U
J
ĨỈGẸIì ậỈỂ:i . .;
4›.e›: s ..ẫl.. : Ế
ẵỉqt.ì. :. Ể ẸẺ- ị ỉÉl:Ì ..
ẫẽS... 5 o. E....Ềx sỉ! ..ỄỀ .
«… ẵxEềỒ
…l….u.n\.ã.—
nẫ EỀ .…ẫũ Ễ …ễs % ẫ co…UoỂ ồ…
Ew: ……Ế …om :… Ề Ễ ễsỄ õnẫa .2ễ
RỄ Ễễễwmm
. :.…t. 338
m… coễtẵỤ n… Ề .Ễu ả: B mcoễtcmu ỄỄuỂ 98 Ba
li i u.ẵ .…Ễ ẵ …e sẽ li .ẵẵỉẵ ……ẳẵ
u…U 1/100
Tiêu hoá: ia chảy.
Da: phản ứng da, ngứa, nổi ban. w
Ỉlgăp, 1/100 › ADR > 1/1000 › /
Toản thân: sốt, viêm tĩnh mạch, phù.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiều cẩu, giảm bạch cầu.
Da: Nổi mây đay.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, phản vệ.
Máu: Thiếu máu, mất bạch cầu hạt, rối loạn đông máu.
Tiêu hoá: Vìêm đại trảng có mảng giả.
Da: Ban đó đa dạng
Tỉết nỉệu- sinh dục: Tiều tỉện ra mảu, tăng creatinin huyết thanh …\_
Tăng nhất thời các enzym gan trong khi điều trị bằng Ceftriaxon. Sau khi điều trị với cảc thuốc khảng sinh ihường °_
ảnh hưởng đến hệ vi khuấn đường ruột và gây tăng phát triển cảc nấm, men hoặc những vi khuẩn khác. Trường hợp i ;
viêm đại trảng có liên quan đến kháng sinh thường do C. dịfflcile vả cần được xem xét trong trường hợp ia cháy. *
Siêu âm tủi mật ở người bệnh điều tri bằng Ceftriaxon, có thế có hình mờ do tạo tủa của muối Ceftriaxon calci. Khỉ ;
ngừng điều tri Ceftriaxon, tùa nảy lại hết.
Phản ứng khác: Khi dùng liều cao kéo dải có thể thấy trên siêu âm hình ảnh bùn giả sói đường mặt do dộng muối
calci của Ceftriaxon, hình ảnh nầy sẽ mất đi khi ngừng thuốc
Ccftriaxon oó thể tách bilirubin ra khói albumin huyết thanh, lăm tăng nồng độ bilirubin tự do, đe doạ nhiễm độc
thần kinh trung ương. Vì vậy nên tránh dùng thuốc nảy cho trẻ sơ sinh bị vâng da, nhất là trẻ sơ sinh thiếu tháng. _
Có thể xảy ra phán ứng Coombs dương tính không có tan máu, thử nghiệm galactose- huyết và glucose- nỉệu có thẻ
dương tính giá do Ceftriaxon. _
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC x… LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hưởng đến khả năng iải xe vả vận hảnh máy móc
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: THUỐC DÙNG THEO sự KÊ ĐON CỦA BÁC si
Ceftrỉaxon có thế tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Ngmời lớn: Liều thường dùng mỗi ngảy từ ] đến 2g, tỉêm một lần (hoặc chia đều lảm hai lần). Trường hợp nặng, có
thể iên tới 4g. Đề dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, tiêm tĩnh mạch một Iiều duy nhất | g từ 0.5- 2 giờ trước
khi mô.
Trẻ em: Liều dùng mỗi ngảy so— 75 mglkg, tiêm một lẩn hoặc chia đều lâm 2 lần. Tồng Iiều không vượt quá 2g mỗi
ngây.
Trong điều tri viêm mâng não, liều khờỉ đầu là 100 mg/ kg (không quá 4g). Sau đó tống lỉều mỗi ngảy là 100 mg/
kgl ngảy, ngảy tiêm 1 lần. Thời gian điều tri thường từ 7 đến 14 ngảy. Đối với nhiễm khuấn do Slreptococcus
pyogenes. phải điều trị ít nhất 10 ngảy.
Trẻ sơ slnh: 50 mg] kgl ngảy.
Suy thận và suy gan phối hợp: điều chinh liều dựa theo kết quả kiểm tra cảc thông số trong máu. Khi hệ số thanh
thải creatinin dưới 10 ml/ phủt, Iiều Ceftriaxon không vượt quá 2g/ 24 iờ.
Với người bệnh thầm phân mảu, lỉều 2g tiêm cuối đợt thầm phân đủ đ duy ưi nồng độ thuốc có hiệu lực cho tới kỷ
mả… phân sau, thông thường trong 12 giờ.
*A
Pha dung dịch tỉêgn:
Dung dịch tiêm băp: Hoả tan 0,25g hoặc 0,5g thưốc trong 2ml vả lg trong 3,5m] dung dịch Iỉdocaìn 1%. Không
tiêm quá lg tại cùng một vị trí. Không dùng dung dịch có chứa iidocain đề tiêm tĩnh mạch.
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: Hoả tan 0,25g hoặc 0,5g thuốc trong 5ml vả lg trong lOml nước cất vô khuấn. Thời gian
tiêm từ 2- 4 phủt. Tiêm trực tiếp vảo tĩnh mạch hoặc qua dây truyền dung dich.
Dung dịch tiêm truyền: Hoả um 2g bột thuốc trong 40ml dung dịch tiêm truyền không có calci như: natri clorid
0,9%, glucose 5%, glucose 10% hoặc natri clon'd vả glucose (0,45% natri clorid và 2,5% glucose). Không dùng
l ]
dung dich Ringer Iactat hoà tan thuốc để tiêm truyen. Thời gian truyen ít nhất trong 30 phút. le7
TƯỜNG KY:
Dây truyền hoặc bơm tỉêm phải được tráng rửa Cấn thận bằng nước muối (natri ciorid o,9%› giữa cảc lần tiêm
Ceftriaxon và các thuốc khác như vancomycin để trảnh tạo tùa.
Không nên pha lẫn Ceftriaxon với các dung dịch thuốc kháng khuần khảc.
Cerftriaxone không được pha với các dung dìch có chứa calci và không được pha lẫn với các aminoglycosid,
amsacrỉn, vancomycin hoặc fluconazol.
QUẢ LIÊU VÀ xử TRÍ: _ _ …
Trong những trường hợp quá liều, không thế lảm giảm nồng độ thuốc băng thẩm phân mảu hoặc thâm phân mảng
bụng. Không có thuốc giải độc đặc tri, chủ yếu là điều trị triệu chứng
ĐỘ ỎN ĐỊNH:
Ceftriaxon bột vô khuấn được bảo quần ở nhiệt độ phòng hoặc thấp hơn và trảnh ánh sáng. Nên dùng dung dịch mới
pha. Độ bền của dung dịch thuốc phụ thuộc văo nồng độ thuốc, dung môi pha, và nhiệt độ bảo quản. Dung dịch pha
đề tiêm bắp bền vững trong ] ngảy ở nhiệt độ phòng (25°C) vả 3 ngảy nếu để trong tủ iạnh 4°C. Dung dịch pha đề
tiêm tĩnh mạch bền vững trong 3 ngảy ở nhiệt độ phòng (25°C) và 10 ngảy nếu để trong tủ lạnh 4°C. (Hoạt lực thuốc
giảm dưới mm
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: USP so
HẠN DÙNG: 24 tháng (kế từ ngảy sản xuất).
TRÌNH BÀY: 1 Hộp chứa ! lọ thuốc bột pha tiêm.
BẢO QUẢN: Nơi khô mảt, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới so°c
11mổc nảy chi dùng theo sựkl m của Mc st
xa Iđm tny trẻ em.
Đọc kỹ J…ớng dẫn sữ dụng Me … dùng.
Nén cđn me… Illông mi xin Ilỏỉý uén của bác st
Khi dùng uiuóc, nén có đảu hưu khác thường, nên ngưng ngay vả hóiỷ uén Bút s! mc Dược st
Không dùng thuốc nếu quá hạn Ilodc kém phẩm chất
Sim xuh ui _
CÔNG TY cớ PHÀN DƯỢC PHAM AM VI
Lô mm. Lô 814—4. Đường N13. Khu Cóng Nghiệp Đóng Nam. mJyen Củ Chi. TPHCM
Nhượng quyền bởi:
Affordable Quality Pharmaccuticals
11555 Momrch Street. Garden Grove, CA92841, USA
PHÓ cuc TRUỞNG
Jifẹayễn "Vãn W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng