i
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn đẩuzJ.LJ…Ẩ…JLQÁấ… Wậ/
…
Wm… ….zouooonu
Eưdpicmuu . 1m
nu…nuw
mummmumin
…
…ủvdmưmmmaohmmnm
..........
.....
.....
mw°bmũm vựwv1àmmum
DT: Sbfflủffluzw
:lLlsLJilziiiil
Hộp2vixtũtiùmửlmư'nll ẫẫJ ẳẫ ĩẵJ
m ắ m
es ẫẳ
'~ơ ẵ ễ'hơ
. z ẵ.ư
: ẽỄ
: ẫ
uMủhđnlìutựvuun
Ềmehmdhủm
@:
Ndmmuơomuao'b.mmouụ
.....
111111
......
......
.....
Ơ uAu NHÂN x… ĐÃNG KÝTHuÓc
1ch mưch 33° «is 130 4Ễ)iẳẫ 20)mm
uAu sAc . lễ .,”
ơs.%Vaử
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
Viên nén dâi bao phim SPYRATHEPHARM
(Acetyl spiramycin 200.000 IU)
CÔNG THỨC: Cho một viên nén bao phim:
Acctyl spiramycin Hai trăm ngản đơn vị hoạt lực 200.000 IU
Tá dược Vữa đủ 1 viên
Tá dược: Lactose, tỉnh bột mì, Microcrystalline cellulose, Croscarmellose sodium, polyvinyl
pyriĩolidon, Magnesi stearat, Hydroxypropylmethyl cellulose, Titan díoxyd, PEG 6000, Bội talc,
Phăm mâu quinolein yellow lake, Phâm mâu sunset yellow lake, ethanol 96%
TRÌNH BÃY: Hộp 2 vì >< 10 vỉên.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Acetyl spiramycin: Lã dẫn chất monoacetat của Spiramycin thuộc họ khảng sinh Macrolid. Cơ chế
tác dụng cùa Acetyl spiramycin tương tự như cảc khảng sinh Macrolid khảc tiêu diệt vi khuẩn bằng
cảch tác dụng trên cảc tiếu đơn vị SOS của rỉbosom vi khuẩn và ngăn cản vi khuẩn tổng hợp
protein.
Phổ tác dụng của Acetyl spiramycin:
- Cảc chùng vi khuấn Gram dưong: Tụ cầu, liên cầu, phế cầu...
- Cảo chủng vi khuẩn Gram âm: Mảng não cẫu, lậu cầu...
- Ngoài ra còn có tảc dụng chống: Treponea, Mycoplasma, Toxo;alasma.
(TÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
.. hi uông được hâp thu nhanh qua đường tiêu hoá nhưng không hoản toản. Biên đôi ở gan và thải
trừ qua nước tiếu, mật. Thời gian bản huỷ huyết tương khoảng 8 giờ, Acetyi spiramycin đi qua
sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH: ~".
Spyrathcpharm được chỉ định trong điều trị nhiễm trùng do một hoặc nhiều ioại vi khuẩn nhạy 'l²"
cảm gồm:
- Víêm nhiễm đường hô hấp vả tai mũi họng: viêm mũi, viêm họng, viêm amidan cấp; vỉêm tai —\-,
giữa cấp và mãn tính; viêm phổi cấp. ' “f…f
— Viêm nhiễm đường tiêu hoả: viêm ruột kết, tai biến nhiễm độc đường một, nhiễm khuẩn đường mị.
dẫn mật, lỵ amip.
— Nhiễm khuẩn ở khoa da liễu: đầu đinh, ảp - xe vết thương nhiễm khuẩn, viêm bi có mủ, viêm
nang lông, vết loét…
- Nhiễm khuấn ở khoa răng: nha chu viêm, viêm lợi.
- Viêm niệu đạo, đường tiết niệu, bệnh 1ậu, giang mai..
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Người có tiền sử mẫn cảm vởi cảc thảnh phần cùa thuốc.
THẬN TRỌNG:
- Bệnh nhân suy giảm chức năng thận, gan.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng !rưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tỉn Iiỏiỷ kiến của bác sỹ
T Imốc nảy chỉ dùng theo hướng dẫn của thầy llmổc
sử_ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
- Thời kỳ mang thai: Acetyl spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nồng độ thuốc trong mảu thai
nhi thấp hơn trong máu người mẹ. Acetyl spiramycin đi không gây tai bìến khi dùng cho người
đang mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Acetyl spiramycin đi bải tiết qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nên ngừng cho
con bú khi đang dùng thuốc.
sử DỤNG QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
— Khi có xảy ra quả iiều nên dừng .:gay 1'huốc và điều trị chống đỡ theo triệu chứng.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Chưa có thông bảo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- SPYRATHEPHARM hiếm khi gây tảc dụng không mong muốn nghiêm trọng.
- 'Iì1ưềmg gặp, ADR > 11100
+ Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, ỉa chay, khó tiêu (khi dùng đường uống).
- ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
+ Toản thân: Mệt mòi, chảy mảu cam, đổ mồ hôi, cảm giảc đè ép ngực.
+ Tiêu hóa: Viêm kết trảng cấp.
+ Da: Ban da, ngoại ban, mây đay.
- Hiếm gặp, ADR < mooo
+ Toản thân: Phản ủng phản vệ, bội nhiễm do dùng thuốc dải ngảy.
T hông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
- Dùng đồng thời với thuốc uống ngùa thai sẽ lảm mất tảc dụng phòng ngùa thụ thai.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
… Người lón: 2 viên/iần, 2 - 3 lần/ngảy.
— Trẻ em: 30 mg trên lkg cân nặng, chia 4-6 ]ìều/ ngủy
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng quá tiiời hạn ghi trên bao bì
BÁO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sảng.
Đế xa tầm tay của trẻ em.
TIÊU CHUẨN: TCCS
Nhã săn xuất và phân phối :
Công ty cổphần Dược - Vặt lư y tế Thanh Hóa
Vãn phòng: 232 Trần Phú … Thânh phố Thanh hóa.
Cơ sở sân xuất: Số 04 Đường Quang Trung — TP. Thanh Hóa
Điện thoại: (037) 3852.691 - Fax: (1137) 3724.853
Ngây JR tháng } năm 2014
' ÁM ĐÔC
HỎ cục TRUỜNG
mco1Am nớv
CJẮỄMÍỄJZÓẾỆÍQỂỂJJJỸ %,,HATÍ—òv— DS ỉ’ê7ấĩzn WM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng