ẵẵY TẾ
CỤC mú DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuz.dỉJ..MJ…Méẳ…
Ở
4
…
…oẵu Ê:
..xw ›em2
…xm & em
…znm
.wm: WGOuW0
>ẫDuwẫ mZOFODđ»MZ. Dnzm4m
~
.«itx
.. ui… —QI
ẫ.
`
.................... Ễẳễ
_i ẫGnnũỉiu.ẩciỏnonno Ầr iutrịl
_ ẫẵZuẳỄủ—1 .
ẽẫỄẵnẫẵcẵo C
.00 on …… h0m 0.031h 0h.n ỒO
5… «E ›ấ 13 5… …o
oẫo .:x 8..Ễ
0zẳ c… Ễ oanz %. u8
.u8.….Eợoủẳ .oẫ
zẫ zzỄ .oã õz mo …3ẳ Sa
8 o… Ễẳ 8:
…ozẳ â Ễỗ a…c.
… .oảo c… ẫn oỄỉ z8 oỗE Ể
… …ẫo …zo ozoỗ .oẳo ỗồ
.uzẵ a: .ozẵ oz8
o….n .. .…õ <ặ> uobn 5.
on ............. E.:bwĩw ẳowzểuoõ
.sả 8 6… .o: …Ễ ỄE an . e…Ểẵ .ẵoẵuoõ
momEẫỔ
un . ẵuẵm .ẵẵẵâo
_ momEẫõ _.
Ê ÒỄQ ZU… ỄZ DỀ
J.f.-nm'hkị
MÃU NHÂN TÚI XIN ĐĂNG KÝ
Stanméce Stanmece
mAzzn PHẢN. MÔI GOt co CHƯA
umtaneum suecme … .. .. 36
eruocvưa Dù … 3.76
CÔNG DUNG. uEu ouuo`
cAc›i DUNG. CHỐNG cni omn.
xEM mom oơn MƯONG DẤN sứ owc.
aÀo ouảx Dế NOI ›…o. TRANH ANH
smc. N…Ẹt 00 tư \5 . an’c
SDK~
còmncónúcwọcmtumul
us…» ỈWyen—wanu
um… Vel B]!uB 3ỤNOQ … Fu 0350 3634850
36 lò SX: Hạn dùng:
DƯỢC PHẨM
NAM H `
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
msou : Jqểoâzy ỹỗim ỄgJỗl
ẮWAZâ
TỜ HƯỞNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đế xa tầm tay trẻ em ’
Nếu cần thêm thông zm xín hói ý kiên bác sĩ
STANMECE
CÔNG THỬC:
Dioctahedral smectite 3 g
Tá dược vừa đủ 1 gói
T á dược gồm: Glucose, Aspartam, Vam'lin, Magnesi stearat
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Gói 3,7g, hộp 30 gói
DƯỢC ĐỌNG HỌC: ’
Stanmece không được hâp thu vảo mảu qua đường tiêu hoá và bị thải trừ hoản toản theo
phân.
DƯỢC LỰC HỌC: , '
Stanmece lả silicat nhôm vả magnesi tự nhiên có câu trúc từng lởp lả mỏng xêp song song
với nhau vả có dộ quánh dẻo cao, nên có khả năng rất lớn bao phủ niêm mạc đưòng tiêu hoá..
Stanmece tương tảc với glycoprotein của chất nhầy lảm tăng sức chịu đựng của lớp gel dính
trên niêm mạc khi bị tấn công. Nhờ tảc dộng trên hảng rảo niêm mạc tiêu hoá và khả năng
bảm cao nên Stanmece bảo vệ dược niêm mạc tiêu hoá. Stanmece không cản quang, không
nhuộm mảu phân, vả với liều lượng thông dụng Stanmece không lảm thay đổi thời gian vận
chuyển sinh lý của ruột.
cnị ĐỊNH:
- Điêu trị triệu chứng đau của viêm thực quản - dạ dảy - tả trảng và đại trảng.
- Ia chảy câp vả mạn tính sau khi đã bồi phụ dù nước và điện giải mà còn ỉa chảy kéo dải.
Stanmece không nên dùng trong diều trị tiêu chảy cấp cho trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng chữa ỉa chảy cấp mất nước và diện giải nặng cho trẻ em.
TƯỢNG TẶCỊTHUÓC:
Thuôc có thẻ hập phụ một số thuốc khảc, do đó có thể ảnh hưởng đến thời gian và tỷ lệ hấp
thụ của các thuôc dó, nên uống cảc thuốc khảo sau khi uống Stanmece khoảng 2 — 3 giờ.
SƯ pỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thuôc dùng dược cho phụ nữ có thi và cho con bú.
TAỌ ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Thuôc không ảnh hưởng đến lái xe vả vận hảnh mảy móc.
TAC pỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Có thê gây ra hoặc lảm tăng tảo bón nhưng rất hỉếm, điều trị vẫn có thể tiếp tục với liều“
lượng giảm.
ĩlulchủ: “Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
tmôc”.
LIÊU DÙNG, CÁCH DÙNG:
* Trẻ em:
- Dưới 1 tuối ngây 1 gói chia 2 — 3 lần.
- Từ 1 … 2 tụôi ngảy 1- 2 gói chia 2 -3 lần.
- Trên 2 tuôi ngảy 2 - 3 gói chia 2 - 3 lần. (%
!
Hoả môi gói thuốc với khoảng 50 ml nước, trước mỗi lần dùng thuốc cân lăc hoặc khuây đêu.
Co thê thay nước băng dịch thức ăn như canh, nước rau..
* Người lớn:
Mỗi lần 1 gói, hoả vảo nửa cốc nước ấm, khuấy đều rồi uống ngảy 3 lần.
Trường hợp tiêu chảy cấp liều khởi đầu có thể gấp 2 lần.
Uống sau bũa ăn với người bệnh viêm thực quản.
Uống xa bữa ăn với cảc chỉ định khác.
Riêng viêm loét trực t1ảng dùng cách thụt.
* Thụt trực trảng:
Mỗi lằn ] — 3 gói hoá với 50 dến 100 ml nước ấm, rồi thụt. Ngảy l —3 lần.
THẬN T RON G
Khi có sốt không dùng thuốc nảy quả 2 ngảy.
Phải bù nước nếu cân (bằng đường uỏng hoặc tiêm tĩnh mạch) tuỳ theo tuối, cơ địa bệnh
nhân và mức dộ trầm trọng của tiêu chảy. Cần thận trọng khi dùng Stanmece để điều trị ia
chảy nặng, vì thuốc có thế lảm thay đổi độ dặc của phân và chua biêt có ngăn được mất nước
và diện giải còn tiếp tục trong ỉa chảy cẩp.
HAN DUN G 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
T: zệu chúng. Dùng thuốc quá liều có thể dẫn đến tảo bón hoặc ra chảy.
Xử ní. Cần ngừng dùng thuốc vả diều tii triệu chứng.
BẢO QUẢN: Nơi khỏ, tránh ánh sảng, nhiệt độ 15°C- 30°C.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơ sở.
_ Nhà sản xuất
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẨM NAM HÀ
1 415 Hản Thuyên Nam Định
NAMHA PHARMA Tcl: 0350.3649408. Fax: 0350.3644650
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỔC
PHÓ cục: TRUỞNG ihsoH. W Ĩổm ỗaỵếl
JVWu với %…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng