Ế ẵ ạ… ..…ẵvẫ
sầỄẵẵtÊtẵ kẾ mm … …
… ………… …
… ….ãhẺỉẵũbeầẵẫ W.…mm
… ….Sẵỉịhị ….mm ….. …
. ..c .
ỄỄ% x…… x… …… …
…
…
… …
hiii iii i … i \ i i …
… _
… … .eắll. … … _… … …
_ … ẾỄẵỂ … … … …
… .EẵâỀ . …… …… …
… _ …… … …
……
ẫẵỉl:ãẵả
>Ễẳễễ
ẵbẵbẫằ.
.….ỄễỄ Ểễễ
ẵaẵẫẹẳ
ụ:…Ềễăẵả _
.ỄỄỄỄ .aỄ
i....thẫ8 … sễẫ
8 Ề… _
.ẵẵẵởưềẵ _ iẵlE.ẵẵ
Éẳẫẫẵ . ẵềsẫaễ… __
.Ễổễsẳ … aễỉẵ .Ềỉgỉẵ & ẳ
…ẫẵễ EE l/100
Tại chỗ: Kich ửng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
Da: Ngứa, ban sát dấn, ngoại ban.
!: gặp,I/IOOO < ADR < moo
Toản thân: Đau đẩu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phân ửng phán vệ.
Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tỉếu cầu, giảm bạch cầu, giâm bạch cầu trung tính, tăng lympho bảo, phản ứng
Coombs dương tính.
Thần kinh: Loạn cảm, loạn vị giác. Ở người bệnh suy thận điều trị không đúng liều có thể co giật, bệnh não, nm, kich
thich thần kinh — cơ.
Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ia chảy.
Hiếm gã . ADR < mooo
Máu: M bạch cẩu hạt, thiếu máu huyết tán.
Tiêu hoá: Viêm đại trâng mảng giả.
Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Steven- Johnson. Hoại tứ da nhiễm độc.
Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.
Tiết niệu sinh dục: Giảm tốc độ iọc tiếu cẩn thận, tăng urê, vả creatinin huyết tương.
Có nguy cơ bội nhiễm với Enterococcus vả Candida
Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng phụ khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TÁC ĐỌNG CỦA muòc KHI LÁ] x1: VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hướng đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc
LlỀU LƯỢNG VÀ cAca DÙN'G: THUỐC DÙNG THEO sự KÊ ĐON CỦA BÁC sĩ
Ceftazidim dùng theo cách tiêm băp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3- 5 phủt, hoặc tỉêm truyền tĩnh mạch.
Người lớn: '
Trung bình lg tiêm băp sâu hoặc tĩnh mạch (tuỳ mức độ nặng của bệnh) cách nhau 8- 12 giờ một iần. Liều dùng tảng 1en
2gJ 8 giờ trong viêm mảng não do vi khuấn Gram âm vả các bệnh bị suy giảm miễn dich. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
5ng 12 giờ.
NỂười cao tuồi trên 70 tuổi:
Li 11 24 giờ cần giám xuống còn '/z liều cùa người bình thường, tối đa 3g/ ngảy.
Trẻ nhỏ vù trẻ em:
Trẻ em trên 2 tháng tuổi, liều thường dùng so- 100 mg/kglngảy chia lâm 2… 3 lần, (cách nhau 8 hoac 12 giờ). co thể tăng
iiều tới 150 mg/kg/ngùy (tối đa tới 6g/ ngảy) chia 3 lấn cho các bệnh rất nặng.
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuồi, liều thường dùng in 25 — 60 mg/kg/ngảy chia Iảm 2 lần, cách nhau 12 giờ (ở ne
sơ sinh, nửa đời của Ceftazidim có thể gấp 3- 4 lần so với người lớn.
Trong uường hợp viem mảng não ở trẻ nhỏ trên 8 ngây tuồi, liều thường dùng là so mg/kg cứ 12 giờ một lần.
Nègười bệnh suy giảm chức năng thận (có liên quan đến tuổi): Dựa vảo độ thanh thải creatinin dưới 50 mg/phủt, nên giảm
li u.
Với người bệnh nghi lá có suy thận, có thế do liều đầu tiên thường la 1 g sau đó thay đổi liều tuỳ thuộc vảo độ thanh thái
creatinin như sau:
Độ thauh thâi (mllphút) creỀẵ'i'ci'r'o'l'l'l'ấắtlí'gơng Liều duy trì
so-31 150—200 lgcứl²giờl lẫn
30—16 200-350 lgcử24 giời lần
15 - 6 350 - soo 0,5g cứ 24 giờ 1 iần
< 5 >soo 0,5g cử 48 giờ 1 lần
Liều gợi ý ở trên có thể tăng 50%, nếu lâm sâng yêu cầu như ở bệnh nhảy nhót.
Người bệnh đang thẩm tảch máu, có thể cho me… 1 g vảo cuối mỗi lần thấm tách.
Người bệnh đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục, dùng lỉều 1g/ ngảy, dùng 1 lằn hoặc chỉa nhiều lần.
Người bệnh đang thấm tảch mảng bụng, dùng liều bắt đấu lg, sau đó liều 500mg cách nhau 24 giờ.
Chú ý: Nên dùng Cenazidim ít nhất 2 ngảy sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuẩn, nhưng cản kéo dâỉ hơn khi nhiễm
khuấn có biến chứng
Pha dung dich tiêm và truyền:
Dung dich tiêm bắp: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung dich tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ
khoảng 250 mg/ml.
Dung dịch tiêm !ĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung dich natri clorid 0,9%, hoặc dextrose 5%, với nồng độ
khoảng 100mg/ml.
Dung dich tiêm truyền: Pha thuốc trong các dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch nhưng với 10- 20 mg/ml (1- 2g thuốc
trong 100m1 dung dich)
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gồm co giật, bệnh lý não, run rẩy, dễ bị kich thích thần kinh thẫn
kinh cơ. Cẩn phái theo dõi cấn thận trường hợp người bị bệnh quá liều cấp và có thể điều trí hỗ trợ. Khi suy thận, có thể
cho thấm tách máu hoặc măng bụng để loại trừ thuốc nhanh.
TIÊU CHUẨN CHẨT LƯỢNG: USP 35 UV
HẠN DÙNG: 24 tháng (kể từ ngảy sản xuất). } /
ĐỘ ỎN ĐỊNH:
Dung dịch Ceftazỉdim nồng độ lớn hơn 100 mng pha trong nước cất tiêm, dung dich tiêm lidocain hydroclorid o,5%
hoặc 1%, dung địch tỉêm natri clorid 0,9%, đung dich tiêm dcxtrose 5%. Thuốc duy trì dược hoạt lực trong 18 giờ ở nhiệt
độ phòng hoặc 7 ngảy khi đề tủ lạnh.
Dung dịch Ceftazidim nồng độ 100mg/ml hoặc thấp hơn pha trong nước cất tỉêm, dung dich tiêm natri clorid o,9%, dung
dich tỉêm dextrose 5%, duy trì được hoạt lực trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 7 ngảy khi đề trong tủ lạnh.
Ceftazidim kém bền vững trong dung dịch natri bicarbonat.
TRÌNH BÀY: 1 Hộp chứa 1 1ọ thuốc bột pha tiêm vả 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml + 1 tờ hướng dẫn sử dụng.
BÀO QUẨN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Thaốcnảychldủngtheosựkêđơncủabdcst
Đẻxatảmtayưm
Đọckỹhuúngdlnsứừngtmỏưkhlủìng.
Nếucẩnthùnthdngdnxiuhỏlýklểnaìabảcs!
Khidớngihuóc, … ớódảuhiẹumcilim, ntnngumgngayvớhớiỷkiéancsthoợcbuycst
Khỏug dùng u…óc nén quá hạn mc kém phả… chất
Sin xuẢt tụi
CÔNG TV có PHẢN DƯỢC PHẢM AM v1
Lô BM. KCN Đỏng Nam. th Củ Chi. TP.HCM
PHÓ cục TRUỞNG
Jiỷayễn 'Va7n ỂM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng