WM
ã..me
x…:. z
czẳ ..ì uẵ— cẫo >n z 2035 .:.…c mễễ …om .uEể «»
J. ooc …Ễ .ẵễEam.
. .nẩzu cs .Ễ ..ỏzẻ .….ồ .….vẳ
oỄ-Ều ễ… 85 …Ễ R…Ễ «… ẵảảễ
__
D. ooo.omụ Eo›Em.ẵm
E.E …ễ X<ỄỀm
_.Ểễẫẫỉmõoio: zỄz :Ễ in … .
ME DI SUN HDSD SPYDMAX 0,75 M.IU và 1,5 M.IU Trang 113
sz THUỐC BÁN THEO ĐơN
HƯỞNG DẢN sử DỤNG THUỐC
Gói thUỔC bột SPYDMAX 0,75 M.IU VÀ 1,5 M.IU
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
CÔNG THỨC: Cho 1 gói thuốc bột SPYDMAX
Gói: SPYDMAX 0,75 M.IUI Spiramycin .................. 750.000 lU (0,75 triệu đơn Vị)
GÓiI SPYDMAX 1,5 M.IUI Spiramycin .................... 1.500.000 IU (1,5 triệu đơn vi)
Tá dược vừa đủ 1 gói thuốc bột (Bột hương dâu. Aspartam, Sorbitol powder).
DƯỢC LỰC HỌC:
- Spiramycin lả kháng sinh nhóm macrolid có phổ khảng khuẩn tương tự phố kháng khuẩn của
erythromycin vả clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuấn đang phân chia tế bảo.
Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi đat nồng độ ở mỏ
thuốc có thể diệt khuấn. Cơ chế tác dụng của thuốc lá tảo dụng trên các tiếu đơn vị SOS của
ribosom vi khuấn và ngăn cản vi khuần tổng hợp protein.
- Ở những nơi có mức kháng thuốc rảt thắp, spiramycin có tảc dụng kháng các chủng Gram
dương. các chủng Coccus như Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phần lởn chủng
Gonococcus, 75% chủng Streptococcus, vả Enterococcus. Cảc chủng Bordetella pertussis,
Co:ynebacteria. Chlamydia, Actinomyces, một số chủng Mycop/asma vả Toxop/asma cũng nhạy
cảm với spiramycin. Tuy nhiên tảc dụng ban đầu nảy đã bị suy giảm do sử dụng lan trản
erythromycin ở Việt Nam.
— Spiramycin không có tác dụng vởi các vi khuẩn đường ruột Gram âm. Cũng đã có thông bảo về
sự đề kháng của vi khuấn đối vởi spiramycin. trong đó có cả sự kháng chéo giữa spiramycin,
erythromycin vả oleandomycin. Tuy nhiên, các chủng khảng erythromycin đôi lúc vẫn còn nhạy
cảm với spiramycin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Spiramycin được hấp thu không hoản toản ở đường tiêu hóa. Thuốc uống được hảp thu khoảng
20 - 50% Iiều sử dụng. Nồng độ đỉnh trong huyêt tương đạt được trong vòng 2 - 4 giờ sau khi
uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uống Iiều 1 9 hoặc truyền tĩnh mach 1.5 triệu đơn vị
đạt được tương ứng 1ả 1 microgamlml vả 1,5 - 3,0 microgamlml. Nồng độ đỉnh trong máu sau Iièu
đơn có thể duy trì được 4 đến 6 giờ. Uống spiramycin khi có thức ăn trong dạ dảy lảm giảm nhiều
đén sinh khả dụng của thuốc. Thức ản Iảm giảm khoảng 70% nồng độ tối đa của thuốc trong huyết
thanh vả lảm cho thời gian đạt đỉnh chậm 2 giờ.
— Spiramycin phân bố rộng khắp cơ thẻ. Thuốc đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và
các xoang. Spiramycin it thâm nhập vảo dịch nảo tủy. Nồng độ thuốc trong huyêt thanh có tác
dụng kìm khuẩn trong khoảng 0,1 - 3.0 microgamlml vả nồng độ thuốc trong mô có tác dụng diệt
khuẩn trong khoảng 8 - 64 microgamlml. Thuốc uống spiramycin có nửa đời phân bố ngắn (10,2 :1:
3,72 phút). Nửa đời thải trừ trung bình là 5 - 8 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu ở mật. Nồng độ thuốc
ME DI SUN HDSD SPYDMAX 0,75 M.IU vả 1,5 M.IU Trang 2/3
trong mật iởn gảp 15 - 40 lần nồng ộ trong huyết thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng liều
uỏng tìm thấy trong nước tiếu.
CHỈ ĐỊNH:
- Trị nhiễm trùng đường hô hảp đặc biệt lả tai, mũi, họng. nhiễm trùng phế quản-phối. nhiễm trùng
da và sinh dục do các vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin.
- Điêu trị dự phòng viêm mảng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định vởi rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phảt ở người bệnh dị ứng với penicillin.
CHỐNG CHỈ ĐINH:
- Không dùng cho những bệnh nhân dị ứng vởi spiramycin, erythromycin.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Dùng uống. Nên uống thuốc lúc bụng đói để đạt hiệu quả tối đa.
- Người iởn: 6.000.000 — 9.000.000 IU chia lảm 2 - 3 lầan4 giờ. Có thể lên đến 15.000.000 IU chia
lảm nhiều lần/ngảy đối vởi nhiễm trùng nặng.
- Trẻ nhỏ vả trẻ em: 150.000 1ng thế trọng/24 giờ, chia lảm 3 lần. ẤỂ
Điều trị dự phòng viêm mảng nâo do các chủng Meningococcus: ' 31/-
- Người lởn: 3.000.000 IU, cứ 12 giờ một lần. ỄỂỂ
- Trẻ em: 75.000 lU/kg thể trọng, cứ 12 giờ một lần, trong 5 ngảy. mnẵ
Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9.000.000 IUlngảy , chia lá` ME
nhiều lần uống trong 3 tuần, cứ cách 2 tuần lại cho Iiều nhắc lại. \ỢẺ
Dùng phối hợp hoặc xen kẽ với phảt đồ điều trị pyrimethamin/sulfonamide có thể đạt kết quả tốt
hơn.
Người bệnh dùng spiramycin phải theo hết đợt điều trị.
Hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ. `
THẬN TRỌNG:
Nên thận trọng khi dùng Spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vi thuốc có thể gây độc
gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR) Ể/g
Spiramycin hiếm khi gảy tảo dụng không mong muốn nghiêm trọng. 2
Thường gặp, ADR › moo
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. khó tiêu (khi dùng đường uống).
Tại chỗ: Kich ứng tại chỗ tiêm.
ít gặp, mooo < ADR < moo
Toản thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm gia'c đè ép ngực.
Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau. cứng cơ và khớp nối, cảm giảc nóng rát, nóng đỏ bừng
(khi tiêm tĩnh mạch).
Tiêu hóa: Viêm kêt trảng cẩp.
Da: Ban da. ngoại ban, mảy đay, có cảm giảc như kiên bò
ME DI SUN HDSD SPYDMAX 0,75 M.IU và 1,5 M.IU Trang 313
Hiếm gặp, ADR < moon
Toản thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dải ngảy thuốc uống spiramycin, xuất huyết sinh
dục.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Spiramycin lảm giảm sự hảp thu carpidopa vả nồng độ của levodopa.
Dùng đồng thời spiramycin với thuốc ngừa thai đường uống có thề iảm giảm hiệu quả của thuốc
ngừa thai.
Tăng nguy cơ loạn nhịp tâm thảt khi dùng với astemizol, cisaprid vả terfenadin.
Nguy cơ rối loạn trương lưc khi dùng vởi fluphenazin.
THỜI KÝ MANG THAI:
Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nòng độ thuốc trong mảu thai nhi thẩn hơn trong máu người
mẹ. Spiramycin không gảy tai biền khi dùng cho người đang mang thai.
0 THỜI KÝ CHO con BÚ:
' Spiramycin bải tiêt qua sữa mẹ với nồng độ cao. Nẽn ngừng cho con bú khi
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: g
Chưa ghi nhận được môt trường hợp nảo ảnh hưởng đến hoat động vận hầtfme
dùng thuốc nảy, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác Sỹ
QUÁ LIÉU: Chưa có báo các quá Iièu Spiramycin
TÍNH TƯỜNG 1411: Không
BẢO QUẢN: Nơi khô thoảng. tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
ĐỎNG GÓI:
- Spydmax 0,75 M.IU: gói 3g - Hộp 20 gói.
- Spydmax1,5 M.IU: gói 5g - Hộp 20 gói.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
0 TIÊU cnuAn: chs
ĐỂ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HAN sử DỤNG
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẤN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
NÉU CẦN THẺM THÔNG TIN, xm HỎI Ý KIÊN THẦY THUỐC , )
Tên và địa chỉ nhà sản xuất y
ĩiiffìioun CÔNG TY co PHẢN nược PHẢM ME DI SUN
’ '“²~ J - sô 521. ắp An Lợi — xã Hòa Lợi, H. Bến Cát - T. Bình Dương
__ …z—Lv`ì`IẮOGSO) 589297 FAX: (0650) 589297
“ . ẽ'
TUQ CỤC TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
iấ’f’Íế" ỂỄẤị Ểễắa Ềliay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng