MAU
iii
| STIMOL
l8 ampoules
solution huvahle en ampoules
oral solution in ampoules
STIMỔL
MALATE de CITRUI LINF {'
CITRUL LI_NF MAIATÍ
_,1 t … uh
han… sv…
uv ;…
nm …i…ocv
untn. …… :_tyn
mt…u …v….z…
uụ...u …ti tu…
m…:smzirmưicn
Ậ ……….… on
;] MISVIYIUwLL
'j .… .
l8 ampoules ị fi:.'ĩ:i;r.â… .. .
solution buvahte en ’ _ .
BIOCODEXv oral solution in : Ẻ
_, ’ e Colbert
“› .… ~: ’ / mot a…. ain uAng cong Ôn sa mc vu…«ằă ' 320 WISS UỮ ' =- . _
' " cn…nm…uut gmm, uu in '4846 ! R PARtS ` `
' “"“ …"“… =;, °jg“W“*Mỏhmausưaom APESHN
— BiOCODEX' ầ'ề'ềẵầ'ẵỉỉảủhffl un M1 69 74 '›o so Fax 01 69 74 90 31 /
ẵ l innue Blaiu Fisnl ỄỀg quấn b nẫiđl dẳịủơlỉâamưẵy tú …
" n : … ln I
. 3 souun Bmmis Ooch'v hướng dln nữ dụnglmớc khtdủng
FRANCE NN dn mất: Lubolltniơu BIOCODEI
'. :vonuu B… Palcd 60000 Bo…n PHÁ?
omc..… ...... ...…
'Jungtqq : unnnugulg
"inqu'u :ungtuupađs n|nnluit … umuqu pm
'ìỊWEIW unmađum ! um…»wn ~muualutu mu te uus …
'pnụqnduuurh-hụuuđm pc pụnbnuúmpgụnl "' ẩnmuMumnm
nuutú- -.. v_ .. nưổ __ _… same uit m
aplzuọlu,p amuum uoịlnm am: uplu mun: pumumu
! m'o—t—~——quiuu sluuo,p wnưoamụy I om —————— -uuwu aãuuu tụiuts mnưu
i na“: _ _ =, —…,eư ! nm ilqm aumnunJ
² … must
uoumunmmnunmwmamm “IISIIWIJZWIHIIL ATIM'JIVJMI
WN!HIWVIVVÌMII mmanmmmom
, mniụum ngml Pị .lauMm ’uuưq angị iu iu qu
=:nmu 'IWBJÌ W ²ĐIIIIM đlNiSfl JDmN
'mmu … m
mh…tiiwm 'ỉEHHJẨIWIHƯ'JF'
_ mịndỵquaụunmaọnmdpunmg dnuqqnoumus
=mmm W
mam '!III'IM
Ả aniụq :p uua up uiwmưu _đl iulpịSmm Win … pmuwnn st U
ưự x .Y. . J . .r . %WS : x 5
ị =… wa ., ; …;
WB MI :
IỆÌÃĨ1(IẸII—ĩthf '
j ›ỉH(l Ặ'I xv.ìo J…“iJ
,' í-iJ kt›U l
LABEL ON AMPOULE
Zac dc Montavas - 8 Ềis rue Colbert
91 320 WISSOUS
m ua 463 ncs mus
«' ` asamaeaooo4a-ưesuu
1169749030-Fax:0169749031
Lawnmlru UOCOOEI ffPANCE;
') ,
.~ b %“
Xb
STIMỐL
CITRULLIN MALAT _47
`
' ng dich uống
.. «__Ỹ HUÓNG oẢu sử DUNG muợc «… DÙNG.
NEU CAN THÊM THÔNG TIN. x… HỎI v KIỂM BÁC sĩ.
~ N
Hnmala..….………… ............
ra duoc: hương cam ungrmự
Hop le đng My 18 gói.
cal ĐINH:Tnu6c nhy đươc khuya n dùng trong cáctruùng hơp mệt mỏi nhu:
- trong thơ! k' dư6ng benh: sau nhiẽm trùng. sau phluthuậl
— suy nhuqc người Ión tu6i
- ven dộng vlen (giúp mm cương hoạt dong cơ vì giùm mỏicơ sau knivận dộng).
Do khủng có chú: duong trong còng lhửc. STIMOL có mỏ dùng cho ngqu b] bọnh Mu uuòng.
uỄu LƯỢNG vA cAcn oùuc
Đường uỏng. Cho nqưởi lđn vá trẻ om lrèn 6 lu6i.
Ngươi Idn: 3 6ng hoac 3gói mõl ngùy. chLu lâm nhiiu lấn trong ngty.
Trẻ em: 2 đnq hoặc 2 oOi mõí ngìy. chia Iám nhiêu lén (rong nqặy.
Phu Ioãng mu6c ưong 6ng hoặc gói trong mOtly nuđc.
Thù! giun diẽu tri qiól han trong 4 luln.
Cảch dùng:
cm: 1 -csm gólthuõc .' t-\ 2-Đdihuõcvlotrong ’ 3-Fhlloâng
!hẩng dứng. sau ~ - ly. dùng cìc nqón -_ Ihu6c v6i nước
dd xé holc cất mb! ' lay ép dọc lhoo phln có dubng hoặc
qúc gói lhuõc Í…\l lhuõc còn lamong gói khOng có c
Ống: Dùng ngón cáIvù nqón trò bè 1 ìrong2ũuđng; dậtbOnõng dl bò lònlren 1 ly vả bè dlu mua. Pha loang mu6c
vơi nưỏc cò dường hoặc không có duờng.
CHỞNG CHỈ ĐINH: mãn củm VOI lhảnh phán cũa It…6c.
TNẶN tnọnc x… oùun
Trong trường hop bonn nhăn meo chí do khẽng muối. dn chủỷ mõi 6ng hoic gói chửa khoáng 30 mg muối.
Do pH nch. nen pha loãng muõc uong gói hoẸc đng vơl một ly nude. \ ,
N6u có nghi ngđ. dửng do dự hỏi ý kiến Mc sĩhoic dược sĩ. « ,
TUONGTẤC THUỐC VÀ CẢCTƯONGTẤC KHẢC 7
NhAm lránh dc tương lác có mơ có giữa clc thuốc. cln búo cno bác sĩ hoậc dược sĩbilt moididum khúc dang lhoo.
MANG nva cuocou aủ _ \
Cho đln nay kh°ng có bio cúc lâm sìng nủ võ bãi kỳ tác dụng qây di dang hoac doc llnh cho bâo thai.
Thoa nguyân xác chung. nen mam khicỷ kìẻn cùa bác sĩ hotc dược sĩ Wơc khi dùng bít k'y thuõc nau Irong thủ! glm có )
thni vù cho con bủ.
Ấunnuờur. CỦA THUỐC DỄN KHẢ NĂNG LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MẤY móc ,
STIMOL không ânh hưởng dốn khi nang … xa vè in hinh múy móc. V;
nc DỤNG xuôno mone muôn
Nnưmọi Mudckhác. ư…ơc nảy @ thgảy Mc dung khó đựu ở mũcdợ khác nnau đ mợts6nọubk hlũm có lnlởng hop nóng
rálnhe & ơa dùy Iủc bít cáu dléu m. .
THÔNG er CHO aAc SINHÙNG rác DUNG KHÓNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI sư DUNG THUỐC.
cẤc ĐẶC TINH nưoc LÝ
STIMOL có chũi cỉlrullin mam. Viec cung cíp mam. moi thtnh phãn chủ yđu của chu Irlnh Krebs. lùm gủâm laclat trong
máu bâng câch biđn dđi cnlt mi! nèy thánh nang Iuợng vá kMi phuc quá lrlnh tao ra nang Iưqng ATP lhbng qua chu
lrinh Krebs.
Ciuullln ta mộ! ưld amln lhnm gln vùo chu lrlnh Urh vù giúp lool bò nmonlum dmhùn dual dung um.
Citrullin malatdươc háp thu nhanh chóng qua duùng lỉèu hóa. Nóng dộ đình huyít Nung doi duoc Irong vòng 45 phùl sau
khi uđng vdl ndng do detdclơc gấp 5 ơẽn 15 _lln so vơi nóng 00 ban dán. Nóng do sẽ glảm xuõn bèng nóng 40 ban dẩu
sau 5 - 6 giđ. Phức hợp nhlnh chóng biõn mát khỏi huyẽuương trưdc kh1 dươc bù: tin qua mldc Il u.
nuA LIÉU: Chưa ghi nhơn Wùnu hơp náo quá Ii6u. Tuy nhiOn. dùng quá liêu có mỏ mm 116… uong hơn tác dụng khong
mcng mu n.
aẢooụẤu: Bảo quân ở nhiệtdO dươlao~c. NHA SẢN qur :
HẠN DUNG: 36 tháng kế m ngấy sin xuất.
Khong dùng quá ngiy hít han dùng ghi ngoiỉ bao bl. `
Dế xa tlm tny lrỏ em. KhOng dược lnôm deng dung dichỦlgững lrong 6ng.
` ' ibert
Zac de Montavas — 8 blS rue Co
91320Wl550U5
353 148 463 RCS PARlS
Suex 353 me 463 00… , APE 5… N 1
'e. OI 69 74 90 30-Fax;01 69 74 90 3
PHÓ CUC TQUONG
.JỳJJJJJ JJ… ?J/
rcz
Ề>D
z.mm
0.0
IIXI
roỄ =.
N>ZmO:ue mo Em
noãnỗu…m :ễmzỉ no: ..3
ỉỡẵỉũỉm o_oẫỉổ
D.…OODO>: mù.?
.: m......)
m>m m>m
N>2mU:ụa mo 3……
.Ể
nOẵỉmumm 1d m.u.>.
00.5 002.
N>ZmUẳo mo Em_
.3
83058… zỗmỉm 8:
.mãmaỉểẫ nỉẫềổ
DmOODD>z m.n.>.
mnẵ!
Ikaẵ
B-mm uowơpxaz
SHOSSSM OZỈ ló
sum sau … m m
.Jaqog am sg
lSOGVLõOIOỉXed-NOOMGO l0²1?1
mzsaw-ovooommmms
.ch
ẵ>I …
me
0.0 _
N>Zmo:ụ …o 3…
noaổỗWẵ :ễmẳo 8: :=:
Umễd
zn: …Ềnnẫơi
Ễsíẵơỉaỉ no?u ..:ub.
mnẽ…ũ… auE. ẵuoẵ
8:828.6n1ẵ88.5
a….ỡỉễmỉ no. :õnẽẵF
N>Zmoỉmo ẫ
83nỡmmm zrm
W
Em8Eụ>d
ẽ.Ih
ễcỉỉ >...0.… rmOOmD>d ỉnẵấí 0138: » nnẵỉoễznơ m.u.>.
SD 1.0?Ể... _ l moẵm ẵ.ỉỗ …Ể:ầ
>._.0. ? ouun»ỗuẳ
Ễ…nỄS ẵzo …. Eẵờẫ Ễnỡn
ì
L
195055²
.ỹ…
\1
WDWPDIBRD @
nhupumaunuuatạlmueu
'ựúpu … mau 3le
00 zamN—02m
D.thth«> Dbr mm!
~wa m…nwm
W… nưnwuuqzoum
.
m … n nqu …
… nunưas _np nu n
ỄỄỄ uẵỄa ẵễ .ẫmẳỉã
nỂE. 36 no :6 uẫ » Ể8:ỉỂỄ ồ.m Bu
man…u…mz.PnJmỀFnĩPnẵb noẵbfflủkm. .m:om…o Bo:oỉễổ. no.Ểomm
ăảmỉẩm. …oqố ẵn3ẵẵđo. Ễưoẳ x…õ. BBỄn.o …:…ẵỡ
mẫaữEwẵảẩhỉỗềẳo. …Éoẵỡo». Ễoo. 3Êỡ a…8nẵ …… 3.3.
:.ễ- 88. ỡâo ommỉo A… 33
4263 : :õnỉẫỡ Eoz an.ĩ uo..ỉỉ o au.ỉ <ỉỉ na. ưẵửỂ.
..nwunỗ : ỂỄ ...::Ểằồ Eỉỉ Ì..:oo.
no....ỉzo .ẵou.o 3oẵỉỉố.
...nobẵụỡẳ nn..ẩnẵ. u:o uoỉẫỉỉ ..nẵnnnỉ na. ỉẵẵo.
WIĐDWWW
6… oz dICEINVZ
%
NPP UỤ'I
...Ễẫuì …ẹ :.… st. :? ẩo ẵa. mo ox . <.m Zmầu nzỄ.. . . ẵĩm
… ZỄỄ . <
0222. .
NFWVÝWỸW
b“
Í
7
YW
NVHN n
VG
zỉ
ẸH
LẺAHG
….
._—
oOJơ _m …j.1b 3.13
v
[
M A On
lv
@ 28kKầ
ỉfỸ/J'J ẾỂ/
nọc KỸ … rớ_No nA_N Si" DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Nl'Jll CẢN'1'HEM THONGTIN. XIN 1101 Y KIEN mc sì
ZANEDJP® 20 mg
THÀNHPHẨN
Lercanidipin hydroclorid: 20,0 mg (tư 1’ 10000, lfl 000, < 1/100): Đau đầu, chóng mặt
Tim: Hiếm (> 1/10 000, < 1.²1 000): Dau thắt ngực. Ít xảy ra (> l/l 000, < lJ'lOO): Nhịp tim nhanh,
đánh trống ngực
Mạch: Rất hiếm (< LJLO 000): Ngất. Ít xay ra (› … ooo, < 1/100): Đò mặt
Da và mô dưới da: Hiếm (> 1/10 000, < l/l 000): Phát ban
Hệ tiêu hóa: Hiếm (> 1/10 000, < lf'l 000): Buốn nôn, khó tiêu, tiêu chảy, đau bụng, nôn W
Hệ cơ—xương, mô liến kết vả xương: Hiếm (> l/10 000, < M 000): Dau cơ
Thận vả tíết niệu: Hiếm (> 1J`10 ooo, < … 000): Da niệu
Chung, toản thân: Ỉt xáy ra (> M 000, < 1/100): Phù ngoại biên. Hiếm (> I/10 000, < 1/1 000): Suy
nhược, mệt mòi
Các báo cảo tự ý sau khi thuốc được lưu hảnh, cho thấy nhưng tác dụng khỏng mong muốn hỉếm khi
xạy ra sau đây (< IJ 10 000): tăng sán lợi, tăng nồng dộ men gạn transaminase trong huyết thanh có
thể hồi phục hạ huyết áp, đi tiếu thưởng xuyên vả dau ngực Rất hiếm bệnh nhân có tiến sứ đau thắt
ngực thấy có tãng tân sô, thới gían kéo dải hoặc mức độ nghiêm trọng cua cơn dau Cá biệt có trường
hợp bị nhồi máu cơ tim. Lercanidipin khỏng thẩy có ánh hướng bất lợi tới đướng huyết hoặc lipid
trong huyết thanh
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH xử TRÍ ` ’ `
Theo kinh nghiệm sau khi thuỏc được lưu hảnh, có báo cáo vế ba trường hợp dùng thuôc quá liêu
(uỏng liếtL 150 mg, 280 mg & 800 mg với ý định tự vân).
Liều Dấu hiệu/ triệu chửng Xử lý Kểt quả
150mg + lượng cồn Ngủ Rửa dạ dảy Hối phục
không xảc định Than hoạt tính
280mg + 5.ómg Sỗc tim Catecholamin liều cao Hồi phục
moxonidin Thiếu máu cơ tim cục bộ nặng Furosemid
Suy thận nhẹ Thuốc trợ tim Digitalis
Truyến huyết tương
800mg Nôn Than hoạt Hồi phục
Hạ huyết áp Thuốc xô
Dopamin tLuyền tĩnh mạch
Tướng tự cảc dihydropyridin khác, quá liếu có thế gây ra giãn mạch ngoại biên mạnh kèm hạ huyêt
áp rõ rệt và nhanh nhịp tim do phản xạ lrường hợp hạ huyết áp nghiếm trọng, nhịp tim chậm vả mât
tri giác, cần hỗ trợ tim mạch với atropin tiêm tĩnh mạch để chống chậm nhịp tim. Vì lercanidipin có
tảc dụng dược lý kéo dải, nẻn cằn theo dõi it nhất 24 gỉờ tình trạng Lim mạch cua bệnh nhân dùng quá
liếu. Chưa có thông tin về giá trị cưa thâm phân Vì thuốc có tỉnh ái lipid cao, rất có thế hả… lượng
thuốc trong huyết tương không phải là chL dẫn cho sự kéo dải thời kỳ nguy cơ và thâm phân có thế
không hiệu quả
CÁC ĐẠC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Thuốc ức chế calci có chọn lọc, tảc dụng chủ yếu trên mạch máu.
Lercanidipin thuộc nhóm dihydropyridin, là chắt đối khảng calci vả ức chế dòng calci xuyến mảng đi
vảo cơ tim và cơ trơn. Cơ chế tác dụng chống cao huyết áp cúa thuốc là do tác dụng lảm giãn trực
tiếp cơ trơn mạch máu nên lảm giảm toản thề khảng lực ngoại biên. Mặc dầu có thời gian bản thái
dược động học trong huyết tương ngắn, Iercanidipin lại có tác dụng hạ áp kéo dải do hệ số phân chia
mảng cao và cũng không có Lảc dụng bất lợi trên sức co bóp cơ tim do tính chọn lọc mạch máu cao.
Vì tảc động giãn mạch cúa Zanedip lả dằn dần khời phát, nến hiếm gặp tình trạng hạ huyết áp cẳp
tính kèm nhịp tim nhanh do phán xạ 0 bệnh nhân cao huyết ảp. @ u.
Zac de Montavas — 8 bis rue Colbert
91320W1550U5 -
353 148 m RCS PARIS
Snet353148 46300048-AP5514 N
"él 0169 74 90 ao › r'ax : 01 69 74 90 31
Tượng tư các 1,4—dihydropyridin bắt dối xứng khác, tác dụng hạ áp cùa letcanidipin chủ yếu lả do
chắt đối hình (S). Ngoài các nghiên cứu lâm sảng được tiến hảnh đê hỗ trợ cho cảc chỉ định điểu trị,
một nghiên cứu nhớ khác, không kiếm soát nhưng chọn ngẫu nhiên trên bệnh nhân có tăng huyết ảp
nghiêm trọng (huyết áp tâm tLương t…ng binh 114,5 t 3, 7 mmHg) cho thẳy huyết áp trớ vê binh
thường ở 40% nong 25 bệnh nhân với Iiếu 20 mg mỗi ngảy một lần và ở 56% trong 25 bệnh nhãn với
liếu 10 mg mỗi ngảy 2 lần. Trong một nghiên cứu mù đôi, ngẫu nhiên, có kiếm soát, so với gìả dược
ớ bệnh nhân tăng huyết áp tãm thu đơn độc, Zanedip có hiệu quả lảm giảm huyết ảp tâm thu, tư số
liệu trung bình ban đầu là 172,6 i 5,6 mmHg xuông 1402 1 8.7 mmHg.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Với liếu LLống 10 — 20 mg, Zanedip được hấp thu hoản toản và đạt nồng độ dinh tương ửng trong
huyết tướng là 3,3 t 2,00 ng/ml và 7,66 :Lc '5,9 ng/ml, sau 1,5 - 3 giờ.
Hai chất đối hình cưa lercanidipin cho thây có hảm lượng tương đương trong huyết tương: thời gian
đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương lá như nhau, nồng độ đinh trong huyết tương vả AUC, tính trung
bình, cao hơn 1 ,2 lần đối với chất đối hình (S), nhng thời gian bản thái cùa cả 2 chẳt nảy cơ bán là
như nhau. Không thẳy có sự chuyến đối qua lại giữa 2 chắt nảy trong cơ thế. Do sự chuyến hóa lần
đầu cạo nên sinh khá dung tưyệt đối cưa Zanedip LLông khoáng 10% ở bệnh nhân khi ăn no, tỷ lệ nảy
giám 1/3 Ở người tình nguyện khòe mạnh LLông lúc bụng đói. Sinh khả dụng sau khi uống 1ercanidipin
sẽ tăng lến 4 lần khi uống Zanedip 2 giờ sau một bữa ăn giảm chất béo. Vậy cần uống Zanedip trước
bữa ản.
Lercanidipin phân bố nhanh và mạnh từ huyết tương vảo cảc mô và cơ quan. Tỷ lệ lercanidipin gắn
kết với pLotein huyết thanh lớn hơn 98% Vì hảm lượng pLotein nong huyết tương giam đi ở bệnh
nhân rối loạn chức năng gathhận nặng nên dạng tự do (không găn kết) cùa thuốc có thể tặng lên
Zanedip bị chuyến hóa mạnh bới CYP3A4; vả khỏng tìm thắy le1canidipin trong nước tiếu hoặc
phản Zanedip bị chưyến dòi chủ yếu thảnh cảc chẩt chưyến hóa bất hoạt và khoáng 50% iiều dùng bị
thải ra nước tiếu Thí nghiệm J'JJ vino với microsom gan người cho thấy lercanỉdipin có tảc dụng ức
chế một phần CYP3A4 vả CYP2D6, với nồng độ gâp 160 và 40 lằn cao hơn nông độ đinh trong
huyết tương với liều 20 mg [lớn nưa, nghiến cứu vê tương tảc tLến người cho thấy lercanidipin
không 1ảm thay đôi hảm lượng trong hưyết tướng cưa midazolam hoặc cùa metoprolol Vì vậy, với
liếu điếu trị, Zanedip khỏng có tác dụng L'rc chế sư chưyến hoá sinh học cùa cảc thuốc bị chuyến hóa
bới CYP3A4 vả CYP2D6. Thuốc được đảo thái chủ yêu nhờ chuyền hóa sinh học. Thời gỉan bán hùy
trung bình là 8 — 10 giớ, nhưng tác dụng điếu trị kéo dải 24 giờ, do tính gắn kết mạnh với mảng lipid.
Không thấy có tích 1LLỹ thưốc khi lặp lại liều dùng nhiếu lẩn. Khi uỏng Zanedip, hảm lượng
lercanidipin trong huyết tương không ty lệ thuận thăng với liếLi lượng (động học không tuyến tính)
Sau khi LLông 10, 20 hoặc 40 mg, nông dộ đinh trong hưyết tương theo tỷ lệ 1:3z8 vả AU C đạt tỷ lệ
114118, gợi ý một sự bão hoả tãng dần cưa chuyến hoá ban đằu. Như vậy sinh khả dụng tăng khi tăng
liêu.
Ó bệnh nhân cao tLLối và ở bệnh nhân có rối Ioạn chức năng gan/thận nhẹ đến trung bình, dược động
học cưa lercanidipin cho thắy tương đương so với khi quan sát trẻn dân số bệnh nhân; nhưng ớ bệnh
nhãn có rối loạn chức năng thận nặng hoặc bệnh nhân thẩm tách thặn cho thấy hảm lượng thuốc tiong
mảu cao hơn (khoảng 70%). Với bệnh nhân tồn thương gan trưng binh hoặc nặng, sinh khả dụng toản
thân cùa 1ercanidipin tăng lên, vì thuốc thuờng chuyến hoá mạnh qua gan.
BẢO QUẢN
Hạn dùng: 36 thảng.
Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên bao
Bảo quán ở nhiệt độ dưới 30"C.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn cùa bác sĩ. L
Nhã sản xuất: \
Recmdati IndJJLJJiJL Chimica e ! mnmceuuca S`PAgệ; @…
Via Maneo Civimli 1 — 20148 MILA NO Ý | E D] S
Zac de Montavas - 8 bus rue Colbert
PHÓ cuc TRƯỞNG 913,20 w
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng