ỏfiỏ/ =iiải
Mẵiu ví: Spirastad 1,5 M.I.U
Kích thước: 40xiiii) mm
_ A A A _ _ _ [ ~' —
' 1,5 M.I.U Spìrastad 1,5 M.LU Spirastad 1,5 MJ.U ;ị I’v'f ẹ' ; *
'.500.0001U Spiramyrin 1,500.000 IU Spiramycin 1.500.0001U I ( YỈ _
› i.v. Co., ud. STADA CTY TNHH LD STADA-VIẺT NAM SIADA STADA-VN l_v. Co.. u , ’ '
'astad 1,5 M.I.U Spirastad 1,5 M.I.U Spírastad 1, __ _ .
immycin 1.500.000 IU Spiramycin I.SUU.OOU IU Spiramycin LSDU ẳ
A_ A
STADA-VN |.Vt Co., Ud. STAỮ\ CTY …"":“N. -VIỆÌ NAM SĨADA STADA~VN Ễ
5M.I.U Spirasi Ì"'f'UCẨ/ẨAĨ e
Spiramycin 1.500.0001U ~ ._ Ĩ› HIU Spiramycin Í
' l
&
8 i
n
?!
. A
~VIET NAM STAm STADJ "' “* _._ ~
LIẺNDQANH “«
STADA - VIET W
Mãu h(›pz Spỉrastad 1,5 M.I.U
KÍ(h IlìLÍỚ(I 43\Ì03.\J4Hì111
i'ì' lè: iiiii°…
% Ềl) .ẵ
: Ế ’ "Rx muòt xê DUN Hộp ] vi x 10 viên nén bao phim
_ Ả o 1 5
N
* =— Spưastad-E
Ị l ,`Jlll.illHilll I.ĩi)tJ.i)lilllif`
ỉ _
1 ổ ' i rĩsuzu irnvnlntwlmxluuAỹ A
E) | STADA
……th Jp ……
UỈ \\ I\UI\\ IIO IU
i …,u … m……nỉu .. … «u.
ưunộ (huutithmh-J lllllt ADIIIII Nu
: Spirastad 1,5 M.Lu
$Dk - Rrg. Nn. : '…wu`m
’Rx vatscnưmm nch 1 blister x 10 film-coated |ablets
spirastad-u f
\pi/J…u … I `ì/Ji) i)i)ii IU
__. uu… Mn . … Im ^ ỉ
STADA
nlr… ! … n n url .aiulmm
< i n … im M» u…i IN~I ui
. munmlưllnuu \ mu ux m…… …i
2 Spirastad 1,5 M.I.U
ii.m …ln
Mãn \ II Spirastad 1,5 M.I.U
ixiclì thước: 40x100 mm
i.sououo IU
_astad 1,5 M.I.U Spỉrastad 1,5 M.I.U Spirastad 1, —*
Spimmyzin 1.500.000 IU
immycin 1.500.000 IU
,..-`
ẸTADA-VNI.V.CO…Ud. STADA CTV TNHHLD STADA-VIÊT NAM
d 1,5 M.I.U Spưasi d
² Spiramycin
A
STAD/
Á Spirastad 1,5 M.I.U
i Spiramycin l.500.000 IU
STADA STADA-VN l.v. Co.. u
Mầu hỌp: Spirastad 1,5 M.I.U
Í'\Í('lì iluíớc: 42xli)ắxl4 mm
i’ỉ lé: 100%
u ›._
IMPPISPJ!ỔS
` ,`Ị .Ệ. JJ_,'J ii
`).i
Rx' ỈHUỐ( KẺ mm
Npimmu … !. “ĨUIJộiÌÚƯ IU
u… i lòlzh INMIIIIì`IAIIANIQIN'AM
VUVI\
Spirastad 1,5 M.I.U
iw'“nllw`l*
\I)k ~ Reg. Nu. :
RX PRFSCRIPHON DRI l(.
… … Spirastad-I
i 1,5 M.I.U Spírảstad 115 MW Spỉrastad 1,5 M.ỈU
Spiramycin i.SOU.I)OUIU
A
: LV. (Jo… lld. STADA CTY TNHH LD STADA-Viềĩ NAM
5pimmyrin 1.500.000 IU
smm STADA-VN LV. Cu.. u &
Spímmycin I.500 lo
A
SĨAÍÌV\ STADA-VN Ễ C
STADA
n…a.mu… `.….……
… , .
thu dinh, l uh dung ilu\ng nhi dqnh … uu Ihouư
Im Uur ` i …
luoquan i i … .i… n
I`u-u mu… lv dung, 'i~-
m M uu tn lul Iu
mu … … HNhIMNU mlm. tn… um … w,
! blisters x 10 film-coated tablets
spirastad-n 1:
ảpn.nmư … I_ Gi… iHJI) IU
v \lĂliA›\Nl` '… \liL
i … i
Spirastad 1,5 M.I.U
'v i'.-l lh’Ỉ Ì.l
H.… «›rlt~
A
STADA
« mipumum
i V
lmlunmm \dmmulmlhm. « mluim1ư mu… .qu
uu…pn-mum. i i ` i i
›.i i
i .` i
ưlinu im li u um ( muat \
linh mu rAt MM uml.ul \ AIIII in eumu lìl
_1 \, ẨỈ Q/
(] (`.IÁM ĐỐC
Spirastad
THÀNH PHẢN
Mỗi viên nén bao phim Spirastad 1,5 M.I. U chứa:
Spiramycin ................................................................ 1.500.000 IU
Mỗi viên nén bao phim Spirastad 3 MI. U chứa:
Spiramycin ................................................................ 3.000.000 IU
[Tả duoc: 11nh bột tièn hò hỏa. croscarrnellose natri. microcrystallin
cellulose (Compreoel 102), hydroxypropyl oeiiuiose-M, coiloidal
silica khan, magnesi stearat, hypromeilose 6 cps. macrogol 6000.
taic. titan dioxyd]
mó TẢ
Spirastad 1,5 MI.U: Viên nén tròn. bao phim mảu tráng. hai mặt
khum. trơn.
Spirastad 3 M.I.Ur Viên nén tròn. bao phim mảu tráng. hai mặt
khum. một mặt khắc vạch. một mặt trơn.
oược LỰC HỌC
Spiramycin lả khảng sinh nhóm macrolid có phó kháng khuẩn
tương tự phò kháng khuẩn cùa erythromycin vả ciindamycin.
Thuốc có tác dụng kim khuản trẻn vi khuản đang phán chia té bảo.
Ở cảc nòng dộ trong huyết thanh. thuóc có tác dung kìm khuản.
nhưng khi đạt nòng dộ ở mỏ thuóc có thể diệt khuản. Cơ chế tảo
dụn cùa thuóc lá tác dụng trẻn các tiếu đơn vị 508 của ribosom vi
khuẩn vả ngăn cản vi khuấn tóng hợp protein. Ở những nơi có
mừc kháng thuôo rảt tháp. spiramycin có tác dụng kháng các
chùng Gram dương, các chủng Coccus như Staphyloooccus.
Pneumococcus. Meningococcus. phản lớn chùng Gonocoocus.
75% chủng Streptococcus. vả Enterococcus Các chủng
Borơetella pertussis. Corynebacterfa. Chlamydia. Actinomyces.
mỏt sỏ chùng Mycoplasma vả Toxoplasma cũng nhạy cảm với
spiramycin.
Spiramycin không có tác dụn với cảc vi khuản đường ruột Gram
âm. Cũng đã 06 thông báo v sư dè kháng của vi khuẩn đói với
spiramycin, trong dó có cả sự kháng chéo giữa spiramycin.
erythromycin vả oieandomycin. Tuy nhiên. các chủng kháng
erythromycin đôi iúc vẫn còn nhạy cảm với spiramycin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Spiramycin được hảp thu khõng hoản toản ở đường tiêu hóa.
Thuóc uóng ơư c hấp thu khoảng 20 - 50% iièu sử dụng. Nòng dò
dinh trong huy t tương dat được trong vòng 2 - 4 giờ sau khi
uỏng. Nòng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uóng Iièu 1 g đạt
được lả 1 microgam/ml. Nòng độ đinh trong máu sau liêu dơn có
thể duy trì được 4 đén 6 iờ. Uông spiramycin khi có thức ăn trong
dạ dảy Iảm giảm nhiều 6 n sinh khả dung của thuóc. Thức ản lảm
giảm khoảng 70% nòng dộ tói đa oùa thuóc trong huyêt thanh vả
Iảm cho thời gian đạt đinh chậm 2 giờ.
Spiramycin phán bó rộng khảp cơ thé. Thuốc đạt nòng độ cao
trong phói. amidan, phế quản vá các xoang. Spiramycin ít thâm
nhặp vảo dlch nảo tùy. Nòng độ thuôo trong huyêt thanh có tác
dụn kim khuản trong khoảng 0.1 - 3.0 microgamlml vả nòng độ
thu c trong mô có tác dụng diệt khuản trong khoảng 8 - 64
microgamlml. Thuốc uóng spiramycin có nứa đời phân bố ngân
(10.2 i 3.72 phủt). Thời gian bán thải trung binh lẻ 5 - 8 giờ. Thuốc
thải trừ chủ yéu ở mật. Nòng đô thuôo trong mặt lớn gảp 15 - 40
lản nòng dộ trong huyêt thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tóng
líèu uỏng tìm thảy trong nước tiếu.
CHI ĐỊNH
- Spiramycin dược coi lả thuóc lựa chọn thứ hai đế điêu trị những
trường hợp nhiẽm khuản ở dường hò háp. da. vả sinh dục do cảc
vi khuân nhay cảm đã nẻu trèn.
- Điều trị dự phòng viêm mảng nảo do Meningococcus. khi có chống
chỉ đinh với rifampicin.
- Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bám sinh trong thời kỳ mang
thai.
- Hóa dự phòng viêm tháp khờp cép tải phát ở người bệnh di ứng
với penicilin.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Cách dùng
Spirastad được dùng bầng đường uỏng. Thức ăn trong dạ dảy
Iảm giảm sinh khả dụng cùa spiramycin. nẽn cản uỏng thuóc tnfớc
bữa ăn it nhảt 2 giờ hoảc sau bữa ăn 3 giờ.
Người bệnh dùng spiramycin phải theo hét đợt điều tri.
Liẻu lượng
— Nguời lớn: 1.500.000 — 3000.000 IU. 3 lân trong 24 giờ.
— Trẻ nhỏ vả trẻ em: 150.000 | Ulkg thẻ trongl24 giờ. chia lảm 3 lần.
Điều ừi dựphòng víẽm mảng nảo do các chủng Meningococcus:
— Ngườilớn: 3,000.000 IU. 12 giờ một lản.
- Trẻ em: 75.000 IUlkg thế trong. 12 giờ một lần. trong 5 ngảy.
Dựphòng nhiễm Toxoplasma bấm sinh trong lhờí kỳ mang thai:
— 9.000.000 lUlngáy. chia lảm nhiều Iản uóng trong 3 tuân. cảch 2
tuân lại cho Iièu nhác lại.
- Dùng phói hợp hoặc xen kẽ vởi phác dò điều tn“ pyrimethamin/
sulfonamid có thẻ dạt két quả tòt hơn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người có tiền sử quá mãn vời spiramycin. erythromycin hoặc bát
kỷ thảnh phân nảo cùa thuóc.
THẬN TRỌNG
Nèn thán trọng khi dùn spiramycin cho người có rói loạn chức
náng gan. vi thuóc có th gảy độc gan.
TƯỜNG TẢC THUỐC
Dùng spiramycin dòng thời với thuóc uỏng ngừa thai sẽ Iảm mất
tảo dụng phòng ngừa thụ thai.
PHỤ Nữ có THAI VÀ cno con BÚ
Phụ nữ có thai
Spiramycin & qua nhau thai. nhưng nòng độ thuóc trong máu thai
nhi thảp hơn trong máu người mẹ. Spiramycin khỏng gây tai biên
khi dùng cho người đang mang thai.
Phụ nữ cho con bú
Spiramycin bải tiét qua sữa mẹ vời nòng dộ cao. Nên ngừng cho
oon bú khi đang dùng thuóc.
ẤNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NÀNG LÁ] XE VÀ VẬN HẢNH MÁY MÓC
Chưa biét.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Spiramycin hiém khi gây tác dụng không mong muôn nghiêm
trọng.
Than gặp
Tiêu hóa: Buồn nõn. nôn. tíêu chảy, khó tiêu.
lt găp
- Toản thản: Mệt mòiv chảy máu cam. dó mò hỏi. cảm giảc đè ép
ngực.
- Di cảm tam thời. loạn cảm, lảo đảo, đau. cứng cơ vá khớp nói.
~ Tiêu hỏa: Viêm két trảng cảp.
- Da: Ban da. ngoại ban. mảy đay.
Hiếm gáp
Toản thán: Phản ứng phản vệ. bội nhiễm do dùng dải ngảy thuóc
uóng spiramycin.
QUÁ LIỀU VÀ xù TRÍ
Chưa có kinh nghiệm cụ thể trong trường hợp quá lìều spiramycin.
BẤO QUÀN
Trong bao bi kin. nơi khô. Nhiệt độ không quá 30°C.
HẠN DÙNG
24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
ĐÓNG GÓI
Spirastad 1,5 M.].U: Vi 10 viên. Hộp 1 vỉl 3 vỉ.
Spirastad 3 M.]. U: Vì 5 viên. Hộp 2 vỉ.
TIÊU CHUẨN ẢP DỤNG: Tiẻu chuản nhả sản xuất.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐO'N CỦA BÁC sĩ
Đế xa tấm tay trẻ em
Khỏng dùng thuốc quá thởi hạn sử dụng
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trước khi dùng
Nếu cằn !hém thõng tin, xin hỏi ỷkiến bảc sĩ
Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc
Ngảy duyệt Ia! nội dung toa: 24/0512015
Nha sx:
Cỏng ty TNHH LD STADA—VIẸT NAM
sô K63/1 . Đường Nguyên Thi Sóc. Ảp Mỹ Hóa 2.
Xã Xuân Thời Dông. Huyện Hóc Món.
Tp, Hồ cm Minh. Viet Nam.
ĐT: (v84)8 37181154v37182141. Fax (vu) & 37182140
A
STADA
_7 t…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng