~0
_,Ja-
. .ẦI
~ .
1
. .
, o , ’
\gịị/
ine Statripsine Statripsine Statrip
4 ! mg Alpha: hymnưypsine 4.) mg Alpha: iwmnlrvpsme 4 2 mg Alphat hymntryg
I
_ỈF
ì…
ễ.
LB
.,á-4
Mẫu vĩ: Statri sỉ e
Kích thước: 42x
___-` A A
' tn… Hd- sum (TY `INHH m sumvuft NAM sIADA s…mvN i.v m. Itd sum J Y
ipsine Statripsine Statripsine St.i
rypsỉne 4.1' mg Alphach 1m04 Alphachymmwpsỉne 4 2 mg
.A \
ADA-VNỊV Co…Ud mm WSI'ADA hlADA-VNIV c~.un
ợ cộm: TY '1
Mẫu hộp: Statripsine ;: nicụinzízụnímnư ’Ễ,\
Kíchthước: 48x117x21 mm
Tỉ lệ: 100%
# nr
autsdmas
E'
( . .
' 3
m-
:
v, g Alphachymotrypsin 4,2 mg,--
. ễ
) vĩ
,ị ỉ J
…phm. on… … Inuhủupdng
. c ` Ở I! I' lhnk df VýlNưnlh
g SDK M No.. ulnỊuTẮẨTu—nụ- …… …..ỉ ut n 11» vu ut …
f. …wa m mui…ohuủwuụ
- CHththIu,(W chútuù n Í mlơcnumúuc
Ẹ cn mun … summer …… ẾẨ1Ĩ' ẾĨ……i u
" “""" "MM "" M' """ ""“ t…y. "" m" Ihụh I-unu lun Lu … nu h… ~u~… um vlng
"' ""Ih' ““"" ““ “"“ …mm .… Idlittdn u…. …: .wt
R nzscmmou oauc 20 lablets
' Statripsine
Alphachymotrypsine 4.2 mg,»
Cuuụuuon l ưh uu… i….…n Smlklbn
ẨẤ'MhVIIIỈInMU- : .- nm h…mn- Immmm .ụn. lv
Ể Bafcode lu wait……aiuuui .l nuvdunht uuun « mu ;; cmuuu
S lumlmh I| \ | III… Im lư ỈKWÀ |wl'
.n ldmnự …::». nnndưnù-u uuth umli ut
g ao… ;…—
~ SĨADA- VN |. V. Cu. IM WÙ'Hk "Ộ
N \nưm -un.m … › | | n~
A ư…Mn lhuwu.vulmn _
~… un… ~… Mmhtn …nuliợuudniuuư. t……umuluth'ơ
5 Ĩẵi M
r .
0ọ _CỒI'iL. TY
| ~ mc nđ…jwíịu
Msv ›MDg d.»:e HD- Lìp n.…-
ẵíĩ lô 5\ Bmch Nu
.ọ_ ( G “GIÁM ĐỘC
Mẫu vỉ: Statripsine
Kích thước: 42x108 mm
4,.' mg
'. Lu.lld
Mẫu hộp: Statripsine
Kích thước: 48x117x28mm
Tỉ lệ: 100%
~“YJMDT 05 | …… uạạA os
_A
SYADA
\'TY mnH LD ST\DA wt`T NAM
Statn'psine
BZXỤ MBV
SDK - Reg. No.:
CTY ĨNNN I.D SĨADA—VIỆĨ NAM
….m Ngun'n n.:su u»… n.… m…; ur. »…
w …… …… Vưu›u…
R
PRESCRIP'I'ION DIUG
Stalripsine
ZWOBZHX
Barcode
STADA—VN I.V. Co., I.Id.`
u…m uwm |… ỵ. % . lu… n.… Umz
ut n... Hnl n.…ulau,
vmm.
ine Statripsine Statripsine Statrip
Alphnf hvmulrypstnp 4.2 mg
Alphnchymnlryụmrw 4 .’ mg Alpharhymnlrynn
A A '
sum .SIAIJA-VN IN. Co.. Iu] SĨADA .Ỉ V
Statripsine
Alphachymoừypsine 4.2 nụ… ’
Statripsine St'
Alple hvmutwpstnẹ 4 2 mg
SĨADA-VN IV. (.'n Lm
SWẦ
/
nut pan um …… …… . ….
\\;lu »… uunnựu 4. …;
IìuIự … lg. .Mụlmn hw | Ily|mt. … « mqul
M t,… ưu ú ! m |
ra an. cua om. Chlnự … ụ … …
m n: Im
… d… lh›ng m Iunug d.lu uì mu;
Ibẹút lnimùm lu \… lu u… muh a.… Gáng
… n…… iu …… …a \Dùuỵ xpl .'5'l
mu úníl dụ aug | ›… M… v… Na… w
of u ma w: ut …
not ư uuơur. DẤN u`l uuuc mm: ml wma
50 tablets
tupũunlmuuúmuuum
R\vhalhwlưrlmnuw 4 ; …Tg
… u, … hu…numnw n M… …uum
lu up …… …. um m
ủ. %. Ccdlủđtiủd
din pxdbu
u…l u… w… ……h—
s…… … . wlt . u…l - m…… .. … A … .nlụu. pm…
…… hụ. …t n…mlnw … nrn wư .b…› :=n
spdlrllnc \wnnahuw i’lumuu qua; IV
IH’M Cl IEM N Ư LMIIWN
um wí ucua mưu (Aluuu uumt …
KT. TỔNG GIÁM ĐỘC
5ỏ' lù sx - Bith M. J“ NSX - Mfg. nan- ! HD - hp Gam:
Statn psme
THẦNH PHẦN
Mỏ! víẽn nún chửn:
Alphachymotrypsin ........................................ 4.2 mg
(Tuong ửng alphachymơtrypsin . 21 microkahl)
Ttdượcvừa dù ............................................. ....1 viẽn
(Compussiblo sugar. bột mùi bẹc hâ. aspaưam. mngnesơ stearat)
MÔ TẢ
Vìẻn nén tròn. miu trẩng. hni mát bìng. mn.
Dược LÝ VÀ co cua TÁC nụue
— Alphnchymotrypsin lù enzym đươc d'lòu chế bằng củh hoat hóa
chymotrypslnogen. chiét xuât tù tuy bù Alphachymotrypcin lù enzym
thùy phin pmtein oó tác dụng xúc tác chọn loc Gói vởi các Iiũn két
peptid ở Iiòn kò củc ldd nmin có nhin thơm.
~ Alphachymotrypsln dược sữ dụng nhărn giùm vìèm vi phủ mỏ mỒm
do áp xe vé loét hoặc do chán thương vả nhâm giúp lùm lòng các
dich tiét dường hò háp trẻn nguời bệnh hen. viêm phế quản. củc
bệnh phỏi vả viêm xoang.
CHỈ ĐINH
Dùng vong điều ưi phù nề sau chấn thưong hoặc sau mò (vi du: tón
Ihưung mò mòm, chấn thương cấp. bong gân. dịp tim mô. khói tu
mâu. bấm máu. nhiễm trùng. phù nề mỉ mất. chuột rủt vả ehấn \hương
mẻ thao).
LIỂU LưỤNG VÀ cAcn DÙNG
Điều tri phù nề sau ohán thương hoặc sau phấu thui! vè ơẻ giúp lâm
lòng các dịch tiét ở dường no hấp tren có mỏ dùng dường uỏng:
- Nuôt z vìẻn (21 microkatal). a aén 4 lấn mõi ngây.
- Ngậm duới lười 4 — 6 viên mõi ngáy chia Iám nhiều lấn (phải dễ viên
nén tan dản dưới Iưbi).
CHÔNG cn! Đ|NH
— Di ứng với các \hènh phấn oùa thuóc.
- Alphachymoừypsin chóng chỉ đlnh với bệnh nhân giám alpha-“I
anữtrypsìn. Nhin chung. những bệnh nhãn bi phỏi tấc nghén mãn tinh
ccoom. dăc bìa lả khi phá thùng. vá những bệnh nhãn bị hỏi chững
th$n hu lá các nhòm dói tuợng có nguy cơ giảm alpha-1 untitrypsin.
THẬN TRỌNG
… Alphachymotrypskn nhỉn chung dược dung nap tót vi không gây tác
dụng phụ đáng kẻ.
— Những bệnh nhân khỏng nỡn đuèu tri dang men bao gòm: Những người
bị rói ban ơỏng máu 06 di truyẽn gọi lò bệnh mảu ưa ehây, những
người bi rủi ban đòng máu không oỏ yếu tó dl ừuyèn. những người vừa
ưâi qua hoặc sấp ừải qua phẫu thuật. những nguời dùng iệu phảp tn“
iậu kháng dòng. những người bi di ửng vởi dc protein. phụ nữ có \hai
hoãc đang nuôi oon bằng sữa mẹ. bệnh nhãn bi bét da dáy,
TƯỢNG TÁC THUOC
- Alphachymotrypsin thường dùng phóì hợp với các thuóc dang men
khác dẻ gin ting hióu quá dỉèu ưì. Thẻm váo dỏ. chẻ 60 án uóng cân
đói hoặc sử dung vitamin vả bổ sung muối khoáng dược khuyến cáo
ơẻ gia tăng hoạt tỉnh alphachymottypsin.
\
- Mót vải Ioaỡ hat như hẹt dậu jojobe (ở Mỹ). hat dáu nảnh dai có chừa
nhiều íoợi proteỉn ửc chẻ hoa tình của alphachymotrypsin. Các loai
pcotein náy 06 thế bi bất hoat khi dun sòi.
- Khỏng nẻn sữ dụng alphachymotrypsln với acetytcystein. mỏt lhuóc
dùng để lèm hn đảm đường hô hấp. Khbng nèn phỏi hợp
alphachyrnoưypsin với thuóc kháng dông (máu loăng) vì lùm gia
táng hiệu lực cùa chủng.
PHỤ NỮ có THAI vA cuc con aú
Không nén sử dung ulphaehymotrypsin cho phụ nữ dang mang thei
vả nuôi con bâng aữa mo.
ẦNH uườuc TRÊN KHA NẤNG LẤI xe VÀ VẬN HÀNH MẤY uóc
Chul có … uèu
TẤC DỤNG PHỤ
- Khong có bát kỷ tác dung phu lâu dùi náo do sử dụng
nlphachymoưypsin ngoại m“: eác đói tượng 65 nèu ttong mục thản
trọng.
— Nhiều nghiên cữu chỉ ra râng ờ liêu man dùng cảc men khỏng
dược phát hien trong máu sau 24 - 46 giờ. Các tảc dung phu tam
thời oỏ mẻ thấy (nhưng biên mất khi ngung dĩèu tri haặc giảm liêu)
thay dỏl máu sảc, do rản vả mùi cùa phèn. Một vèl truờng hợp dặc
biệt có mỏ bi rói loan tíêu hòa nhu dầy hơi, náng bụng. tiẽu chảy, táo
bón hoảc buôn nbn.
- Vởi íièu cao. phản ứng di ứng nhẹ như dó da oó mỏ xáy ra.
ouA utu
Chưa có tải liệu
BAO QUAN
Trong bao bì kin. nơi khò. tránh ánh sáng vì trảnh ấm Nhiệt
dò khõng quá 25°C.
HẬN DÙNG … thảng xẻ từ ngáy sân xuát.
oóucs GÓI w 1o viên. Hôp 2 vì
Vĩ 10 vièn. Hộp 5 ví
nEu cnuAn ÁP DỤNG Dược Đién Việt Nam w.
THUỐC NÀY CHI oùue meo oơn cúA aAc sĩ
Đỗ xa tấm tay In“ em
Khỏng dùng thuốc quả thời họn sử dụng
Đọc kỹ huởng dln sử dụng trước km dùng
Nỏu dn cth mong m», xln hỏi y' klốn Mc sĩ
Thõng Mo cho bảc sĩnhững tác dụng khõng mong muôn gặp phỏl
khi sử dụng thuốc
Ngây duyẻt nỏi dung !oa: 29107/2013
CTY TNHH LD STADA - VIỆT NAM
__._____——
K6311 Nguyên Thi Sôc, Áp Mỹ Hòa 2.
Xã Xuân Thới Đõng. Huyen Hóc Mỏn.
Tp Hò cm Minn. Việt Nam.
Tu: umasnsuu- 3716²141o m cmasnszuo
STADA
PHÓ cuc TQíJỞNG
" , ~
Jp
,.(
ri
f … ~…;…c _…
G/ÊgcoJuưo Vhẹé fJuW
KT.TÓNG GI’ÁM Đ_òc
_òggc GIAM ĐocwL
wJ:'pỈ , .’7
DS. '] .’il'llvju" fjt'ắlllfỷl
Ế
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng