. —ủ MW… m
1 CẾW' (UuMlho/
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nmc
~ A\ A
ĐA PHE D UYET
Lấn đâuz..ể—.ỂJ.ÁẢ…J.ẩ?ííẨ…
saãuazo1 ot
Jịĩãrsìảs Á²fast
sỂỏỈqìmaJòs Jo
aUỦ! Pẫ V
:JUIWDJM
… aõumc
® jìsdans
\ ______________________
I
I
|
\
ảh'ser Hea!tth MM
a fầ
Medicine for sore th gậm trị dau họng
St rễỗễ i | s“°
Orơnge with
Vitơmin C
@ ỏ Strepsỉls“
Oronge with
ổ VitcmínC
Mẹdỉcine
íor sore…t…htsrọg
Antiseptic
200 Loze
e“
\!
'ồ
_ Na '
.…
SlÊOJũỊ aJos Jo`Ị
aU!Ổ!PẳW
DUỊUJDJM
…… aõumo
.snsdans /
……s’l!
\_. "`.'
' ỳ OUỊWDJ!A
- … aõumo
Buon nep la ẫnuẳs m euplpew
———__-____-_…….-_…——`
unge with
VitomínC
-diQine
sỌre throats
vỉen ngm v eu. hng
ìeptic
nge
Lozen ges
\
"'mumnfm . *6… u…e …… m nm mu
? L 6 ~zauodebu.swtumuartỹs m'uasaz—nn ps ìlledNuụm
ĐmnO Hnm xawnczwu … PW°ỦWI
gtnụ'mm umwdmuưs Q
'mủa '…8 at m—owquupnn 'u uow sg … … WS Q
JU'I íPquou Đumuqnulw lư›uxỵun mụpuõg ugapag :Ảq pampeyunw ẵ J
… 00 I |
XX-xxxx~xx ²sz l`°N %: NA ẨẨ 3 m
sovuvzm a ì~oN “Iau ~uqu 3 t
6… o-oul. ) uụunm n ã
6… l'l l°H°²lV Wuiqm0luno-rz
:qup mfũu uạgA pqw ] sumum aõuazol mt;
4uasug aSe›pld pampua am plỡl asmd 'uoụưuuom mno mg “am mopq uommuug amwapm
lsdaJ
puu -uaupuuz aql » mm p mo dau u8uaml z; x m_ns JĐBỊ|Q z m mg :azỵs ỉuppq Vo.os MO|ỉQ Jo m Q _3_ E
›mmadum woo: u asz nuagpasỉug au» Jo Ku: ox hựỵmsumadảu :suogmỵpup—nwoj *uỉuazol un uou: un ? 'P ;
uupmp SunoA nqunwea :suounnud put sSuguưm uonnp moA unsuo› 'uguad moldmAs n 'mp pam aqỵ 8 9 n _
panxa mu ou 'smou ; oz z ban: qumm aqx ug Kpmự aiuazoị ! ammpo :uounmuMpt put aừmo wan ;; S ỗ …
put uap|up »; uong am ;o pgm »; aiuazo] JlldMllul W sg J uụuuụn NLW aluuo msdans :suonugpul ỉ ẫ 5 O
, Mulwuỏufợụsuw Buommỉm ›ỏo … mmõuvmm P ẵ %
1… un =… M… m iuomõamwwzm … U=ieMỏu ua… n x Mdọazwõ Euw @? Knouot
I
|
|
I
I
|
|
5… ọ'o qonnuaquy I
|
|
|
I
I
|
I
|
5) uetềd ;» mm 0 uẹnb … 'Jỳmn tõm_ow um Mu: & m … …p us… vno Mb 1… Euw '…èỡu um »
… ml « m o> … ạn « ouu ! = um Wa wma WD “n M um .K m 'll.P oẵw EumJ nám 31² nm WD …
w nau … mv 6uọtu mũ s un ! umn w=v= MI… Eun… …tu= mao uw« l m n =õunp um €^ ỡwl nm “um
ơxSu u wa m mo 6qu 5qu nlp um6 um p ugnqn Gugqq uưBu uạga “ ) upuuv. qua aũuno rusdms :quw m
\ "ắÙMIWỦIIIHỦEIỚIÊUI! 'KIWU 'ỉĩZWiffllbĩ/ảỉũl “IIIBIÙI \ũll
UI²ẺE °(:LWỉ0fỉ ÌlÌỉỉ—MIRI 'ỊYfmefflỡ! ²388 °ỈIIQNỈJIFỔI
mwmm NIW 'ằllìũ 'UHRW 'ẵIỪUI 'N-ISãN’Ề-Iỉĩli
'Wlỉthồffll'l f 'ƯUIỀWUI’Ỉ f'BIHỦUỦWEẫDUỦSHIIỸ Ư~UỦ ²ỦEI
Strepsỉls°
Oronge …-m
WtcminC
Medicine for sore throats | Viên ngậm tri đau họng
ỆỄỀ Strepsils®
ỉ Orơnge with
ị VitơmìnC
24 Lozenses
Proposed Artwork of pouch
f Medicine bt sore thmts
St re ps | |s’
Orcnge ……
wmmmc
\ 2 Lozenges
Each Iozenge oontainsc
2.4-Dldìlombenzyl Alcohol 1.2 mg
Amyime…l 0.6 mg
Vhamln C 100.0 mg
v W »: … Benckher …
mm … M) Lm & Mon 11.
W lan!ann nmh W. BIW.
Slmuưnlnm IM. Thailud
MFG/EXP area 8x30m ; _
Lot
\
Orơnge wíth Vitơmín C
Each Iozenge contains:
,\ 2. 4 Dichìorobenzyl Alcohol 1 2 mg
Amylmetaơesol 0.6 mg
Vltamin C 100 0 mg
., Reckìtt Benckìser Healthcare
Manufacturing (T hailand) Ltd
ỷcomỉ C
. .ozẹnge contains:
……níomõenzyl Alcohol 1 2
//Ămylrnetacresol 0.6 mg
Vntamin C 100. [] mg
If: ›—
Ô
í~-.
v
Ở
1
. .uzpngtcon
,.cnlorơfienzyl AÌco
mylmẹtacreso! 0 t
2 Vưamin C 100 O\_.n
ẸẸ'Ỹ— Reckitt Benckìser HeaÍãhc
gồ Manufacturing (Thaíian ) L
trepsils S %,
, Orơnge wíth Vítơmín C Orởn
C\x \ Each lozenge contains:
\..J 2 4- -Dichỉorobenzyl Alcohol 1. 2 mg 2 4- DicỀlol
Amylmẹtacresol 0 6 mg
Vutamin C 100 0 mg
Orơnge wíth Vítơmín C g Orơnge with Vitomin C Ấn
Each lozenge contains: Each Iozenge contains: K
2, 4 Dichiorobenzyí\Aỉcohol 1. 2 mg 2 4 Dichlorobenzyl Alcoho! 1 2 mg
Amylme_tacreỏọl 0. 6 mg Amylmetacresoi 0.6 mg
Vltarnìn C 100 0 mg Vltamin C 100 0 mg
Reckỉtt Benclu'ser Healthcare Reckizt Benckíser Healthcare
Manufacturing (Thaiĩgnd) Ltd Manufacturing [T heuland} Ltd
“&
O—
.ỹ
ả
ReckítzBenckiser Hezlthcare \ Reckìtc Benckìser Healthcare Reatkit at 2
/S// Manufacturíng (Thaiiznd) Ltd \\ Manufacturing (Thailand) Ltd. Manufac\u fo
ĩ"… ' ²` À
trepsỉls - Strèpsỉls Strepsuls \ Ề
3ệ.
%
ẹ
%
ả
=ìls° Strepsỉls \Strepsils StrepS
mín C Orcmge with Vítomin C OỞ nge with Vitơmín C ( _ Orơnge with Vitdn
Qg Each lozenge contains: \ Each Iozenge contains: Ở Each lozenge contains:
s1. 2 _lmg& 2 4- Dìchỉorobenzyl Alcohol 1. 2 mg 2 4- Dịchlorobenzyl Alcohol 1. 2 mg v 2 4 Dichlorobenzyl Alcohohj
Amy Imetacresol 0.6 mg Amylmẹtacresoi 0.6 mg AmyImetacresol 0 6 mg
\ Vltamin C 100. 0 mg \V1tamin C 100 0 mg Vltamìn C 100 0 ng
". Reckítt Benckìser Healthcare Re`ckỉtt Benckiser Healthcare Reckltt Benckcser Ehf
. M ring Ưhailand) Ltd. Manufacturíng (Thailand) Ltd. í'*ẩanulactun.rzg*fTỄlĩửíI
Strepsíls Strẹpst
. ronge with Vìtơmin C Orgncĩé- “
. Each Iozenge contains:
4—Dìchlorobenzyl Alcohol 1. 2 mg J…
Amylme_tacresol 0 6 mg
V1tamin C100.0 mg/
Reckitt Benckíser eáTthr
Manufact/gr' h~'
Strepsils
StrepsilsỂSoothỉng Honey & Lemon
Thânh phân
Mỗi viên ngậm chứa:
Hoạt chât: 2.4—Dichlorobenzyi Alcohol (Dybenal) 1.2 rng. Amyimetacresol 0.6 mg
Tá dược: Tinh dâu bạc hả. tinh dầu chanh khỏng terpene, acid tartaric, sucrose. giucose lỏng, mặt ong,
quinoline yellow.
Strepsils° Orange with Vitamin C
Thảnh phần
Mỗi viên ngặm chứa:
Hoat chảt: 2.4-Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1,2 mg. Amyimetacresol 0,6 mg. Vitamin C 100 mg
(chứa: Acid ascorbic 33,52 mg, natri ascorbate 75.0 mg).
Tá dược: Propytene glycol, hương bioodorange. menthol tự nhiên. acid tanarie, đường tinh chế,
glucose lòng, sunset yellow FC edicol. ponceau 4R edicol.
StrepsilsO Original
Thảnh phần
Mỗi viên ngặm chứa:
Hoạt chắt: 2,4-Dichlorobenzyl Aicohoi (Dybenal) 12 mg. Amyimetacresol 0,6 mg
Tá dược: Tinh dầu anit. tinh dầu bac hả. menthoi (dưới dạng levomenthol), acid tartaric. ponceau 4R
edicol. carmoisine edicol. sucrose (dường tình chẻ), glucose lòng.
Strepsils”_Cool
Thánh phân
Mỗi viên ngậm chứa:
Hoat chắt. 2,4-Dichlorobenzyi Alcohol (Dybenal) 1,2 mg. Amylmetacresot O,6mg
Tá dược; Menthol (dưới dạng levomenthol). dầu khuynh diệp, aicd tartaric. sucrose. glucose iòng. đ
carmme.
Dạng báo chế
Viên ngặm
Chi đinh _ ._
Strepsils chứạ hai hoạt chât 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol vá Amyimetacresol_cò tỉnh kháng khuần sử '~ìãz…u=ã
dụng trong đièu tri viêm họng. Viên ngậm Strepsils lá viên ngậm kháng khuân dế iám giảm đau họng '
dùng cho trẻ em vả người Iởn.
Liều lượng vả cách dùng è
Ngậm 1 viên để tan chặm trong miệng cách khoảng 2 đến 3 giờ. Không dùng quá liêu đã chỉ định.
Nẻu cảc triệu chứng kéo dải, hỏi ý kiên bác sĩ.
Chổng chỉ dịnh _ .
Quá mần cảm với bắt kỳ thảnh phân náo của thuốc '
Cảnh báo vả thận trọng dặc bỉệt khi sử dụng
Đọc kỹ hưởng dăn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Cân thận trọng vả giảm liêu trẻn bệnh nhản suy gan, suy thặn để tránh khả nảng xảy ra độc tinh và
các tảc dụng khỏng mon muốn.
Phải nhớ iả trẻ nhỏ có thị bị nghẹt thở do viên ngậm
Phụ nữ có thai vả cho con bú
Không có thặn trọng đặc biệt
Tác dộng khi lải xe vả sử dụng máy móc
Không
Tương tác với các thuốc khác, cảc dạng tương tác khác
Chưa được biêt
Tác dụng không mong muốn
Trong trường hợp hiẻm, đã gặp các rối loạn như "tiêu chảy vá khó chiu ở da dèy". “viên ngậm lảm dau
lưỡi" v.v.mặc dù chủng khõng theo một dạng dặc trưng nảo. Các triệu chừng của hiện tượng nảy
cũng dược ghi nhặn trèn một nhóm bệnh nhân khi dùng giả dươc chứa Iactose. (Beecher. J Am Assn
1995. 159. 1602.W01fvả Pinsky. J Am Med Assn. 1954. 156, 339). _
Thông báo cho bảc sĩ những tảc dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuòc
Quả iièu
Chưa ghi nhận trường hợp quá Iìèu nảo ở người. .
Đế có Iiêu chẽt LDso dường uống tương dương ở chuột nhảt, cằn dùng trèn 80 viên ngặmlkg thể
trọng.
Hạn dùng
36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Báo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng (5 30°C)
Đề thuốc xa tằm tay cùa trẻ em
Khõng dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trên bao bì
Quy cách dóng gói
Strepsils'B Soothing Honey & Lemon
Hộp 2 ví x 12 viên ngặm
Hộp 24 gói x 6 viên ngậm
Hộp 50 gói x 2 viên ngậm
Hộp 100 gói x 2 viên ngặm
Strepsilso Orange with Vitamin c
Hộp 2 ví x 12 viên ngặm
Hộp 50 gói x 2 viên ngặm
Hộp 100 gói x 2 viên ngặm
Strepsils’ Original
Hộp 2 ví x 12 viên ngặm
Hôp 50 gói x 2 viên ngậm
Hộp 100 gói x 2 vìẻn ngậm
Strepsilso Cool
Hộp 2 vì x 12 viên ngậm
Hộp 2 ví x 8 viên ngậm
Hộp 50 gói x 2 viên ngặm
Nhà sản xuất
Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing(Thailand)Ltd.
65 Moc 12. Lardkrabang-Bangplee Road. Bangplee,
Samutprakarn 10540
Thailand
MĂU 3lACTD
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
. Tên sản phẩm
Strepsils Orange with Vitamin C
. Mô tả sản phầm
Viên ngậm mảu cam, hai mặt có dập biều tượng của nhản hiệu.
. Thảnh phần của thuốc
Mỗi viên ngậm chứa:
Hoạt chắt: 2,4-Dichlorobenzyl Alcohol (Dybenal) 1.2 mg, Amyimetacresol 06 mg,
Vitamin C 100 mg (chứat Acid ascorbic 33,52 mg, natri ascorbate 75,0 mg).
Tá dược: Propylene glycol, hương bioodorange, menthol tự nhiên, acid tartaric,
đường tình chế, glucose lỏng, sunset yellow FC edicol, ponceau 4R edicol.
. Hảm lượng của thuốc
2,4-Dichlorobenzyl Alcohol 12 mg, Amyimetacresol 0,6 mg, Vitamin C 100 mg
(chứa: Acid ascorbic 33.52 mg. natri ascorbate 75,0 mg).
. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Strepsils Orange with Vitamin C có chứa hai hoạt chắt 2.4-Dichlorobenzyl Aicohol
vè Amyimetacresol có tính khảng khuấn sử dụng trong điều trị đau họng vả
vitamin C. Cảc hoạt chắt nảy lảm giảm triệu chứng của viêm họng cho cả trẻ em
vả người lớn. Các hoạt chắt nảy lả chất khảng khuẩn nhẹ, diệt vi khuẩn có liên
quan đến viêm họng.
. Nên dùng thuốc nảy như thế nảo vả liều lượng
Dùng đường uống.
Người lớn và trẻ em (trẻn 6 tuối): ngặm 1 viên để tan chậm trong miệng cảch
khoảng 2 đến 3 giờ, sử dụng tối đa 12 viên trong 24 giờ.
Người cao tuồi: không cần điều chỉnh Iièu đối với nhóm tuồi nảy.
Không thích hợp cho trẻ em dưới 6 tuổi.
7. Khi nảo không nên dùng thuốc nảy
Không dùng thuốc nảy nếu bạn dị ứng với 2,4—Dichlorobenzyl alcohol,
Amyimetacresol, hoặc vởi bắt kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghi trẻn bao bì.
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa ghi nhặn tác dụng phụ hoặc phản ứng có hại nảo. Trong trường hợp dùng
nhiều hơn lượng cần dùng, có thể gặp khó chịu ở da dảy, tiêu chảy, đau lưỡi.
Tuy nhiên, những triệu chứng nảy được nhặn biết đã xảy ra ở một tỷ lệ bệnh
nhân khi dùng giả dược chứa Iactose.
Phản ứng dị ứng hiếm khi xảy ra. ẶỆ/
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc
nảy
Tương tảo vởi các thuốc khác vả cảc dạng tương tác khác chưa được biết.
10.Cần Iảm gì khi một lần quên không dùng thuốc
Nêu quẽn dùng thuốc, không dùng gấp đôi Iiều thuốc để thay cho liều thuốc đã
quên. Tiếp tục dùng thuốc như bình thường.
11.Cằn bảo quản thuốc nảy như thế nảo
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
Đế thuốc xa tầm tay của trẻ em.
12.Những dắu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Triệu chứng của quá liều chỉ liên quan đến các khó chịu ở đường tiêu hóa.
13.Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo
.fflW
f
"ởan
Điều trị triệu chứng.
14.Tên nhà sản xuất] nhà nhặp khẩu] chủ sở hữu giấy phép đăng ký sán phẳm
Nhã sản xuất
Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd.
65 Moo 12, Lardkrabang—Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540
Thailand
Nhà nhập khẩu: . _
Vimedimex Binh Dương, sô 18 L1-2 VSIP II, Đường sô 3, KCN Việt Nam—
Singapore 2. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Chủ sở hữu giấy phép đăng kỹ sản phầm
Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturỉng (Thailand) Ltd.
65 Moc 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakam 10540
Thailand ả
15.Những điều cần thặn trọng khi dùng thuốc nảy
Thuốc nảy không được khuyên dùng trong trường hợp nghi ngờ có thai, có thai
hoặc cho con bú. Tham khảo ý kiến bảc sĩ, dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.
uâtủ'
Ổ'ắ'
ắ
S’
«'
Cần thặn trọng và giảm Iiều trên bệnh nhân suy gan, suy thặn để trảnh khả năng
xảy ra độc tính vả cảc tác dụng không mong muốn.
Phải nhớ iả trẻ nhỏ có thế bị nghẹt thở do viên ngậm.
16. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ
Thông báo cho bảo sĩ hoặc dược sĩ nếu
o Triệu chứng kéo dải hơn 3 ngảy hoặc có bắt kỳ bắt thường nảo xảy ra.
o Đang uống thuốc khác hoặc đã uống thuốc khác gần đây, bao gồm cá thuốc
uống không cần toa của bác sĩ.
17.Ngảy xem xét sừa đổi lại tờ thông tin cho bệnh _ , '
Tháng 10, 2012
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng