MÃU NHÂN HỌP THUỐC TIỀM STAXOFIL so (TÝ LỆ 80%)
FÔ——i
z: mm
83 ouư)
;; 3ồ—f.
ẵẹ Ềẵo
ỂỄ ẵặx
ẫ'ề ẵ-.
ậ; ả~f-
E
Ê ầm
% S.O
J_ PHÒNG
Sfoxoffl 50
Carbazochrom nutri su/fonut
50mg/IOmI
Tllmbấp-Wmũnhmưhđìữmdưửida
pr m ỏng dung dbch tiêm 10ml
Rx Thuốc bán theo đơn
S’roxofỉl 50
Carbazochrom natri sulfonot 50mg/10m/
Tlẻm bẩp - Tiêm tĩnh mạch - Tlẻm dưới da
Hỏp 10 Ống dung dịch tìêm 10ml
SionoFỉi 50
Curbozochrom natri sulfonot
50mg/10…
nimbâp-leĩnhmạdu—deưũd:
Hỏp 10 óng dung dưh nè… x0ml
Sioxofỉl 50
Corbuzochrom nutri sulfonnt
@
PHARBACO
²fĩ’b/Áqễ
GMP - WHO
BỘ Y
cư Qi' JặN
Ti:
LY n
ĐÃ PHẸ ]DL'ì'ỆT
PHARSACO @
50mg/IOmI
f
T…anMỏnờudws ,
Cubazoơưunnmnsuưnrul . . 50mg WH—
Tanvvc … ,.…….…… ..vưadủtDmi
cm đlnh chững chl anh. cua dũng - LM dũng: '
XindoclùMngdừllứdưú. __ ___…
whiDvơt!O'C.ưânhmnm
mM:chs. ____ _ __
aexannmcmmssn. ý ý ý
Loocnuuơuanusùwuemươcxmoùua *
#
PMARBAco Stn luAt Im Thanh XuAn - Soc sụn - HA N01
Mn'ưnmảt mopnunpha
mưmnuụmmumn… @ comwcommvunm
tGoTMDừcYm-Đôngbn—HIW m1mmm,vu.o.vo.fụ.rocu
VWlIA DT mm 5508²5 - Fu (00)5264 7662
NCPT
%
Lản đùuz..lấí..l… A.Z..…vỉ..ĩhMẫ.
Ề c Ề '
; E ả E
; E c E
ẵ .Ễ. ẵ
; ả ă
@ > 9
a Ễ n %
MẤU NHÃN … TRÊN ÓNG
THUỐC TIÊM STAXOFIL 50
(Tỷ lệ 100%)
STAXOFIL 50
Carbazochrom natri sulfonat
50mg/10m1
T B ~ T M - T DD
,o
AZL/Ảhị
H ướng dẫn sử dụng thuốc
THUỐC TIÊM STAXOFIL 25 VÀ STAXOFIL 50
Công thức:
Staxofil 25
Carbazochrom natri sulfonat ................. 25mg
Tá dược: vừa đủ 1 ống 5ml
Staxofil 50
Carbazochrom natri sulfonat ................. 50mg
Tá dược: vừa dù 1 ống lOml
Các đậc tính dược lực học:
Carbazochrom natri sulfonat tác động len mao mạch ức chế sự tăng tính thấm ma…
mạch lăm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dtjmg câm mãn
mã không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
Các đặc tính dược động học:
Khi dùng 50 mg Carbazochrom sodium sulfonat đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe
mạnh, thời gian bán hủy của nổng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liên dùng
dăo thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Chỉ định:
Được dùng như thuốc cẩm mảu để chuẩn bị phân thuật ngoại khoa vã diêu trị xuất huyết
do mao mạch.
- Xu hướng chảy mảu (ban xuất huyết...) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao
mach.
- Chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bển mao mạch, chảy máu ở đãy mắt
chảy máu thận và bảng huyết.
- Chảy máu bất thường trong vả sau khi phẫu thuật do giảm sức bển mao mạch.
Liều dùng— Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp: 10mg x 3 lần/ngây.
Có thể tăng tới mức liều lOOmg/ngảy, dùng theo đường tĩnh mạch.
Chống chỉ định:
N gười bệnh có tiền sử dị ứng với Carbazochrome natri sulfonate và bất cứ thănh phẩn nảo
của thuốc.
Thận trọng:
Thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân có tiến sử quá mãn với sản phẩm nảy.
Sử dụng ở người lớn tuổi : Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nèu câi
giảm liều và theo dõi chặt chẽ. '
Ảnh hưởng đển những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nẻn dương tính do
các chất chuyển hóa của Carbazochrom natri sulfonat.
Tương tác thuốc :
Không có báo cáo trong các tăi liệu tham khảo.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chỉ dùng thuốcn năy cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú khi thật cân thiết.
Tác động của thuốc đối vói người lải xe và vận hảnh máy móc:
Không có báo cáo trong các tải liệu tham khảo.
Tác dụng phụ:
Quả mẫn: Khi có phản ứng quá mãn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Dạ dăy-ruột: Chán ăn, khó chịu ở dạ dãy. .. có thể xảy ra không thường xuyên.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phẩi khi sử dụng thuốc.
Quá Iiều vả cảch xử trí:
Không có báo cáo trong các tăì liệu tham khảo.
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 ống thuốc tiêm Sml
Hộp 10 ống thuốc tiêm 10m1
Bảo quản: dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê dơn của bác sỹ
Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thỏng tin, xin tham khăo ý kiểu bảc sỹ
Không dùng khi thuốc đã biển mảu, hết hạn sử dụng .....
Nhà sản xuớ: Công ty cổ phân Dược phẩm Trung ương 1 — Pharbaco
160 Tôn Đức Thắng— Đống Đa- Hà Nội— Việt Nam
Điện thoại: 84— 4-38454561 ; 84- 4-38454562; Fax: 84-4—38237460
Sản xuất tại: Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hè Nội
Nhã phản phối: Công ty cổ phân VN Pharma
666/10/3 Đường 3l2, Phường 14, Quận 10, Thănh '
Điện thoại: 1900 558825; Fax: (08) 6264 7662
PHÓ cuc TRUỜNG
JW… m…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng