” MẤU NHẢN HỌP THUỐC 11ÊM STAXOFIL 25 (TÝ LỆ 90%)
Sfcmofỉl 25
Curbuzochrom natri sulfonot
zs…;Js…n
Tlin bẩp-Tlin M mocIl-Tìln dướldn
Hôp 10 6ng thuốc tíQm 5ml
|
/ RxThuõcbántheodơn GMP—WHO \ ( yì*n~' " L . )LƠC
“~ ' v ' ' bẢ 'ỈHL DUYET
TỔ STQHOFlL 25 '
@ ~9(|) ĩ .…wa L 101
ỆỄ. ỄỄ ổ Carbazochrom natrisulfonat 25mg/5m/ ì L.… L“ """" "'Ả """"""" Á'"
:Ế N |
°ẻa -° ~—
ễặ ẳĩ
sa ị O (D-1
ắ'ị g"T`ì *
" :. -°
ẳ af' ầg Ễ
ị "g" N Tiêmbẳp-Tiêmđnhtnọdu—Tlẻmdưởlda ễ E ẵ
... a … HộplOốngthuõctlèmSml ị >.<. ẵ Ế
$ể co co
ca > 9
Ễ® FỔ ”"““mỆJ a Ễ8 %
Sfoonỉl 25
Carbazochrom nơtri sulfonot
zs…ưs…u
TBIIbỔp—Tlillúơhmgch—Tiillđướidl
Hỏp 10 6ng thuốc tiêm Sml
Sfoonỉl 25
Corbuzochrom natri sulfonat
25mg/5ml
Ễnmuủzullhưm- `
nm.… … . .…..….vínũì5ml ___..__——
oiạnơủụeimcu-m-uủm
)ữngtùtưởhgủìs'ntng. ___._.———
IÙỤ'IuMWC.MINIEIW
nau…rca.
_a…&w%%a…………ỉ ___—_.— MẢU NHÂN IN TRÊN ÓNG
mu0c nem STAXOFIL 25
(Tỷ lệ 100%)
STAXOFIL 25
Carbazochronv nam sulfonst
Múdmnủ: mmu :
@ mm …umn-ffl MWẢWPOW 1 25ợằ'ỡẹl D
mmmẹn: …omm-muu mmumnpu.muụncn 9' ` D-
W SIIIIỔIUI'Th Xlùl-SÔOSGII-IMWW ơNmssmsư—:m›mm
@
’ITCDDPT u | — PHARBACO
Sõxó SX nnnnnn HD ddmmw
f_ PHÒNG NCPT
Hướng dẫn sử dụng thuốc
THUỐC TIÊM STAXOFIL 25 VÀ STAXOFIL 50
Công thức:
Staxofil 25
Carbazochrom natri sulfonat ................. 25mg
Tá dược: vừa đủ 1 Ống 5ml
Staxofil 50
Carbazochrom natri sulfonat ................. 50mg
Tá dược: vừa đủ 1 ống 10m1
Các đặc tính dược lực học:
Carbazochrom natri sulfonat tác dộng lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mam
mạch lăm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắm thời gian chảy máu (tác dỤng câm má u
mã không ảnh hưởng dến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin.
Các đặc tính dược động học:
Khi dùng 50 mg Carbazochrom sodium sulfonat đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe
mạnh, thời gian bán hủy của nông độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liêu dùng
đăo thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Chỉ định:
Được dùng như thuốc câm mảu dể chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và diều trị xuất huyết
do mao mạch.
- Xu hướn chả máu ban xuất hu ết... do 'ảm sức bẻn mao mach tăn tính thấm mao
mạch g y ( y ) gi . g s—`BQ Y
- Chảy máu từ da, niêm mạc vả nội mạc do giảm sức bển mao mạch, chây máu ở đáy mắt »
chảy máu thận và băng huyết.
- Chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
Liều dùng- Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp: 10mg x 3 lẩn/ngăy.
Có thể tăng tói mức [iếu lOOmg/ngăy, dùng theo đường tĩnh mạch.
Chống chỉ định:
Người bệnh có tiểu sử dị ứng với Carbazochrome natri sulfonate vả bất cứ thảnh phân năo
của thuốc.
Thận trọng:
Thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân có tiền sử quá mãn với sản phẩm năy
Sử dụng ở người lớn tuổi: Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức nảng sinh lý, nên cãi.
giảm liêu và theo dõi chặt chẽ.
Ành hưởng đến những kết quả xét nghiệm : Test urobilirubin có thể trở nẻn dương tính do
các chẩt chuyển hóa của Carbazochrom natri sulfonat.
Tương tác thuốc :
Không có báo cáo trong các tải liệu tham khảo.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Chỉ dùng thuốcn năy cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú khi thật cân thiết.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và Vận hảnh máy móc:
Không có báo cáo trong các tăi liẹu tham khảo.
Tác dụng phụ:
Quá măn: Khi có phản ứng quá mãn xảy ra như phát ban chắng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Dạ dảy-ruột: Chán ăn, khó chịu ở dạ dăy… có thể xảy ra không thường xuyên.
Thong báo cho bác Ệỹ những tác dụng không mong muôn gạp phai khi sử dụng thuỏc.
Quá liều và cách xử trí:
Không có báo cáo trong câc tăi liệu tham khảo.
Quy cách đóng gói:
Hộp 10 ống thuốc tiêm Sml
Hộp 10 ống thuốc tiêm 10m1
Bảo quản: dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê dơn của bác sỹ
Xín vui lòng đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thỏng tin, xin tham khảo ý kiểu bảc sỹ
Không dùng khi thuốc đã biến mảu, hết hạn sử dụng .....
Nhà sản xuãi: Cỏng ty cổ phần Dược phấm Trung ương 1 — Pharbaco
160 Tôn Đức Thắng- Đống Đa— Hă Nội- Viẹt Nam
Điện thoại: 84- 4-38454561 ; 84- 4—38454562; Fax: 84—4—38237460
Sản xuất tại: Thanh Xuân — Sóc Sơn -— Hà Nội
Nhã phản phổi: Công ty cổ phân VN Pharma
666/10/3 Đường 3/2, Phường 14, QUận 10, Th n l -.
Điện thoại: 1900 558825; Fax: (08) 6264 7662 ; ể{ C
PHÓ cục muờne
JVffl 'Vđnfflamẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng