h`WH [MU
Ipmỉ
tí… nm LlỊX(UJan
OIJO
snuwdm ugunafi pnng nf ! ì1un › ãuvu uẹ_m …
i ƯJU(Al h!
?jốÀ/JĨÍẨJ
Mấu hộp: Stadloric 100
Kích thước: 70x116x24 mm
Tỉ lệ 1000/o
BỘ Y TẾ
CỤC Ql'ÁN' LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Lân dảu:.....j.f “|.Ffể* 'Zfị'ffl
muốc IÂN meo om
Celecoxib 100 mg
A
STADA
SDK … Reg. No.:
\\… ~.m um
Chi nhánh dmgh TNNM \I) HADAJIIỆI NAM
\… … n,ụ ln lưl›… u \ ,_ … \anMulgaựm
Ilu … Ilmịm … lỉnh H…hllmug. \-'wl Nu…
x PRESCRIPTION DIUG
Celecoxib 100 mg
A
' STADA
Harmtlo
Mullan uu…l ln
STADA›VN l.V. Cu… ui.. Iinh M Onmh
\… … lu ( … \\rllur ~ u-uum-mnpquw I…ln-nu..l r…
Huu… \n Ilmh | humgl'lmlnu, \'u~llum
²3:
131
ễzJ—
i:-
,
J
f2;
l.-
Ihaah Mn M… ,… .….. …
. …l..qu mu …:
.. .n… t
thi ilnh. ( uũdmn. LMnúuijủn
13 ml lum.
u .1
ƯIÌP !! I 01 IKMUIW l NIIOIIN
IIAI) IIII I’M`IAILI IN\FII ( \IIIIIIÌ Il ICIII IIM
Ah'ì
n Ngọc Liễu
_vows
IPEJS
oụo
3… 1101 qua M|oj
'JH’H IMJ-
*»
…ụwlr u unw|aẵ pưq Un. ,' mm: dum: uạ; \ w,
I IMJhU kl
Mẩu hộp: Stadlorỉc 100
Kích thước: 70x116x45 mm
Tỉ lệ: 96%
Celecoxib 100 mg
A
STADA
Stadloric @
SĐK - Reg. No.:
h'.x—… ….u
chi nMụh mun ly tan … s…»…vưỆt ……
` . uu | u ._ l… 1 … x› H w. n N…… ….Ww
u … u.…… … m… u…l.….…, ~...m,…
x FIESCIWTION DRUG
Celecoxib 100 mg
A
STADA
Stadloric @
Iidn ode
ÀL1IVIỈư mqu In.
SỈADANN l~\', I
N- … L… \.
Ihh Dung unth
… …, ~……u.…u ›x.……oznu
'Ihinh phia: m… …-n …… 1 …m . l…
…h…ub lthlum
lu nh… …nưtu | U…
Un ủilh, (adn dímg, (ìõlg du đinh
… nt thủnglil Inllùc:
\… .l… mung; … qulm; d.m uu ủqu
qulún: llmlu lunhl Im ›… n…
…… …… NIw-l d… M…n~; ưguu :…
… dmiu ỏụdụg: Il x~x
ne u YẨM tAV nè m
not n' um… nản … uụm; ……
uu mmu
(Mb: I uh l…ul v A I …… q:th …mum
…… lnu …,
| q…qu. 'I ! .qn.ulu
|ndiuvkm. Waưnu. (mưhdkniuu
Jld mi… yưuulhu.
N…… c|n k Atlv'l m…].
~l…. … .: H-ll-llunul . …n.m… … .n lh. plm.
Im… . I uu… luu~lllll lln ….l dmr .clmu …ư
'Jmlmlm …… ~ uln-l …. .…nu
kEEI’ UUY Uĩ IỀACN ()! [`HIIDRỀN
IEAD ĨNE lAfKAGE INỔÊIĨ (`AIEÍUUV
IEFOIE th
=“ :: 3:
2 :- J
Ê. -.'z .~;
”< 2”- x
I I .!
;
J':
E «
’-c m 3
“I. I
TUQ. TỔNG GIÁM ĐỐC
nms
oụo
Ả… …u nu… ›.»p ';
..
c._.
on,
. .
c
@
Mẫu hộp: Stadlofic 100
Kích lhước': 70x1 N›x70 mm
Tỉ lẻ: 76%
( «h roxih ì00 mg
ỉ Ễ- 1
g . -
E 3 ~
&. z ,
›z
…
f" \ s , -
-ẵ J ỉ
STADA
Stadlorỉc @ n.… .…1 ,` , ` .…
J. . !. *"…m
1…n… .… lư M……
thadfnh,lazh dùn.Chổngzhiủìụh
vì thMlin Unr
SDK ’ Reg. N°-² \- | n …._……..… m…… | ›
Iinquiu; lun|glmnlnllu .… u…
…w…… m….» u…w. …
Nu tluh i`p dụng ln Nu
ut … 14… xu IIIẺ …
xhẮlnunuequ umc … …… uu… uu DOI IsÝ H\.IĨNG như sử nuMì
…. ., .I…\ | .. …… … …J… mm ›… núm.
H-")! [`0_
TUQ. TỔNG GIÁM DỐC
“8
x PRESCIMDNDIUG
…… q.u.x …..
m
A
N
Q.
_
G
'.3
0
O
C
( `-ch mxih IOO mg
A
STADA
…,…n …… l.m …. .. …,.
l…l.. ._m :… l…-
Stadloric @ Cmpnhbmz' ' … l…r-l ,- …»… n-,u.… ..._.,…
...… … ;_ l. ...…u
udluehm. Admiu'nluũm Cmiuhliulìơm
3 mddhnwưauliuc
ị Barcode …… n .…… u…. |.
? ~:…… 4 | .m…… u . n. .. .…
`— Wơ…rww ›IA …ln… A:…
M …n.n mu « . qu . ưu .m…
\EEP nui m IEM'N … ! u…ua
lM.,lHumnluuâ IEẨU ỈNỀ l'M`KAKBỂ |Wl'l
"" "Ĩ Ể'ẮJỄW.."Ĩ.ĨỈ""`" unnun IENIRt use
Mẫu vỉ: Stadlorỉc 100
Kích lhước: 67x110 mm
:f@ Stadloric@ Stadloric@
Cclcunih luu mg ( nluU\lh mu mg
[ … Iìnhl)uznfan. …… SYADA (hv nh:.mluY1rxHHlIJSI-xl›…lell ww STADA <…M NH"
oric Stadloric Stadloricịă a
100 mg ( elet mah IUU mg Celm uxih ÌUIì mg
n. WM c… … n….u n…— n n …… SIADA tlnnh.mlu n `l\HHLD sTADAUIÌT NAx1 SIADA -1~
adloric Stadloric Stadlmẫu
lunxih If… m_g Cx lu « nxil› IUO mg Cc- -I< cnxil› mu
DA ~1 \… Nl\ t~ … H…i … … "… uh STADA Hnulmnhl nt……lngunu'lflMM STA
Stadloric Stadloric StadỊ
Culumìh II… mu Culu nxiL'
J
\\ CL-Im nxib NO Inn
Q, TỔNG GIÁM DỐC
Ds Nguyễn Ngọc Liẽu
W/
Ỹố /45m
Stad ! 0 H C
THÀNH PHẢN
Mổi viên nang cứng Stadlon'c 100 chứa:
Celecoxib ........................................................................... 100 mg
Tá dược vừa đủ ................................................................... 1 viên
(Lactose monohydrat. croscarmellose natri. povidon. natri |auryl
suiphat. magnesi stearat)
Mỗi viên nang cứng Stadloric 200 chửa:
Celecoxib ........................................................................... 200 mg
Tá dược vừa dù ................................................................... 1 vièn
(Lactose monohydrat. croscarmellose natri. povidon. natri lauryi
suiphat. magnesi stearat)
MÔ TA
Stadloric 100: Viên nang cứng sở 2. nảp mảu váng vá thán mâu
trắng đục, bẻn trong chừa bot thuốc máu trắng đên trắng ngả.
Stadloric 200: Viên nang cứng sở 2. nắp vặ thán mau trăng dục.
bẻn trong chứa bột thuoc mảu trắng đén tráng ngâ.
oược Lực HỌC
Celecoxib iả một thuốc kháng viêm khỏng steroid (NSAID). ức
chế chon lọc cyclooxygenase-2 (COX—2). có tác dụng kháng
viêm, giảm dau. ha sót. Cơ chẻ tác dụng của celecoxib được coi
lả ức chế sự tóng hợp prostaglandin, chủ yéu thòng qua tác dung
ức chế isoenzym cyclooxygenase—Z (COX-2). Khác với phản
iởn các thuóc NSAID trước dây. celecoxib khòng ức chế
isoenzym cyclooxygenase—1 (COX-i) với các nòng do diêu tri ở
người. COX-t iâ một enzym oáu trúc có ở hâu hêt các mó.
bạch cầu đơn nhán to vá tiều câu. COX-1 tham gia vảo tạo
huyêt khói (như thủc đảy tiếu câu ngưng tập) duy tri hảng ráo
niêm mac bảo vệ cùa da dảy vả chức năng thận (như duy tri
tưới máu thận). Do khòng ức chế COX—1 nẻn celecoxib it có
nguy cơ gây phả hùy niêm mạc da dáy nhưn có thẻ gáy các
tác dụng phụ trẻn thặn tương tự như các thu c NSAID khỏng
chon lọc,
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Háp thu: Celecoxib được háp thu nhanh qua dường tiêu hóa.
Uống celecoxib với thức ản cò nhiêu chải béo lâm chậm thời
gìan đai nòng độ dinh trong huyết tương so với uống iúc dói
khoảng 1 đên 2 giờ vá lảm tăng 10 - 20% diện iich dưới đường
cong (AUC). Nòng độ đỉnh trong huyêt tương của thuóc thường
đai 3 giờ sau khi uỏng một liều duy nhát 200 mg lúc dói. vả
trung binh bằng 705 nanogamlml. Nòng độ thuốc ở trạng thái
ón đinh trong huyêt tương đat đươc trong vòn 5 ngảy; không
ihảy có tich lũy. Ở người cao tuỏi trén 65 tu i, nồng độ đinh
trong huyêt tương vả AUC tảng tương ứng 40 vá 50% so vời
người trè. AUC của celecoxib ở irạng théi ỏn đinh táng tương
ứng 40 hoặc 180% ở người suy gan nhẹ hoặc vừa vả giảm
40% ở người suy thận mạn tinh (tốc độ iọc câu thận 35 - 60
mi/phút) so với ở người binh thường.
. Phân bỏ: Thẻ tích phân bé ở trạng thái òn đinh khoảng 400 …
(khoáng 7.14 ling) như vậy thuóc phản bố nhiều vảo mô. Ở
nòng độ điêu tri trong huyêt tương. 97% celecoxib gản vời
protein huyêt tương.
- Chuyển hóa: Celecoxib dược chuyền hòa tại gan thảnh các
chất chuyển hòa không có hoat tỉnh bời isoenzym CYP450
2C9.
- Thải trừ: Nửa đời thải trừ tronẵ huyêt tương cùa celecoxib sau
khi uống iả 11 giờ. vá hệ s thanh thải trong huyêt tương
khoảng 500 milphúL Nửa đời của thuóc kéo dải ở người suy
thận hoặc suy gan. Celecoxib thải trừ khoáng 27% trong nước
tiếu vả 57% trong phán. dưới 3% iiều được thải trừ không thay
đổi.
CHIĐỊNH
… Điều trị triệu chứng thoái hòa xương khớp. viêm khớp dang
thấp ở người iớn.
~ Điều trị hỗ trợ để lảm giảm số lượng polyp trong liệu pháp
thỏng thường điêu tnị bénh poiyp dạng tuyến đại trực tráng có
tinh gia dinh.
- Điều trị đau cáp. kể cả đau sau phẫu thuật. nhổ răng.
— Điêu tri thống kinh nguyên phát.
LIỂU LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Stadloric dược dùng bằng đườn uống cùng hoặc khòng cùng
với thức ản. Khi dùn celecoxib đ điêu tri thoái hòa xương khớp
ở người lớn. phải diễu chỉnh liều theo nhu cảu vả đáp ứng của
từng người bệnh. dùng liều thảp nhầt có hiệu quả.
Llều dùng:
Thoái hóa xuơng khớp:
Liều thóng thường: 200 mglngảy uỏng 1 iản hoặc chia lảm 2
iiều bằng nhau. Liêu trẻn 200 mglngảy (như 200 mg/lân x 2
lân/ngáy) kh0ng cho théy có hiệu quả hơn.
Viêm khớp dạng thấp ở nguời Iởn:
Liều thòn thườnẵ: mo - zoo mgliân x 2 iấnlngảy. Liêu cao hơn
(400 mg/I n x 2 ! n/ngảy) khòng có tác dụng tốt hơn iiều 100 -
zoo rngllân x 2 lản/ngảy.
Po/yp đại - trục trảng:
Liêu 400 mgllần x 2 Iần/ngáy. uống váo bữa ản. Đo an toản vá
hiệu quả cùa Iièu pháp trèn 6 tháng ở những bệnh nhan bẻnh
polyp dạng tuyên dại trực trảng có tính gia đinh chưa được
nghiên cứu.
Đau nói chung vá thỏng kinh:
Liều thòng thường: 400 mg uỏng 1 lân. nẻu cán tiép theo 200
mg trong ngảy dảu. Đề tiép tục giảm đau, có thẻ cho liều 200
mg uóng 2 iản/ngây.
N ườigiả (trẻn 65 tuổi):
Đ i với người cao tuỏi có trọng lương cơ thể dưới 50 kg. phải
dùng iiều khuyên các thảp nhảt khi bắt đâu đ'lèu trị.
C
Suy thận:
Néu cân thiét phải dùng celecoxib cho người suy thận nặng,
phải giám sát chặt chẽ chức nảng thán. Không có khuyến cáo
đặc biệt náo về điều chỉnh iiều cho người suy thận man.
Suy gan:
Giảm liều khoảng 50% đói với bệnh nhân suy gan vừa.
HỐNG CHI ĐỊNH
Bệnh nhản quả mẫn vời celecoxib. suifonamìd.
Suy tim nặng.
Suy thận nặng (bệnh nhân có hệ số thanh thải creatinin dười 30
ml/phút).
Suy gan nặng.
Bệnh viêm ruột. '
Loét đường tiêu hóa dang tiên triến hoặc chảy máu đường tiêu
hóa.
Bệnh nhán có tiền sử hen. mảy đay hoặc các phản ứng kiếu dị
ứng khác nhau khi dùng aspirin hoặc các thuôo NSAID khác.
Đã có báo oáo về các phán ứng kiêu phản vệ nặng. đôi khi gây
từ vong. với các thuốc NSAID ở những bènh nhán nây.
Celecoxib khóng chỉ đinh dùng cho trẻ em.
Celecoxib khòng chi đinh dùng điêu trị đau sau phẫu thuật thay
thể động mạch vánh.
THẬN TRỌNG
Nguy cơ tim mạch: Các thuôc NSAID có thẻ lám tăng nguy cơ
huyết khói tim mach. nhòi máu cơ tim. vá đột quỵ. có thẻ dản
đén tử vong. Nguy cơ nảy có thể tăng cùn vởi quá trinh điêu
tri. Bệnh nhân bị bệnh tim mạch hoặc có yẵu tố nguy cơ bệnh
tim mach sẽ có nhiêu rủi ro hơn.
Nguy cơ đuờng iiêu hóa: Các thuốc NSAID có thẻ gảy hậu quả
nghiêm trọng trẻn đường tiêu hóa gòm chảy máu` ioét. vá thủng
da dảy hoặc thủng ruột. có thẻ dản đên tử vong Các tác dụng
phụ nghìẻm trọng nảy có thể xuất hiện bất kỳ thời đìếm nảo, có
hoặc khong có triệu chứng cảnh bảo. trèn những bệnh nhân
được đỉèu tri bằng các thuôo NSAID. Bệnh nhân cao tuổi iả
những ngưới có nguy cơ cao về dường tiêu hóa.
Ảnh huỏng trẻn thận: Dùng iâu ngảy các thuôo NSAID gáy hoại
tử nhủ thận vả các tổn thương thận khác. Đã thảy độc tinh thận
tren những bệnh nhản má prostaglandin có vai trò hỗ trợ trong
việc duy tri lưu lượng máu qua thận. Sử dụng thuốc NSAID trên
những bệnh nhán náy có thẻ lảm giảm sự hinh thảnh
prostaglandin phụ thuộc Iiều vá kế đến lảm giảm lưu lượng máu
của thận. diêu nảy có thẻ iảm nhanh thẻm sự mát bù của thận.
Nguy cơ nảy cao nhát trên người suy thặn. suy tim, su gan.
người đang dùng thuóc lợi tiều vá các thuỏc ức ch men
chuyên angiotensin vá ngưới cao tuổi. Thỏng thường chức
nảng thận sẽ phục hòi sau khi ngừng điều tri thuôc NSAID.
.d
- Bệnh thận: Chưa có thỏng tin từ các nghiên cứu lám sáng có
kiềm soát iiện quan đén sữ dụng oelecoxib trèn những bệnh
nhản bị bệnh thận. Vì vậy, khỏng khuyên các điều trị bằng
celecoxib trèn những bệnh nhán bi bệnh thận. Néu cần phái
dùng thuốc thì nèn theo dỏi chặt chẽ chức năng thận của bệnh
nhân.
- Vi chưa rõ celecoxib có iảm giảm nguy cơ ung thư đai trực
tráng liên quan đén bệnh poiyp dang tuyên đại trực trảng có
tinh chảt gia đinh hay khóng. nen vãn phải tiép tục chăm sóc
bệnh nây như thường lệ. phải theo dõi nòi soi, cất bò đại trực
trâng néu cản.
TƯỢNG TẤC THUỐC
- Chung: Chuyền hóa của celecoxib qua trung gian c ochrom
P450 2C9. Sử dụng đòng thời celecoxib với các thu c có tác
dụng ức chế enzym nảy có thể ảnh hưởng dén duợc dộng học
cùa celecoxib. nẻn phải thận trọng khi dùng dòng thời các thuốc
náy. Ngoái ra. oelecoxib cũng ức chế cytochrom P450 206. Do
đó có khả năng tương tác giữa celecoxib vả các thuốc dược
chuyền hóa bời P450 206.
- Thuốc úc chế men chuyển angiotensin: Các thuôo NSAID có
thẻ iâm giám tác dụng chóng tăng huyêt ảp của các thuóc ức
chế men chuyền angiotensin.
- Thuốc lợi tiểu: Cảc thuỏc NSAID có thẻ lâm giám tác dụng tăng
bái tiét natri niệu của furosemid vả thiazid ở một số bệnh nhân.
- Aspirin: Mặc dù có thể dùng oelecoxib cùng với aspirin lièu
thấp. việc sử dụng đòng thời 2 NSAID nay có thể dẫn đén tăng
tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biên chứng khác. so với việc
dùng celecoxib riêng rẽ. Vì không có tác dụng kháng tiều cảu,
celecoxib khỏng phải lá thuóc thay thế aspirin đói với việc dự
phòng bệnh tim mach.
- FIuconazo/:Dùn dồng thới celecoxib với fiuconazolcóthè dẫn
đén tăng đáng k nòng dộ huyêt tương của celecoxib. Nên bắt
đằu điều tri celecoxib với liều khuyên dùng thép nhảt ở người
bệnh dùng tiuconazol đồng thời.
- Lithi: Celecoxib có thẻ iảm giảm sự thanh thải thận cùa Iithi,
điều náy dẫn đẻn tăng nòng độ lithi trong huyêt tương. Cản
theo dỏi chặt chẽ người bệnh dùng dòng thời lithi vả ceiecoxib
về các dáu hiệu độc cùa Iithi vá cản điều chinh Iiều cho phù hợp
khi bảt dảu hoặc ngừng dùng celecoxib.
— Warfarin: Các biên chứng cháy máu két hợp với tảng thời gian
prothrombin dã xảy ra ở một số người bệnh (chủ yêu người cao
tuổi) khi dùng oelecoxib đòng thời với warfarin. Do đó cân theo
dỏi các xét nghiệm về đòng máu như thời gian prothrombin.
đặc biệt trong máy ngảy đầu sau khi bắt đầu hoặc thay đỏi liệu
pháp, vi các người bệnh nảy có nguy cơ biến chứng chảy máu
cao.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cuo con 80
Phụ nữ có thai
Cho đén nay. chưa có các nghiên cứu đây đủ về celecoxib ở
phụ nữ mang thai. Chi nen dùng celecoxib cho phụ nữ mang
thai khi lợi ich cao hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với thai nhi.
Khònẵ dùng celecoxib ở 3 tháng cuói cùa thai kỳ. vì các chát ức
chế t ng hơp prostaglandin có thẻ có tác dụng xảu trèn hệ tim
mạch của thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết ceieooxib có được phân bó vao sữa mẹ hay không.
Vì celecoxib có thẻ gáy những tác dụng khỏng mong muốn
nghiêm trong ở trẻ nhỏ bú sữa me. cản cân nhắc lợi] hại hoặc
ngừng cho bú, hoặc ngừng dùng celecoxib.
ẢtỗH HƯỞNG TRÊN KHẢ NẤNG LẢI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY
M C
Bệnh nhãn bi hoa mắt. chờng mặt. hay ngủ gả trong khi dùng
celecoxib thi khớng nèn lái xe hay vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG PHỤ
Tth gặp
- Tiẻu hóa: Đau bụng. tiêu chảy, khó tiêu. đầy hơi. buồn nôn.
- Hò hảp: Vièm họng. viêm mũi, viêm xoang. nhiẽm khuản đường
hô háp trèn.
- Hệ thản kính trung ương: Mát ngủ, chóng mặt. nhức đầu.
— Da: Ban.
- Chung: Đau iưng. phù ngoại biên.
Hlếm gặp
- Tim mạch: Ngát. suy tỉm sung huyết. rung thát. nghẽn mach phồi.
tai biến mạch mảu năo, hoại thư ngoại biện, việm tĩnh mach
huyêt khói. việm mach.
- Tiéu hóa: Tác ruột. thủng ruột. chảy máu dường tièu hóa, viem
đại tráng chảy máu. thủng thực quản. viêm tụy. tẳc ruột.
- Gan mật: Bệnh sỏi mật. vièm gan. vâng da. suy gan.
- Huyết học: Giảm tiều câu, mát bach câu hat. thiếu máu khỏng tái
tao. giảm toân thề huyết cảu. giảm bạch cấu.
Chuyến hóa: Giảm glucose huyêt.
Hệ thân kinh trung uơng: Mảt điều hòa. hoang tưởng tự sát.
Thận: Suy thận c . viêm thận kẽ.
Da: Ban đó đa dạng, viêm da tròc. hội chứng Stevens-Johnson.
Chung: Nhiễm khuấn. chét dột ngột, phản ứng kiêu phản vệ.
phù mạch.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ
Trlệu chúng
Quá Iièu các thuóc NSAID có thể gây ngủ lim, ngủ iơ mơ. buồn
nòn. nòn vả dau vùng thượng vi; các biền hiện nay thường
phục hòi với việc diêu tri nâng đỡ. Cũng xảy ra chảy máu
đường tiêu hóa. Các bièu hiện xáy ra hiém hơn lả tăng huyêt
áp. suy thận cáp, ức chế hô háp vá hỏn mè. Các phản ứng kiêu
phản vệ dã dược thòng báo với lièu điêu trị của các thuóc
NSAID vả có thẻ xảy ra khi quá Iiẻu.
Điều tr]
Điều trị quá liều thuốc NSAID bao gồm đíều tn“ triệu chững vá
náng đớ; khóng có thuôo giải dộc dặc hiệu đôi với thuóc
NSAID. Trong 4 giờ dảu sau dùng quá liều, liệu pháp gảy nỏn
vảlhoặc dùng than hoạt (BO ~ 100 g cho người lớn, hoặc 1 - 2
g/kg cho trẻ em). vảlhoặc một thuốc tấy thấm tháu có thế có Ich
đói với những người bệnh da có triệu chứng hoặc đã uỏng mòt
lượng thuóc quá lớn.
BÁO QUẢN
Trong bao bì kln. nơi khỏ, tránh ấm. Nhiệt độ không quá 30“C.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI
Vĩ 10 viên. Hộp 3 vi.
Vĩ 10 viên. Hộp 6 vi.
Vĩ 10 viên. Hộp 10 vi.
TIÊU cnuAu ẢP DỤNG
Tièu chuẩn nhả sản xuất.
nannn
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sĩ
Đế xa tẳm tay trẻ em
Khỏng dùng thgõc quả thời hạn sử dụng
Đếọc l2't hướng dan sư dụng trước khi dùng
N u c n thêm thông tin. xin hỏi ý klến bác sĩ
Thõng báo cho bác sĩ những tảc dụng khỏng mong muôn
gặp phải khi sử dụng thuốc
Ngảy duyệt nội dung toa: 03/04/2015.
Nhà SX:
Còng ty TNHH LD STADA-VIET NAM
Số 40. Dại iộ Tu Do, KCN Việt Nam-Smgaporn.
Thuan An. Tính Binh Dmmg. Việt Nam.
ĐT' (484) 650 3767470 › Fax, (084) 650 376?469
. A…
SĨADA
TUQ.CỤC TRUỎNG
P.TRUONG PHÒNG
gỗ ẤỈỊ'MẢ ›Ỹfểìợgz
TỤ_Q. TÓNG GIÁM ĐÓC
/ ~ ² NCPT,W
. cõng T_Y
tnicu umẹu miu …
uÉn nom
²i.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng