng hưu hoặc thi_h xuâi hỉện nhủng triệu chửng ngoai iháp khỉ điểu tri dù ngủ cho người
9. Nh trinh ding úhg lich lloịc thợc phẩn gi Itlii đnng sữ đụng ttnốc ni_v?
Hnouan:
- Vỉn có thể tỉểp iục phương pháp điểu iri kinh điển nghiện rượu (các vilnmỉn vả ihuổc … ihẳn) imng trường hợp người bệnh bi ihiểu
vinmin hoặc kích động mmh.
- Đã có một imờng hợp có lương iảc gỉủu piracciam vi iính chẵn iuyển giáp khi đùng đồng ihời: l.ủ lb. bi kich ihich vù rối lonn giấc
ngư.
- 0 một người henh thời ginn ptothtonthin « được ốn đinh hitng wnrfưin hti ung lẽn Ithi titing pimcctum.
Clnncrízỉn:
- Rượu ichủt ửc chê he lhần kinh ưung uongi. ihuốc chóng ttttn cùm bn vòng: sn dung dồng thời với cinnưizin có thẻ httn tang tờ.—
đụng … ihẫn của mõi lhuốc nẻu trên hok cùa cỉnnarizin.
… ch n- gi … nỢt lh qnên m.; thing ti…ỏư
- ithờngnờtqoờniièotitinguuhietithithoóceuocuttóngiièuờtytthítNẻohntqttenuóngiièuơờ.hsyuỏngmgsờmcutgtỏt
ithihgotthờro.nhungưthngthtợcttòogiièuờtqưnvioiúcụưgìnvờiiièutiépthm.
— n… khtio ỷ itiẻn Mc sĩ.
Il. Ch Mo qúa thưốc niy như thể nh?
- Noi….nhiẹtaodườizo°ctttthaihmg
l2… Nhhg đẤl Nh vi triệu chứng khi đing link quá liền:
- ThỔcrấlđễđungnụp.chưngipcóclấcđmgphunghiẽmưongliêngunntớỉviệcdimgquảliềumùcủngủngtlmỏc.
— Nẻuưècm inh dùngquủliếu. lhườnggũpclcưiệu chủngkichthlch. nhumÁtngt'l. hiếu đỏng.sing khoii.kichđbng.nmvi hiếngp
ic mộng. & gỉtc vi co gitL
IJ. ch p… uu gi … t…; ti…ic qu uh myẽn do:
- Pino…ittiocngoyciưtitiờngiièoútm.Khờogdttthiẻtphờicờnhitnghienphiptncờiẹtithitiitngquiiièu.
N. Nlthg ah ch thận ưnlg Itli dtng thưốc niy:
Hrccđm:
~ Vi pinccum được thảiqưathừt.nénnưnđờithùiưủcúathtỏcilnglènliẻnqmnưưctiểp với mửcđộsưy thận tủClcr.Cẩn rắilhún
ưọng khi đùng thuốc cho người henh bi nty ihặn. Cãn lhco doi chức nlng thon ờ nhửng người bệnh niy vit người hẹnh m mổi. Tránh
ngùng ihuỏc đột ngột ở bệnh iứiih nmg gìát cơ do nguy cơ gly co giặt.
- Thủ trọng ưén bệnh nhân loét dạ dùy. có Kiểu sửđộl quỵ du xuất hưyết. dùng củng các thuốc gìy chiy mủ do ung ngưy co gly cha
mảu. ihân irong trong củc phi… thuật iờn do khả nhng tời ioạn đờng mi… tiem ting.
Clnnnrlđn:
— Cũng như nhửng ihuốc khing histamin khâc. cinnưizin có thẻ gi; đau vùng thượng vi. Uống thưốc sau bh an có thề lùm giam kich
ửng đa dủ_t .
… Cỉnnnrizin cỏ lhề gây ngti gả. tn: biệt Iủc khời đẩu aiètt tri. Phni minh nhửng cỏng viec cân sự nnh ưo … tiu: lái \c).
— Phni minh dùng cinnnrizín dùi ngây ở người cnc tuời. vi có ihể gây llng hok xuất hiện nhưng triệu chửng ngoni lháp. đòi khi kểl hợp
vời củm giâc tnint củm tmng tiiètt ưi kéo dii.
- Cin thon trọng khi dùng cimuizin iièu … cho người bệnh giám huyểi áp vi có thể gờ; giám tp luc nutu.
Thỏng u'n iiẻ aic thảnh phấn Hưc Irong thuốc. Trong thanh phẩn thưốc có chín ti dưvc Natri imyi suifot: Dùng thin ưong với người
cólùndanhuy cảmvioólhếgâ_vncảcphânứngmichỗnhưchùndtỉchhoiccùngiảcđổiaèndnlhậntrọngkhiũ'lW
Phụnữcỏiluiwìchomnbủ:Hlybiocảovờihđcsỹhotdưvcsỹưườckhiđingmiloụi lhuđc.Pincctnmcỏthể thai.
khỏagnẻnsửđmgtủốcnìydwngườimmglhni.Pinccunđivủosửcmc.khđngnũnsửdungưongthời chocon '
rácdptgthivanhờthntáynócvờiáitờuu:K…geờờittgcinhtgvètithhườngtiủithtnhtgitiu tniymờc.ĩuy
nhiênCinnưizincóthểglyngủgiđkbiệllúckhớiđlnđiủưitứnchMMlkfflủìngđnỏcc ng còýđitùliỉưiuxc
homuthatthmtyotờc.
lS.KhinìođnthnnvlnMcsỳ,đưựslz
- %gbtochobủcsinhửngtácđgmgủđngmngmưđngbpbũkhinìủngđnỏc.
Nễncấnthêmthỏnglbườthóiỷkiễnbácsĩhođcdượcs!
tcugtttiờttgtumuidtờogờymxolt
tv.Tinihiẻnummmnnxduttuouọmttrehitờhagitypuọ
còuencỏnúuomcmimumo
PQ to 7. Đuông 2… KCN Tin Tạo. P.Tiniạo A. 0. Binh
+:ịĩ» mini aisiom. i08) amom; m: mm 31
18. sm un tamoói.eopoutigittọimhumtihmim Itlốc:
\
\Ệz' iiiUơiiti DO "
a,. ẹ
NGUYÊN vu Mỏ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng