~ _ f- ——- 400/45%
—ị Nhãn hộp
" ".)ễịit`
' ___. _.
STICOLIC soo…s
ị ể
Clticoline 500mg ị
Ểẫ ẫ ẩ '
Solution for Intmmusculor, lntruvenous Iniechon ẵ Ể Ể ị
Boxlecmpoulesof2ml ị ịị ị
ị
… ẳ ẳ ị
__ ` .Ẻ ›
° //Íll ị ; ;; \ ,f
( _ couPosmoN-háặdbiềhỳ s’rmAGE-hnủy,cdpbahbưỉq ịýị ~~ ›
` ’ M.…wuouu m.. mủ… `
ị II | ị m…rms.cmmnmm. M. specuncmou ~ h—huu. \ `
` & . …BTRATICNANDOTFERNWW xesPotnưnaưưcmoneu _ /*
___ HỈIW Iủ READ TPỂ LEARET cAHEFULLY BEFỢÌE USỈNG
. _ ___Ì _ _ _ _ _ __ ____ _ r
ị
› ị
ị
STICOUC 0 i
… 5 o…s
: Citicolln 500mg
Ở
9 Dung dịch nom bóp, ne… fĩnh mọch ;
n Hộp 'IO óng … 2ml
… ị
8
% A2ZỄỦ' ị
… … .—~ W ỈìiĨqur ý `ỳ
Sncouc soo… …Ẻ…ỰÌZỪ… …Ì…Ắ' '“an
__ ,~ … culomn.cnóuocnlomnuẻuoùnđ TIÊUCMUẤN'm \
cAcnm'mevA cAcmôuonu anc aỂann nv nửa: . ]
x.…»maam. aocxÝwơueulnsủounem_ K…oùne
,\
__…ỵ
…' ;…
`ầếiềầùỸNHĩẨNNAM
N'V`Ủ/ TỔNG GLJ'M PJỂ"
Nhãn ống
\
i
1
1
4
OH
"HẮIĨIIÌĨITIIÌỈÍ ỵ
Citlcolin 500mg | 2ml
Dung dịch flèm bốp,
tiêm fỉnh mọch
CTY CỔ PHẨN PYUEPHARCO
wĩ“7
/
TỐNG GIÁM oóc
|'“l .n`ễ-Ẩ
Rx HƯỚNG DẦN sử DỤNG muđc
Thuốc bán theo ơơn. Nếu cẩn thẻm thỏng tin, xin hỏi ý kìến bác sĩ.
Đọc kỹ hương dẩn sử dụng trưđc khi dùng. Để xa tãm tay cúa trẻ em.
STICOLIC 500mg
(Citicolin 500mg/2…)
THÀNH PHẨM:
Mõi ú’na 2 ml dung dlch chửa:
Citioolin natri tuong dương citicolin 500 mg
Tá dươc: Nuõc cẩt pha tiem vừa dù 2 ml
DƯỢC LỰC HOC
Citicolin (cytidine-5'-diphosphocholine) lả mợt chất trung gian nội sinh. có vai trò trong sinh tống hợp phospholipids cùa
mảng te' hảo não. tăng chuyển hỏa vả tăng tác chất dãn tmyén thán kinh bao gỏm acetylcholin. dopamin. Citicolin lảm tăng
lượng máu dốn não vả tang tiêu thụ oxy tai não.
DƯỢC ĐONG HOC
Khi hấp thu. citicolin bị phán hủy thánh cytidin vả cholin. những chất náy đwc phân bố r0no rãi trong cơ thẻ. Chủng qua
dwc hảng rảo máu não vá dến dươc he thăn kinh trung mng (CNS). ở nơi nảy chủng ke't hơp voi nhau thảnh phân doan
phospholipid cùa máng tế bảo vả các microsom.
Citicolin gán dóng thời (methy1-"C. 5—3H) vá được dùng trong phản tích dược dộng hoc tren một số hệ sinh vật. Thởi gỉan
bán thái huyết thanh sau khi ttêm tĩnh mach citicolin vã các chất chưyên hóa của nó dược dánh giá trong vòng 60 giây. Sự
dâo thái qua phân vả thận cùa các dóng vị phóng xa sau khi tiem không dáng kế: ch12.5% 14C vả 6.5% ²H - dmc tiết cho
dến 48 giờ sau khi dùng thuốc. Gan vá than lả nhũng cơ quan chuyển hóa citicolin chủ yếu. có dặc tính nhanh và tiêu thụ
mot lượng lớn chất chuyên hóa cholin. sau dó lá sự phóng thích chậm; nomc lại tốt: do tiêu thụ phán nửa om gán dóng vị
phóng xạ cả 3H vá “c - ủ não chuột thì thẩp hơn dáng kẽ. dat nỏng do ở trang thái đn dinh sau 10 giờ. Phan nửa 3H —
cytidin dược kiểm tra trong tất cả các cơ quan cho thấy chủng kết hợp VOI nhau thanh phân doạn acid nucleic theo con
duùno gọp chung nucleotid cytidin; m0t nửa ("C) cholin của phân tử dưoc chuyển hóa một phán. ở mửc 60 tỉ lap thể. thânh
betain lả chất phá hủy khoảng 60% tống Ian dóng vị phóng xạ “c — kết mm với gan vả thận sau khi dùng thuốc khoảng
30 phủt.
cnl au…
- Rơi Ioan ý thức do chấn thmng dáu hay sau phău thuật não (citicolin tăng cưJng phục hói hòn mè sau chấn thmng vả hói
phuc khả năng vận dộng).
- Rơi Ioan ý thức trong giai doan cấp cùa nhôi máu năo (thiêu năng tuân hoản năo. xuất huyết nảo. nhũn não).
- Hô trợ việc phuc hỏi vận dộng ở bệnh nhân liet nửa nguời sau tai biến mach máu não.
~ Phối hợp v6i kháng cholinergic trèn benh nhan Parkinson khi dùng Ievodopa có phán ứng phụ hoảc oó biến chứng hoác
khóng 00 tác dụng hoặc sau phẩu thuật 6 bụng.
- Suy giảm nhận thức ở tuđi giả (gdm cả bệnh Alzheimer), sa sút tn me do thoái hóa nquyèn phát.
ưÉu DÙNG VÀ cách sử ouus
- Rối loạn ỷ thửc do chấn than dãu hoặc sau phẫu thuật năn: 100 - 500 mg x 1 - 2 Ián/ngảy. dùng tỉêm tĩnh mach hoặc
tiem bảp.
- Rơi loan ý thức trong gtai doạn cấp của nhói máu não: 1000 mgllản/nqây. tiem tĩnh mach trong 2 tuân Iien tục.
- Liệt nửa noth sau tai biến mach máu nảo: 250 mo/lânlngáy hoặc 1000 mgllánlngây trong 4 tuân liên tục. Ne'u các triệu
chứng có cái thỉện dùng them 4 tuấn nữa.
- Phối hop vói cholinergic tmng các triệu chứng bệnh Parkinson: tiệm tĩnh mach 500 mgllán/ngảy trong 3 - 4 tuấn cùng với
thuốc kháng cholinergic; sau 60 nqung phơi hop vá duy trì băng thuốc kháng cholinergic. Nếu tntòno hợp triệu chứng xẩu
hơn nhưng khóng thể dùng levodopa. có thẻ tang Iiéu thuốc kháng cholinergic hoặc dùng 200 — 500 rno citicolin/lánlngảy
mõi 2 ngây một lãn trong 2 — 3 tuấn.
J®®
Các trường hop khác Iiẽu dùng từ 500 - 1000 mg mõi ngảy. tùy thuộc vao mức 00 bệnh.
cn6ue cn! an…
Bệnh nhân quả mấn v0i thânh phân của thuốc.
Trẻ em.
THẬN TRONG
Khi xuất huyết nội so kéo dái kh6ng dùng quá 1000 mg/ngảy vả nen tmyén tĩnh mach thật chậm (30 giot/phủt).
Khi tiêm tĩnh mach nôn tiem tốc do chậm có thể dmc.
cm tiem báp vởi lieu tơi thiểu có tác dung khi cán thiết…
Nen tránh tiệm thuốc vâo gán các day thán kinh.
Nơi tìèm cãn dưoc kiêm tra kỹ vì có thể 06 tmờnq hop dau tai chõ tiêm hay các mach nooai bien sau khi tiem citicolin.
Trong tan hợp rơi loạn ỷ thửc do chấn than dâu cấp tinh nghiêm trọngltiốn triển hay sau phãu thuật não. khỏng nen
kết hợp vỏi các thuốc qiảm dau vã hạ nhiệt.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cua con sú
Chưa xác dlnh 00 an toản của thuốc v0i phụ nữ mang thai vả cho con bú. chỉ dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú
khi lợi lch viec dieu tri mang lai vuợt hon hẳn nhũng rũi ro có thể xáy ra.
TẤC ĐONG CỦA THUỐC KHI LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MẤY MÓC
Thuốc có thể gây nhức dâu. chóng mặt. Do dó không lái xe vả vận hânh mảy móc khi sử dụng thuốc.
nmm m: mu6c
Thuốc Iảm tăng tác dụng của Ievodopa khi dùng chung.
Tránh dùng vơi meclotenoxat.
TẤC DUNG KHONG MONG MUỐN
Thuốc có do an toản cao. các phán ửng phụ rất hiếm gap.
Sốc có thể xáy ra tưy hìếm gặp. Do dó cản phải than trong. nếu xảy ra tnan hợp hạ huyết áp. tửc noực. khó thở nen
ngưng dùng thuốc ch tiến hảnh diéu tri thich hop.
Ouá mãn cảm: nếu xảy ra phán ứng phát ban. nen ngưng dùng thuốc.
He thán kinh trung mng: 00 thẻ có nhửc dáu. chóng mặt. kích thích.
Hệ tỉeu hóa: dỏi khi 00 buón nôn. biếng ăn.
Thông báo cho thãy thuốc tác dụng kh0ng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ouA uẽu VA cách xử mí
Chưa có báo cáo tưuùnq hơp quá llẽu xáy ra.
HẠN DÙNG: 36 tháng kê từ ngáy sán xuất.
BẦU OUẦN: Nơi kho. mát (dưJi 30°C). Tránh ánh sáng.
nEu cnuẨu: chs.
TRÌNH BÀY: H0p 1o ống x 2ml
cũns TY cỏ PHẨM PYMEPHARCD
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yên. \hệt Nam
NH TẨN NAM
tue.cục TRƯỞNG .
P-JRƯỔNG PHÓNG TỐNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng