Mẫu vỉ: Stadsidon 20
Kích thước: ô7x'i 10 mm
fon ²0 Stadsỉdon 20 Stadsidon 2
'hloriflu) 20 mg Zipmsiơ'onc (hydrochlorido) 20 mg Zipms:done fhydrochloride) 20
A_ .A
STADA STADA
!sỉdon 20 Stadsỉdon 20 Stadsỉi g ›
_ỹ R
\” l.v. ( n.. i…. STA! 6 «i
CTY TNHH LD STADA-ViẺT NAM
(hydrorhloridc) 20 mg Ziprasidono (hydrochloride) 20 mg Ziprasic/one (hyrlr : Ic
A A 9
iADA-VN l.v. Cn… Ltd- STADA (`iY TNHH LD STADA-VIẺ r NAM … '4'
445/0T
W
tadsỉdon 20 /
'asidOliC flưrlmrhloridni 20 m7f" - -
. ? cõng T_Y
Q ntcumệuuíiuun
«›
ipr
Mẫu hộp: Stadsidon 20
Kích thước: 63x115x29 mm
Tỉ lệ: 100%
tadsBỘ Y 1Ể
%GfQUẢN LÝ DIÌ'ỢC
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
Lân dảuz...ỉJ…ĩ…J.Záió
x THUỐC KÊ DON Hộp 4 ví x 7 viên nang cứng
Stadsídon 20
Ziprasidon (hydroclorid) 20 mg
A
STADA
ltuntu pinin. w. …… i….i_ . … .-_~: …
Stadsidon 20 ^ '
ĩ
: SDK " Reg. No.: iintim; \ | …… i n , …u i…i.
;“ › lìoqnán; i,i……l…L-n … :.~.- anul |
… ah.…in ….i: ~, ~...… i .
“° nm ly TM… … 5TAOA~VIẺT NAM ….. n. s.. ., …; ›…
… m. in i.; H l. … \ `.`it"l N……xmgaụư. mí u ỈẮM rn ur [u
Ỉltttễtử '…` 11… '…h lẵttmg Vn°›i \…i mt n` MLKM DẨN sứ LVL'NCYRWt’ I… uu~A.
><
x PRESCRIPTION DRUG
Stadsỉdon 2 0-
Zíprasidone (hydrochloride) 20 mg
_ @
iftu u; gpuupmp (ip uop_ưmdự
08 UOPỊSPỮÌIS
A
STADA
WVlS
SĐlrisdtiJ uuu|nti pmu
ÀunJ ':iueu u.…
Cuuụwitinn: i … ln |…il ,;n-imn « Mtutldl …itlarlN
Jqu..…i …- … …,;
… n .…ninn. tiyitJiuianiin .’i 7: ltltịl
Ẹ BarCOde i.. -.Ỉ«-n .' t ii.l…i…
~“ lndtnllom. Ađmlnhtution, Cultuỉndínlinu und
ỉ dhef yrvuut' ' aituwmi …w- nnue mm…
”' k…n~ … .. …t iu….nr… … l<|ty pl.…
Ị ~.in ›Hmlmi «i I›v i›n … »}… i
"Ẩm'VN LV“ "*“ U'l' .v..u…i… llưl~t 4 tl.~ .… .n…n
i' * : f’n «.…un . Vul N… m
PA. liiu… .\i-
Trivx'thll
-_ \ii m……
ụ.ụ….
xtư DƯT (N lu… ot cmmưa
a…l;ir… `_i~……
IÍAD IHE FAfKAGỈ tN5EIỈ CAỊU\AIV lỉlolt UấE
siini-wệiliii
t` Ji _»
2 ~. -.
_ "C. ”:
: u'c r_'
". 3 y
: < …
y.
;.
:.` >f
›_ _ ! C:
J. I
LẾI m… '
Ds. Nguyễn Ngọc Liễu
Stadsidon 20
THÀNH PHAN
Mỏi viên nang cứng chứa:
Ziprasidon .................................................................................... 20 mg
(Tương đương ziprasidon hydrodorid 21.77 mg)
Tá dươc vừa đủ ............................................................................. 1 viên
(Mìcrooelac 100. tinh bỏ! tiền gelatln hóa. cmscarmeliose natri. colioidal
silica khan. magnesi stearat.)
MÔ TẢ
Viện nang u’mg sở 4. đủ nang mảu xanh dương. thân nang mâu irâng
duc. bèn trong chứa bột Ihuỏc mâu trẩng hoặc ưãng hòng.
oược LỰC HỌC
Ziprasidon. thử nghiệm trẽn in vitro. cỏ ái lực liên két ceo với dopamin D;.
D;. các serotonin 5HTa, 5HTzc. 5HTụ. 5HTm các thụ thể m-adrenergic vè
có ái iưc Iién két iru binh với các thu ihẻ histamin H1. Ziprasldon 00 chức
nảng như một chát gẵi kháng iại thụ thể D2, 5HTu. 5HTm vả như một chất
ohủ vận tai thụ thể 5HTụ. Ziprasidon ức ohế tái háp thu serotonin synap vè
norepinephrin. Vả oũng dược chửng mlnh oó ái Iuc không đáng kẽ với các
thụ thể khác như du: thụ thẻ muscarlnic cholinergic (1050 › 1 uM). Cơ chẻ
tác dộng cùa ziprasidon. cũng như một sò thuóc có hiệu quả khác. trẻn tâm
thần phản iiệt chưa ró. Tuy nhiên. hìệu quả của thuóc trèn tâm thần phân
iiật. lả do thuóc đóng vai trò như một chát trung qian két hợp vởi các thụ
thể đói khảng dopamin typ 2 (02) vã serotonin typ 2 (5HT2). Ziprasidon oó
tảc dụng hiệu quả trong rói ioạn lướr2 oưc. cơ chế tác động của thuóc
trong tác dụng nảy cũng chưa rõ. sư đ i kháng tai các thụ thể khác. tương
iự ái lực tác động trèn do amin vá 5HT;. giái thioh được mòt sỏ tác dụng
phụ cùa ziprasidon. Sự d kháng oùa ziprasidon tai thụ thể histamin H. có
thể giải thích được tảc dụng gây buồn ngủ oùa thuôo nảy. Sư dói khảnég
cùa ziprasidon tại thụ thẻ m-adrenergic có thẻ giải thỉch tác dụng hạ huy t
áp thế đứng của thuôo nảy.
Dược ĐỘNG HỌC
Hấp thu: Ziprasidon được hảp thu tót qua đường tiêu hóa. nòng độ đinh dạt
được trong vòng 6 - 8 giờ. Sinh khá dụ tuyệt đói của liều 20 mg trong lủc
no khoảng 60%. Uống thuôo khi no 00 thng tăng gấp đôi sự háp thu.
Phản bó: Thẻ tich phân bó biéu kién trung blnh của ziprasidon lả 1.5 m.
Mức gán két với protèin huyêt tương khoảng 99%. ohủ yéu gân vởi aibumin
vá acid aipha - 1- glycoprotein. In vitro. khả năng gãn két cùa ziprasidon
với protein huyết tương không ihay đỏi bới warfarin hoặc propranolol. hai
thuóc có khả năng gán két với protein huyêt tương cao. Như vậy. khả náng
tương tác thuôo vởi ziprasidon lè rát it.
Chuyên hóa vả thải tn'J: Ziprasidon được chuyến hóa ròng sau khi uỏng. chỉ
một lượng nhỏ đươc đảo thải qua nước tiêu (< 1%) hoặc phản (4% dưới
dang khỏng đói, Ziprasidon đươc chuyến hóa qua 3 đường trao 0 i chát
thảnh 4 chải chuyên hóa chính benzisothiazol (BITP) sulphoxid. BITP—
suiphon. ziprasidon sulphoxid vả S-methyldihydroziprasidon. Ziprasidon
được bái tiét qua nước tiều khoảng 20%, qua phán khoảng 66%.
Ziprasidon được bái iiét dưới dang khỏng đòi khoảng 44% so với tóng
iượng ihuóc irong huyêt tương.
cui ĐỊNH
Ziprasidon được đùng đê điều tn“:
. Tâm thản phán iiệi.
… Rói Ioạn lường cực typ 1.
- Cáp tinh kich đ ng ở bệnhnhân tám thân phán Iiệt.
uEu LƯỢNG v cAcn DUNG
Stadsidon 20 được dùng ơường uỏng.
Người lớn:
. Tảm mản phản liet: Lièu khời đảu zo mg x 2 lânlngảy. uỏng khi ăn. Có mè
tảng Iièu néu cản thiét cách nhau khòng dưới 2 ngã . liều dùng 06 thẻ tăng
ơén 80 mg ›: 2 lấnlngảy. Liều duy tri. 20 mg x 2 ! n/ngây oó thẻ oỏ hiệu
qua.
— Rói loan Iuớng cục: Liều khởi đảu 40 mg x 2 Iân/ngảy, uỏng khi ăn. Ngây
thứ hai tăng Iẽn 60 hoặc 80 mg x 2 lần] èy. sau đó điều chinh iiều đuy tri
theo đáp ứng. Bệnh nhân cân tiếp tục & u tri với liều mả họ được điều trị
ỏn đinh. trong khoảng 40 - 80 mg x 2 lản/ngảy.
. Cấp tlnh kloh ®ng ở bénh nhan tảm thản phén lỉẻt.“
Uông đén 80 mg x 2 lảnl ngảy để thay mé eho ohi đinh thuóc tiêm báp'
trong việc duy tri điều tri tinh trang kich đóng oho bệnh nhản tám thèn phản
lìẻL
Cách dùng thuôo tiêm bảp: Liều khuyến cáo 10 — 20 mg. liều tõl đa lẽn đén
40 mglngảy. Liều 10 mg iièm mõi 2 iờ. Liều 20 mg tiém mõi 4 qlờ. iòi đa
40 mglngãy. Chưa có nghiên cứu việc sử dung thuôo tièm bảp quả 3
ngay.
Tri em:
H“ u quả vè an toản của ziprasidon chưa dươc thiết lập oho trẻ em dưới 18
tu ì.
LMỄ/iSJ’ mb
Nguùicnotuỏl:
Khỏng 00 sưko biậtquan trọng về mặt iâm sáng giữa người cao tuói vả
ngườilớn.
Suyglnvisuythjn:
Khỏngcảnơuèudừưniièu.
cnóuecniognn
-QuámẫnvớibấikìMphấnnòocùaưtuóe
-Zìprasiuonơượcdiómdũcimvoinhongbemnnảnzcótiènsừkhoảng
oneodaiưommòimáuoơumdphoacưongbemwyitnmngba
Nghiệnuìuvèdwcwdượcđômoiữaziprasidonvácácioạiưuóc
- mo
vậy.:iprcsiđon n0nơượcdủngdmngvớicácihuòơũofetiiơ.
sotaiol.quinidh. Mloẹnrưuịpnhómiavá…lllmq
mesoridazin, thioridazin. clopromazin. droperidoi. pimoziđ. spaffloxacin,
gatifloxacin. moxifloxadn. halofanttin. metloquin. pentamldln. arsenic
trioxid. Ievomethadyl aoetat. dolasetmn mesylat. probucol hoặc taorolimus.
THẬN TRỌNG
- Tăngnguyoơh'rvongớbệnhnhánceotuóimảcbénhtámưnániiènquan
dnzóiloụyuinnơeemnnancaoMmâcbemtámiriâniienquanơén
kéihợpvớicácthuócoólhòiơankéođâikhoângũĩ.
… Hói c:hủvuz= man Io'nh úc mm (NMS): Hội ehứng gãy từ vong dn ngung
ngay… vảdìèuừiđuuyènsảu.dãdượcbáocóoớrhữmbệnhnhán
« uừinhómưtuửd'ióũgbưưiấnkinh.baogòlhdừườnghợphõémhoi
kéihwvớiđ'uèutrizipmidon.
—Róiloanvận®ngtarđvưHoidiừngróiloanvận khòngưiuận
ng ' ớnưmgbệnhnhândangđutrivớiihuóc
vábéMđáitháodùnngrmgmộtváiUưòmhợ-p
nặng.việc nợpơuèuưivóimuócmóngioạn thần kinh khóm d'iẻn hinh
niiẽtnkeioadd.hỏnmèsáuhoặchìvong.
-Pnatban.~ĩmgquáirimaèuuimừnohièmvớiziprasidon.knoám 5%
bệnhnhánphảtbanvùlhoặcnỏimáyđay.phảingừngđéubịkimảmmột
phânsáucủanhữngừuờnuhopnèy.
-HahuyếtáphrMỏ:lbtasidoncóthégâytntuyélápưiédừngvèmộtsỏ
ưiệuđu'mgũnquannhưdúngmặtntipữnrứaarhvángátũuờmộisỏ
bệ…rhán.dăcbiệtlâừongkhoámủảỉanxácđlnhièubanđâu.phản
…Khónuót.~lipcasidmvá…uócdaócụioạnưủnkxùkiúcpè_qơưọc_sủ
trmgoơihénguới.
GaámvậnỔngvảwyldiảnăngnhánthủc:suònngùiảmộtphảnửng
mm gặpởnhữngbệnhrùân ơwcơièumbâng ziprasidon.
-ùmngdwng:liprasidonkichưrichwơngdươmduưađượcdứnmhủ
cũngnhư mộisóttmócđóikháng abha—adtenergic.oótácdmg kich thich
mụdưmnfflizipmsidonđưụoỏđượckhănángnảy.
.Tưtứaẹnhnhánbiiámmhoặcróiioạnlưỡngwcoómmớngiựtừ.
nguyeơnâyxáymohơnớrứuửngbènhnhãnđuợcơnèuừibảngthuóc.do
vậy cân giám sáidiặtché.
—Phảm'mgnghMtrongởdar
+PhảnímgvớibadidueosiiVátriệudtứngtoảnthãnfflộichủng
DRESS):Đảđwcbáo eủokhiđủmvớizipcasidon.HòiMDfflỉSS
náyoóbahoặcơủcbiẽuhiẻnsauđátPhản' trènda(phátbanhoặc
viẻmdaưócvảy);phánùubađ1 ueosin.s .smghachlymphovả
mộthoặccácbiẻndtứmtoảnưránnhưvièmgm.viẽmfflmviẻmphòù
viêmoơiimvảvièmmángngoáitim.HộidnứmDfiSSdỏikưgâyhữ
vong.NgửngzipmsidonktioỏnghingờhôidzủngDRESquấthiện.
+ PhảnủngnghièmừongớdakhácNhưhộidiứgStevensdotưisonjã
đưvcbảocáokhidùngziprasidonýhảnửugnghièmưọngờdađòikhi
gâytừvcong.Ngừngziprasidonki'iioỏnghingờxáyraphảnứngnghièm`
trongờda. d
-Rỏiloanchuúnhóa:
+ Tảng glucose hưyéivá bệnh đái tháo đướng: Tãng glucose huyétvâ
bệnhđáiưtáodườiig.ừơigmộtvảimrờnghợpnặngváoớiiènquan
đénriiẽmketoaddhoậchónmẻsảuhoảctừvongjă
bệ…rùándièuưivớieácihuỏcdửuioa '
+ Róiioanlipidmáuzhliũngủydóikhỏmmong
Iipidquuansảtmáyớbệnh '
khhkhôngđìénhinh.
+Tảngdn:Tảngcánđượcnhặntháysừdụngủuócbanthầnkinh
khỏngđnẻnhinh.Cảnnặngnènđưọcủđòi
’ẫấẹ
\
\r
_ TƯỢNG TÁC mu0c
Tuong tảc duợc lục:
- ảiẹrasidon khỏng nẻn được sử đụng với bét kỷ loai thuóc kéo dải khoảng
- Ziprasidon có tác dụnẵcchinh lèn hệ thản kinh tmng ương. vi vặy cản thận
trọng khi két hợp thu nảy với các tác nhán tác oong lẻn hệ thán kinh
trung ương.
— Do có khả năn gáy hạ huyết áp. nèn ziprasiđon oó thể cộng hướng tác
dung vởi mói s thuóc ha huyêt áp khác.
— Ziprasidon có thẻ đói khảng Iai tác dụng của Ievodopa vả thuóc chủ vận
dopamin.
Tuong Mc dược GỌng:
- Ảnh huởng của cảc thuỏc khác lén ziprasỉdon:
+ Carbamazepin: Lá một chát cảm ứng CYP3A4; tièu 200 mg x 2
lânlngảy trong 21 ngèy. lám giám khoảng 35% AUC cùa ziprasidon.
Hiệu ứng nảy có thế lớn hơn khi dùng liều cao carbamazepin.
+ Ketoconazol: Lá một chất ức chế mẹnh CYP3A4, liều 400 mg 1
lần/ngây trong 5 ngây, tăng AUC vè Cmax của ziprasidon khoảng 35 -
40%. Cảc thuỏc ức ohẽ CYP3A4 khảc cũng có tác đòng tương tư.
+ Cimetidin: Dùng Iièu 600 mg 1 Iènlngảy trong 2 ngảy. không ảnh hướng
đén dược động học ziprasidon.
+ Thuóc kháng acid: Dùng két hợp 30 ml Maalox° với ziprasidon khòng
ảnh hưởng đén dược động hoc cùa ziptasidon.
- Ánh hưởng của ziprasiơon lén cảc thuốc khác:
+ Lithium: Két hợp ziprasidon 40 mg x 2 iấnl ây vá lithium 450 mg x 2
tảnlngảy trong 7 ngảy khõng ánh hưởng đ n tác dụng hoặc mức độ
dảo thải của lithium qua thận.
+ Thuóc tránh thai dang uỏng: Ziprasidon ở iiều 20 mg x 2 Iản/ áy khỏng
ảnh hưởng đén dược động hoc cùa thuóc tránh thai. dang gng ethinyt
estradiol (0.03 mg) vả ievonorgestrel (0.15 mg).
+ Dextromethorphan: Khỏng tám thay đỏi tỉ tệ đảo thải của
dextromethorphanl dextrorphan qua đướng tiét niệu.
+ Vatproat: Tương tác dược động hoc cùa ziprasidon với valproat khóng
phải do thiêu đường chuyền hóa ohung d›o hai thuốc. Dùng ziprasiđon
với valproat trong điều tri duy trì cho bénh nhân bị rói Ioan tưởng cực
nhán tháy khóng ảnh hưởng đén nòng độ tri liệu trung bình oùa
valproat.
+ Thức ản: Sinh khả đụng tuyệt ơói của iièu 20 mg khi no khoảng 60%.
Su_háp thu cùa zi sidon táng l_èn hai lản khi dùng chung vởi thức ản.
pnụ Nư có THAI v cno con Bu
Phụ nữ có thai
Chưa có nghiên cứu về an toản khi sử dung cho phụ nữ 00 thai.
Ziprasidon chi dược dùng cho phụ nữ mang thai khi tợi ich dĩèu tri cao hơn
nguy cơ xảy ra cho bảo thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết ziprasidon có bâi tiết qua sữa mẹ ở người hay khỏng. Nên
ngưng cho con bú khi dùng ziprasiđon.
ẢNH HƯỞNG mEu KHẢ NẦNG … xe vA VẬN HÀNH MÁY uóc
Ziprasidon có thẻ gảy ra buôn ngủ ảnh hướng đén khả năng lái xe vé vặn
hảnh mảy móc. Bệnh nhân muôn lái xe hoặc vận hảnh máy móc cản hét
sức lưu ý.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tâm thấn phân Ilột
ThMơ 9ềP
- Toán thán: Đau bụng. hội chứng cảm củm. sót. chới với. phù mặt, ớn lạnh.
nhay cảm với ánh sáng. đau sườn. hạ thán nhiệt. gáy tai nan khi lái xe.
- Tim mach: Nhip tim nhanh. tăng huyêt áp. hạ huyết áp thẻ dửng.
- Tiéu hóa: Chán ản. nỏn.
- Cơxuong khóp: Đau cơ.
- Thản kinh: Kich động. hỏi chứng ngoai tha . run. loạn tnrơng lực cơ. căng
thẳng. rói Ioan vận đòng. thái độ ohóng 0 i. co giật. di cảm, Iú Iản. chóng
mặt, giảm vận động. tăng vận động. dảng đi bát thướng. rót ioan chuyền
đòng mát. mát tn' nhở. cứng khớp. mê sảng. giảm tmơng tực cơ. rót ioan
ngòn ngữ. hội chứng bòn chòn chân tay. nhìn đõi. mất khả năng phói hợp.
bẻnh thần kinh.
. Hô náp: Khó thờ.
- Giác quan đặc biệt: Viêm đa do nám.
lt cặp
- Tim mach: Nhip tim chậm. đau thảt ngưc. rung nhĩ.
. Tiẻu hóa: Xuét huyết trực trảng. khó nuót. lưỡi phù nè.
- Máu vá bẹch huyết: Thiêu máu. Dâm máu. tăng bach cảu. giảm bach câu.
tảng bach cấu eosin. nỏi hạch.
— Chuyên hóa vá dinh duớng: Khát nước. tăng transaminase. phù mẹch
ngoai biên. táng glucose huyết. tăng creatin phosphokinase. tăng kiềm
phosphat. tãng dwolesterol máu. mất nước. tăng dehydrogenase Iactic.
albumin niệu. hạ kali máu.
- Cơ xương khởp: Viêm bao gân.
… Thán kinh: Liệt
- Da vá cảc phản phụ: Ban dát phát ban. nỏi máy đay. rung tóc. eczema.
viêm da tróc vảy. viêm da tiếp xúc. bọng nước phát ban.
. Phản ửng ac biet: Viêm két mac. khó mât. 0 tai. viêm bớ mi. dục thùy iinh
thé. sợ ánh sáng
… Niệu sinh dục: Liệt dương. xuất tinh bát t . vò kinh, tiếu ra méu, rong
kinh. tiết sữa. đa niệu. băng huyết ứ nước ti u. fôi ioạn chức nảng tình
duc ở nam giởi. rói loan cục khoái. đái tháo đường.
Hit… gặp
. Tim mach: Độ block nhĩ thát đấu tiên (AV khói). biock nhánh, viem nm»
mach. tẩc phồi. tim to. nhòl mảu năo. tai biến mach máu năo. vièm tác tĩnh
mạch sáu. viêm cơ tim. viêm tấc tĩnh mach.
— Tieu hóa: Chảy máu răng. vảng da. téo bón. tăng gamma glutamyi
transpeptidase. nòn ra máu. vảng da ứ mật. viêm gan. gan to, bẹch sán
miệng. tiềm ản nguy cơ gan nhiễm mỡ. phân den.
- Nội tiết: suy gláp. cường giá . viêm tuyên giáp.
- Máu va bach huyết: Giảm u câu. thiêu rnảu do thiếu sảc tò. tán tế bảo
lympho trong máu. tăng bach cảu đơn nhán. tăng bach cảu ái kigm. phủ
bach huyết. đa hòng cấu. tiếu cấu.
- Chuyển hóa vả dinh dướng: Tăng BUN. creatinin. Iipid máu. chotesterol
máu vá tãng kali máu. ha cior máu. hạ đường huyêt. ha natri máu. ha
protein mảu. gìảm dung nap glucose. bènh gủt. tăn cior máu. tăng acid
uric máu. giảm calci máu. phản ứng hạ giucose huyẵt. ha magnesi huyêt.
nhiẽm oeton. nhiẽm kiòm hò háp.
- 00 ang khóp: Bệnh oơ.
- Thản kỉnh: Run giật cơ. rung giật nhãn cấu. tật vẹo 06. di cảm quanh
… . uón người ra sau. phản xạ tăng. u'mg hảm.
' Ho h : Ho ra máu. viêm thanh quèn.
- Phản úng dặc biệt: Xuất huyết mất. khiêm khuyẻt thi lưc. viêm giác mac.
. Nỉệu sinh duc: Chứng vú to ở nam giới. xuát huyêt âm dao. tiéu đẻm. thiều
n 0, rói loạn chức nảng tình dục ở nữ. xuất huyêt tử cung.
R | toẹn lưỡng cục
- Toản thản: Đau đầu. suy nhược. vô tinh bi thương.
- Tim mach: Tăng huyêt áp.
- Tiéu hóa: Buồn nôn. tiêu cháy. khô miệng. nón, tảng tiét nước bot. lưỡi
phủ nẻ. khó nuót.
. Cơ xương: Đau oơ.
— Thản kinh: Buồn ngủ. các triệu chứng ngoại tháp (bao gòm hội chứng
ngoai tháp. tăng trương lực oơ. toan tnrơng lưc cơ. rói Ioan vận động.
giám vận động. run. tè tiệt vả co giặt). chóng mặt (bao gòm đèu òc quay
cuồng). chứng khỏng ngòi yen. lo lẳng. tăng cảm gỉác. rót Ioan ngôn ngữ.
- Hò h p: Viêm hong. khó thở.
~ Da vả các phản phu: Viêm da đo nấm.
- Glác quan đặc tgiệt: Tâm nhin bảt thường.
QUẢ uEu VÀ xư TRI
Triệu chủng
Các dữ liệu quá Iièu cùa ziprasiđon còn han ché. Quá Iièu tớn nhát cùa
ziprasidon Iièu dơn đùng đường uỏng lả 12.800 mg. Triệu chứng gặp
trong trường hợp náy iâ triệu chứng ngoai thảp vả kẻo dải khoảng QT 446
msec (khòng 00 di chứng tim). Nhìn chung các triệu chứng thường gặp
nhảt sau khi quá Iièu như triệu chừng ngoai tháp. buồn ngù. run vè to láng.
Khá nảng mát nhận thức. 00 giật hoặc ioạn tmơng iực cơ ở đâu vả có xảy
ra sau quá liều do hit hải. kèm theo nỏn. Kiém tra tim mach ngay lập tức
vã theo dõi đĩện tám đẵ để sớm phát hiện rói loan nhip tim.
Xử 01
Không có thuóc giải độc đặc tri cho ziprasidon.
BẢO QỤÀN : Trong bao bi kin. nơi khó. Nhiệt độ khỏng quá 30°C.
HAN DUNG : 24 tháng kê từ ngáy sản xuất.
oòuc có: : Vi 1 viên. Hộp 4 vỉ.
Vi 7 viên. Hộp 6 vi.
ìlèu cuuAu ÁP DỤNG: neu chuẩn nhá sản xuất.
THUỐC NẦY cui DÙNG meo oơn CỦA sAc sĩ
Đỏ xa tỏm tay W cm
KhOng dùng thuốc qui thờ1 hạn sử dụng
ĐỈc lÝ huớng dln sử dụng truớc khi dùng
N u c n thđm thóng tln, xin hỏi ý kiến Mc sĩ
Thỏng … cho Mc sĩ nhũng tăc dụng khỏng mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc ”_
Ngèy deét nỏi' dung toa: 25/0412030
Nhã sản xuất:
A CTY TNHH LD STADA-VIỆT NAM
STADA 4o Đai lộ Tự Do. KCN Vlẻt Nam-Singapore.
Thuận An. Bình Dương. Việt Nam
DT: pm eso 3767410-3767471 . Fax: i+64) 650 3767469
, Hô hảp: Viêm phói. chảy mủ
, -, ;
«F
TUQCỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
ỄÁẫ eẢÍMẨ ẨÍfẫÌ/Jẫẫl
2 o NG GIÁM ĐÓC
. 404\ `
JTIOI
/—
zône
« tiiiiÊl
LiEii o
s.DA-Vl
:jỄĩệ
_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng