ýM/U BÒ Y TE
cư: QLÌẢN LY nmc
ĐÃ PHÊ DLỈ'YET
Lan dáuz.Êĩf…. ..ỄỀ... ẨỸ1.3
saSuazo1 om
aõuazo1
Judasnuv
um1esuăs
SuiuueM UIỊM
smmq1 ĐJOS Jồ!lâèl
_ _ le_
ịgsnsdausj
`______…—_____…_…__…_
Strepửỉ
fflậm
Ế
' ỷ Relief sọre throats
with wạrming sẹnsation
Relief sore trễdwwsẵgw sensatìon
sensaion fflig
Antiseptic
_I.ozenge
100 Lozenges
w
\ị'luq-
M/
Stre msíls
Reiesolf ethro atswithwarmỉnseg
Strepsưs
@
100 Lozenges
Ọẳ Relief_ sore throats
with warming sẹnsatiQn
. ___________ ụọl_l?ẩụềể ẵP!WỂM ':HLM Ể1ỀQNl Ế%Qẵi°! 1.38
j ' : Chi đĩnh: Strepslls Warm lả viên ngậm kháng khuẩn dẻ lảm giảm đau họng cho ưè em
' về người lởn.
.
' Strepsils Wann is an antlseptic Iozenges for relief of sore throat íer children and 1
` adults.
Dosage and adminlstmion: Dissnlve a bmngz slewly in the mouth every 2 10 3 hours» Do not exceed lhe smed dose. If
sympmms persist. :onsull your úocmr. Wuning and precautlon: Remember ywng child1eu can choke on lozenges
Comraindỉcatiun: Hypetsemiiivixy xo any of Khe ingredlems. Stoxe at 01 belơw 30'C. J
Pazldng size Box of 2 bũslers x ! Iounges. Ker out of the nuh of dlildmn. Reid the Instwdion ardully before …
un. Fu other informalicn. please reid the endosed package Insert .
Each Iozenge cantains/ Mõivlẻn ngậm chửa: `,
1.4›thlmobenzyi Alcohol 1.2 mg ,
Amyimetacresul 0.6 mq »
Strepsils’
ỊI[IÍIIỄĨỂỂỄ
W… by: mm… lemkuerHuhhnre Immmimal Lửnited. Nommýum se.n 1
sản mất bời lhane m Mungham Nomnghammìve. veKGĐO IDE Unned Kìngơom 1 ' `
Nepuhed w: Reduáia Benckiser Heallhnre Manuticiurilig (Tbekndl Llú `
Nhaa…ggoi esM zum Road DW i
Sưnutpnklm \DSW `
ie'ifflẵĩẵìu sa v'nỄỉi'ỄỗễiỂẫ' “m'ũ Jchạ …… ›.
' › W . | E ___n_ __
' ]hủDáumcùhủồm ______ °Ĩ°Ĩ' ..... '.
Front
ỏmm
[ 59mm
Back ! 5mm
6mm
RUM … lnmatc …m wummg sensum
Strepsífls'
« nnuon g
2 Lozenge:
hih Iomưe mum'm:
2.4-Didilnmbcnzyl Akuhd “I.! mg
Amylmelauml M ml
ìrloum
mi…
…ivẢkưúno blủlmnổiirđcd C 3
%n w… un nnm 4 _,
mmW«u IVlù. nmmunm … '_
7ìmm
i'~f \đ' .?"
bẻ
`ra-ỵ…ơ
« …… .. uũl xử..
Ợẫ \.ÀuxQ
ỂửMắM. #ỉ. Ỉ
cu . nể
ửẳ…ẩ ….
| « #K
p..t Ềr..Êi .ÊỂ( '
ỳi
… …… Ễ
f….
Ềẳẹ …… #…
rw10õmm—f y____
Strepsils® Warm
Th_ảnh phần ẨVLỔ/
Môi viên ngậm chứaz
Hoạt chảt: 2.4-Díchlorobenzyl Alcohol 1.2 mg. Amyimetacresol 0.6 mg.
Tá dược: Acid Tanaric, Anthocyamns (E163). Fruity Plum Flavour. Soothing Cream
Flavour, Warm Sensatíon Flavour, Warm Gínger Spỉce Flavour. Medium chain
triglyceride, Líquíd sucrose, Liquid glucose.
Dạng bảo chế
Viên ngặm.
Chỉ định
Strepsìls Warm lả viên ngậm kháng khuân đề lảm giảm triệu chừng của viêm họng.
Liều lượng vâpảch dùng
Dùng đường uỏng.
Người lởn vả trẻ em (trẻn 6 tuối): ngặm 1 viên để tan chặm trong miệng cảch khoảng
2 đến 3 gỉờ, sử dỤng tối đa 12 viên trong 24 giờ.
Người cao tuốí: khỏng cần điều chính liêu đối vởi nhòm tuối nảy.
Khỏng thích hợp cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Chống chỉ định
Quá mẫn vời bât kỷ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Cảnh báo vả thận trọng đặc bỉệt khi sử dụng
Nôu có hắt kỳ triệu chứng nảo xảy lu hỏi ý kiềm bảo cĩ
Bệnh nhản co các vân để di truyền hiếm gặp như không dung nap fructose. kém hảp
U… gluuose-galactpse hoặc thlẻu sucrose- lsomaltase thj khõng nẻn dùng thuốc nảy
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng tlưÓ’ủ khi dùng. Néu cẩn thèm thỏng tin. xin hỏi ý
kỉến bác sĩ.
Phụ nữ có thai vả cho con bú ’
Độ_an toản cùa viên ngậm Strepsils đôi vởí phụ nữ có thai vả cho con bú chưa được
thiêt lập đảy đủ. nhưng tiên đoán lá không gây nguy hiẻm. Tuy nhỉèn, cũng như đỏí
với cảc thuốc khảc, cân thận trọng sử dụng trong khi có thai vả cho Con bú.
Tác dộng khi lái xe và sữ dụng máy móc
Không có ảnh hưởng nảo được ghi nhặn.
Tương tảo với cảc thuốc khảc, cảc dạng tương tảo khác
Không Có dẳu lníện lẻ… sảng cùa tương tác nảù dược ghi nhận.
Tác dụng không mong muốn .
Chưa ghi nhận tảc dụng phụ hoặc phản ứng có hại nảo. Trong trưởng hợp hiẻm đã
gặp cảc rối Ioạn như tiêu cháy vả khó chịu ở da dảy" "viên ngặm Iảm đau lươi v. v.
mặc dù chúng không theo một dạng đặc trưng nảo. Ca'c triệu chứng c - - -- . ng
nảy đã được nhặn biết khi xảy ra ở một tỷ lệ bênh nhân dưới o _ mm….u-
dược sau khi dùng víèn lactose (Beecher, J Am Assn 1995. 159. 1602. Wolf vả
Pinsky. .] Am Med A_ssn. 1954, 155' 339).
Phản ứng dị ứng hiẻm khi xảy ra.
Thỏng bả_o cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuôo. ẢỈvLẸ/
Quá liều _ '
Triệu chứng cùa quả liêu chỉ líẻn quan đẻn cảc khó chịu ở đường tiêu hóa.
Điêu trị: điêu trị triệu chứng.
Hạn dùng _
36 thảng kể từ ngảy sản xuảt.
Bảo quản
Bảo quản ở nhìệt độ khòng quả 30°C.
Đề thuốc xa tẩm _tay của trẻ em.
Khỏng dùng thuôo quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bỉ.
Quy cách đóng gỏi
Hộp 2 ví x 8 viên ngậm
Hộp 50 gói x 2 víẻn ngậm
Nhà sản xuất
Reckitt Benckiser Healthcare International Limited
Nottingham Site' Thane Road, Nottingham. Nottinghamshire, NG902DB. United
Kingdom
Nhã đóng gói
Reckntt Uenckuser llealthcane Munulauiuưíng (Thailand) Ltd.
65 Moc 12. Lardkrabang-Bangplee Rnnd_ Rangplee. Samutprakarn 10540 Thailand
Hiệu chỉnh: lnăng 10. 2011
MẢU smcm
TỜ THÔNG TIN cuo BỆNH NHÀN
(PIL) (/
. Tên sản phẩm AM
Strepsỉls® Warm
. Mô tả sản phẩm _ _
Viên ngậm mảu đỏ đên tím. có vị âm đặc trưng của mặn (plum) vả gừng (ginger).
hai mặt có dập biều tượng của nhãn hiệu.
. Thảnh phần của thuốc Ẩư
Mỗi viên ngậm chứa: Ế
Hoạt chắt: 2.4-Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1,2 mg, Ả
Amyimetacresol 0.6 mg. ủ
Tá dược: Tartaric acid, Anthocyanins (E163), Fruìty Plum Flavour, Soothing
Cream, Flavour. Warm Sensaiion Fiavour, Warm Ginger Spice Flavour,
Medium chain triglyceride, Liquid sucrose , Liquid glucose
. Hảm lượng của thuốc
2.4-Dichlorobenzyl Alcohol 1,2 mg. Amylmctacrcsol 0,6 mg.
. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Strepsils® Warm có chứa hai hoạt chắt có tính khảng khuản sử dụng trong điều
trị đau họng. Hai hoạt chắt nảy Iảm gỉảm triệu chứng của viêm họng cho cả trẻ
em và người lớn. Hai hoạt chắt nay lá chắt kháng khuẩn nhẹ, diệt vi khuẩn có
liên quan đến viêm họng.
. Nên dùng thuốc nảy như thế nảo vả liều lượng
Dùng đường uống.
Người lớn vả trẻ em (trên 6 tuồi): ngặm 1 viên để tan chặm trong miệng cách
khoảng 2 đến 3 giờ, sử dụng tối đa 12 viên trong 24 gìờ.
Người cao tuồi: không cần đỉều chỉnh lìều đối vởi nhóm tuồi
Không ihích hợp cho trẻ em dưới 6 tuổi.
7. Khi nảo khỏng nên dùng thuốc nảy
Không dùng thuốc nảy nếu bạn dị ứng vởi 2,4—Dichiorobenzyl alcohoi.
Amyimetacresol, hoặc với bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc. JÌZẾ/
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bỉ.
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa ghi nhặn tảo dụng phụ hoặc phản ứng có hại náo. Trong trường hợp dùng
nhiều hơn lượng cần dùng, có thể gặp khó chịu ở dạ dảy. tiêu chảy. đau lưỡi.
Tuy nhiên, nhửng lriệu chứng nảy được nhặn biết đã xảy ra ở một tỷ lệ bệnh
nhân dưới dạng phản ứng giá dược sau khi dùng viên Iaciose.
Phản ứng dị ứng hiếm khi xảy ra.
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẳm gì khi đang sử dụng thuốc
nảy
Tương tác vởi các thuốc khác vả các dạng tương tác khác chưa được biết.
10.Cằn Iảm gì khi một lần quên khõng dùng thuốc
Nèu quèn uỏng thuốc, khóng uỏng gảp dm Ilẻu thuóc ơẻ thay cho llèu thuốc đã
quẻn. Tiêp tục uỏng thuôo như blnh thường.
11.Cần bảo quản thuốc nảy như thế nảo
Báo quản ở nhiệt độ khõng quá 30°C.
Để thuốc xa tầm tay cùa trẻ em.
12.Những dắu hiệu vá triệu chứng khi dùng thuốc quá Iiều
Triệu chừng của quá Iiều chỉ liên quan đến các khó chịu ở đường tiêu hóa.
13.Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Điều trị triệu chứng.
14.Tên nhả sản xuất] nhả nhập khẩu/ chủ sở hữu giấy p `
iẵi
iiểi
Nhà sản xuất
Reckitt Benckiser Healthcare International Limited
Notiingham Site, Thane Road, Nottingham. Nottinghamshire. NGSOZDB. United
Kingdom _,
Nhã đóng gói Ỉn,ử
Reckiit Benckiser Healthcare Manufacturing(Thailand)Ltd.
65 Moo 12. Lardkrabang-Bangplee Road. Bangplee. Samutprakarn 10540
Thaiiand
Nhã nhập khẩu: '
Vimedimex Binh Dương, sẽ 18 L1-2 VSIP ||, Đường số 3, KCN Việt Nam—
Singapore 2, Thủ Dâu Một, tỉnh Bỉnh Dương.
Chủ sở hửu giấy phép đăng kỹ sản phẩm
Reckitt Benckiser Healthcare [nternational Limited (GB)
103-105 Bath Road, Slough, Berkshire. SL1 3UH, England
15. Những điều cẩn thặn trọng khi dùng thuốc nảy
Thuốc nảy không được khuyên dùng trong trường hợp nghi ngờ có thai, có
thai hoặc cho con bú. Tham khảo ý kiến bảc sĩ` dược sĩ trưởc khi sử dụng "\
thuốc.
Phải nhở lả trẻ nhỏ có thể bị nghẹt thở do viên ngặm.
16.Khi nảo cần tham vấn bác sỹ
Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nêu
o Triệu chứng kéo dải hơn 3 ngảy hoặc có bắt kỳ bất thường nảo xảy ra.
o Đang uống thuốc khác hoặc đã uống thuốc khảc gần đảy. bao gồm cả thuốc
uổng không cần toa của bác sĩ.
17. Ngảy xem xét sừa đổi lại từ thông tin cho bệnh nhân
Thảng 10, 2011
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng