_` - L11/gỗẹ
Artwork of Carton (90% actual size)
BỘ Y TẾ
`L'C QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
.JU n J’íLl' B( Prescnphon Drug 3 s1nps x 10 Film coaied tablets
Strocit 500
Citicoline Tablets 500 mg
KEEP OUỈ OF REACH OF CHOLDRFN PRODUCT SPEC MANUFACTURFR
RFAFJ THF iNSTRUCTiON CAREFULLY BEFORE USE
SOLD ONLY BY PRESCRIPT'ON
Strocit 500
3 stnps x 10 Fiim coaied tabiets
6
1_ 'x
kar.n hlm coaien iaLiiel conlims Siorl ne… Jo ': … I '.nơ 4 a s
… … …… -… w … mu…c %… ……u,
um Z›iu nlmr S-xtmvn vqnnralenl lc Piuư:* lium ngu! o… v ượ Ị'Oưlm-IM ui J
n rm : | I CI sno … …JưJ-w… …
Ếnẵufw'ẵ ẮỄ' ' mm "" Do …:ư E xceso PRESCRIBE DOSAGE " '
’ ._W .… Dosage is uvien m mmcauon contrmndunlqn amnsnauon
~ ;… ì? & vrw Mumi. glsl spu….w pleuuhm … Yurmm lnlmmil ~:r
"" ² m … Bleazc nener me ọacuagc …;en 1c.r ơelaưìi
Fì Thuoc bán theo dơn Họp 3 Vi x 10 vn-
Strocit 500
Viên nén bao phim Citicolin 500 mg
oưw: .H
oỏs JỊJOJJS
DE THUOC XA TAM mv TRẺ EM nEu CHUẨN NHA SAN XUAT
ooc « HƯỚNG 01… sư ouue TRƯỚC KHI DUNG
muoc BAN THEO ĐơN
_. ._av f. ~.củ. -nơn …… l›ao ư.m …… Em n…in ~m nv… mại ou… 10 C i ..
ủn Nam C incnlm l……g n……ụ «… Ivann onr urg ““"“ ”' '_ ""Ể “°" "'“ ` . ` ||
”""m'u'm LImrơm eon … °°" ““ ’~ “' ` IỈ
muusmuim ' ` g KHCNGOUNG QnAliíi, CNIONM ! 9crizìizrinọzỳ
" ` ' i›Ỏu nung mo inmnqulu ._i,.. C… W… chong … mn cicn Jung mnouẹv on…
iv-Ay mwr, iMr uong «› nar it-nng Im nnac
… nnq u… … r…urq m“… su nurg
Artwork of Biister (100% actual size)
_` _ w ", ỤMỊ »“ `.>wvlu W .Ww. ' vu gW'
.c\…ăầfi“ exỆ-° vi…ửẵ go Ủử ụ ẻ°Ê… “ ”"“” —x “"… ““ o
@
ỦẹỄr-ưfẨj @“ Jử «A
.…J' 0“ …“"Ừớ “ Ế ®
’JẮ`
lò sx: Batch No.]Só iô sx: Batch
X: dd/mm/yyyy Mfg. Date] NSX: ddlmm/yyyy Mfg. [
dd/mm/yyyy Exp. Date/HD: dd/mm/yyyy Exp. [
Rx-Thuốc bán theo đơn
STROCIT 500 - Viên nén bao phim
Citicoline natri tương đương vởi Citicoline 500 mg
THÀNH PHẨN:
Mỗi viên nén có chửa:
- Hoạt chầt: Citicoline natri tương đương với
Citicoline 500 mg
— Tá dược: Tinh bột ngỏ, Cellulose vi tinh thế,
Povidone K30, Bột Tale tinh khiểt. Magnesi
stearat, Colloidal silicon dioxyd, Natri
Croscarmeliose, Mảu nâu Opadry` Nước tinh
khiết.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Những tốn thương rộng do đột quỵ- gây ra cần được
sứa chữa vả phục hồi các axon vả synap cùa tế bảo
thẳn kinh, do dó sự tái tạo mảng mới lả cân thiết. Cơ
chế đầu tiên cùa citicoline dược xcm lá có tác dụng
điếu trị trong đột quỵ lả do thuốc có kha năng kích
thich sinh tống họp phosphatidyicholine ihảnh phần
chính cùa tế bảo thần kinh. Nó củng lảm tăng sinh
tồng họp acetylcholine và vì thế cái thiện các ltriệu
chng do đột quỵ gây ra bởi sự thiếu hụt các tế bảo
thằn kinh cholincrgic.
Citicoline ngăn ngừa. lảm giảm hoặc phục hồi ảnh
hưòng của thiểu máu cục bộ vafhoặc giảm oxy trong
mô trong phần lón cảc nghiên cứu trên mẫu tế bảo
vả động vật vã trong cảc dạng chắn thương sọ, lảm
giảm và hạn chế tôn thương đến cảc mảng tế bảo
thần kinh, tải lập độ nhạy vả chức năng cùa các
enzyme nội bảo vả tâng cường sự tải hấp thu cùa
tình trạng phù não.
Các bằng chứng đã cho thấy citicoline có tác dụng
lảm tãng cường, duy tri và sửa chữa mảng tế bảo và
chức năng thẳn kinh trong trưòng họp như thiếu
máu cục bộ và phẫn thuật do chắn thương. Ó bệnh
nhãn mất trí nhớ do tuối giả, ciiicoline lảm giảm sự
tiến triẻn cảc tồn thương.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Citicoline hắp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng
tuyệt đối là 99%. Citicoline được chuyền hóa qua
gan thảnh cholinc tự do. Gan có khả năng tống hợp
iecithin thảnh choline, và tái tồng hợp citicoline từ
cytidine vả cholinc
Do khó phảt hiện nồng độ citicoline trong huyết
tương, người ta tiến hảnh định lượng cholinc tự do
hoặc tống nông độ hoạt tính phóng xạ trong huyết
tương tương đương với citicoline. Nồng độ cholinc
trong huyết tưong tăng đảng kể sau khi uống
Sau khi uỏng citicoline đánh dắu phóng xạ (300
mg) người ta đo hai đinh tương đương với
citicoline trong huyết tưong. Đinh đầu tiên được
quan sát khoảng ! giờ(i, S mcgme), có lẽ liên quan
đến hỗn họp của citicoline khỏng đổi và cảc chất
chuyên hóa cùa nó (cholinc vả cytidine
diphosphatc). Đinh thứ hai vảo khoảng 3 mcg/mL
được quan sát thấy sau 24 giờ, có thế do sự chậm
hắp thu cùa thuốc hoặc sư tích tụ các chắt chuyến
hóa tiếp theo trong giai đoạn nảy. Choiinc được
chuyền hóa từ citicoline đi qua hảng rảo mảư não vả
có lẽ lả nguồn nguyên liệu đề tồng hợp
acetyicholine vả phosphatidylcholine (lecithin). Một
lượng lớn citicolinc cùa liếu dùng nằm trong các mô
vải’hoặc được dùng trong quá trình sinh tồng hợp…"
sinh phân giái, bao gồm tồng hợp lccithin/mảng
lipid.
Một lượng nhỏ được tìm thấy trong nước tiêu (2%
đến 3%) và trong phân (it hơn 1%).
Khoảng 12% liều dùng đảo thải qua carbon dioxide
đường thở. Thời gian bản thái cùa citicoline lả 3 5
giờ (nồng độ đinh đầu tiên), 125 giờ (nồng độ dinh /
thứ hai). //fitị
/ /
CHỈ ĐỊNH:
— STROCIT được chỉ định điều trị cho bệnh nhân bị
chắn thương sọ não nặng do mạch máu hoặc do
bản chất chắn thương có hoặc khỏng có mắt ý
thủc, phẫu thuật não và tai biến mạch mảu não.
— Thuốc cũng được chi định điều trị cảc tốn thương
đo thoái hóa vả tốn thương mạch máu não mãn
tính tropg bệnh sa sùt trí tuệ ở người lón tuồi.
… Thủc đây sự phục hồi chức năng vận động ở bệnh
nhân liệt nưa người sau đột quỵ.
- Phối hơp vởi thuốc kháng Cholinergic trong bệnh
Parkinson khi dùng Levodopa có PUWP hoặc có
biến chứng hoặc khòng có tảc dụng.
LIẺU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG: ’
- Cần điếu chinh liều theo từng cá nhân. 1 iẫịu
khuyến cáo thông thương cùa citicoline iả 500 đerx
1000 mg/ngảy.
- Người cao tuổi: Không cẩn diều chinh lỉều ở
người lởn tuôi và có thề cdùng liều khuyến cáo cho
người lớn.
CHỐNG cni ĐỊNH:
-Quả mẫn cám với Citicoline hoặc vởi bẳt kỳ thảnh
phần nảo cùa thuốc.
TÁC DỤNG PHỤ:
- Nhìn chung Citicoline được dung nạp tốt. Một vải
tảc dụng phụ được ghi nhận khi dùng Strocit
đường uống là rối loạn dạ dảy ruột, hoa mắt
chóng mặt vả mệt mòi.
Thóng bảo cho bác sĩ các tảc dung phụ gặp phải khi
dùng thuốc.
’
THẬN TRỌNG:
- Citicoline có thể gây hạ huyết áp vả trong một số
trường hợp cần thiết tảc dụng hạ huyết ảp có thế
được điểu trị vởí corticosteroid vả thuốc kích
thích thằn kinh giao cám.
/
Il
PHL; NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
— Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiếm soát về
Citicoline irong suốt quá trình mang thai và cho
con bú. Chi nẻn sư dụng Citicoline lủc mang thai
chí khi lợi ích do thuốc mang lại lắn át cảc nguy
cơ Iiềm ản có thẻ xảy ra cho bảo thai. Cần thận
trọng khi dùng thuốc ở ngưòi mẹ dang cho con bú
do vẫn chưa rõ Citicoline có tiết qua sủa mẹ hay
không.
TÁC DỤNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ
VẶN HÀNH MÁY MÓC:
- Khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc, cần chú ý là
dòì khi thuốc có thể gây ra chóng mặt và mệt mòi.
TƯỚNG TÁC THUỐC: _
- Citicoline không dược dùng với cảc thuòc có chứa
meclophenoxalate (hoặc centrophenoxine).
Citicoline Iảm tãng tảc dụng cùa L-dopa.
QUÁ LIÊU:
- Kinh nghiệm về cảc trường hợp quá liều terờng
rắt hạn chế. Trong trường họp quá liều, nẽn tham
khán ý Iiến cùa bác sĩ hoặc dược,_slngay lập tưc.
.`
«\
t
.i ;
BẨO QUẢN: `Báo quán dưới SOUC, tránh ánh sáng
trực tiép và độ âm.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế iù ngả_v sán xuất.
TIÊU CHUẨN: Nhia sán xuất.
TRÌNH BÀY: 3 vi xé x 10 viên…" hộp
- Để xa tầm tả_v trẻ em.
~ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Nếu cẩn thêm thông tin. xin hỏi ý kiến bảc sĩ.
- Thưốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn cúa thầy _›
thuôc. / ( Í/
/ c
SÀN XUẤT BỞI:
6
SUN
PHARMACEUTICẢL
'NDUSTRIES LTD
SUN PHARMACEUTICAL
INDUSTRIES LTD.
Address: Survey No. 214, Plot N020.
Govt. lnđ. Area, Phase Il, Silvasẹa-39ô 230,
LI.T. of Dadra & Nagar Haveii, An Độ
…ịỉc
pHÓ cục TRƯỞNG
/iẵmyễn "Văn ỂẨanắí
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng