…ẫoF ẵ… b…….
@ Ẹ
. \ Xre
AU › W .
.. Ơ.
.. Ư
IAE D
T U
Y N
A0. 1A
U
B Q
C
U.
C
Ê DUYỆT
ĐÃ PH
.ìi
!
&… ẫSỄ II
Omủẩẵụỡỉ Que oco —C
..:5 ễỂ ẵẵ z<Ĩ o.?C .ẵoc
ẫẩ›ãzẵắẩfidỄẳzuzẩẵấ
.niỂẵẵẵầ.ẵầẹ8ễạẵbẵ
II ẵẵẵẵ M.…
ẵiẵẵfẵẵẵẵẽưẵẵẵẵ
.Ểẵỉẽíờỗẵu.ẵẵeẵaờẫồ
nẵlẵìlưllẩ
.Iomuullilẵ Ễfiãẵõei›Ểẳlli
llilolltlllcln
Vzwv… ….õ z.Ềz ẵỀ
…Ễ …Ễz
I I
mv:d:õo. .Ễề..Ễẫ ..
» ..… ..
x., ………
…Ẻ 3…
| M.. m |
... um…
uQMOỄẳuầẵa—ẵễưẳ sỄ
ẫE—UBỄỄỂỄ EIẤỄẦỀGI.
ẫ ............................ .JỂSE IẵỈỉỈ-ưễllaỈ.
Ễn ...…ơễ Bcliẵỉí
.…ỄaJ... ........................ ....nsễỉ . ….ẵ:ẳĩozẵn.s.ẵưẫ.ễaẵễn
ằ …..ẵỄ: &… 5ễ. ...ẫnHHỄu ẫ nỉ 105051. 03. ễẫ…ẩễềấ ỂÊ S.
uoh'ln Eng..Ễ.ưỈ-IỈỄỂ:UỂ:BS.ỂỄỂ
.lẵễ ỄOỂỄỄSnẺNỄ
«QLIÌ
a S …. ;…
…...d a!
!t
… II
la wE _
… e …...Ểa .omEE. …
u …: ẹẳ c…n Ec›Eẫamo : :
I
Rx Thuốc bán theo don
SPIRANISOL®
Viên nén bao phim
bao phim chứa
Hoạt c
Spiramy … ............. ể— ........................... 750000 IU.
Metronidaz`o ;Ìặm:oỊậ ................................. 125 mg.
\. _—~
Tá dược: Tinh bội tiền hô hóa, tinh bột ngô, cellulose vi tinh thể PH 101, povidon K30,
croscarmeiiose natri, silic oxyd dạng keo khan, magnesi stearat, opadry II white, ponceau 4R
iake.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
Viên nén bao phim, hình tròn, mảu hông, hai mặt lõi, một mặt in số “0.75 MIU” mảu den, mặt
còn lại in “125 mg” mảu đen.
DƯỢC LỰC HỌC:
Spiramycin lả một chất kháng sinh macroiid, nó ức chế sự tổng hợp protein bằng cách Iiên kết
~ không hôi phục với tiểu dơn vị SOS của ribosom, ưc chế sự tổng hợp protein của các vi khuẩn,
Iảm cho sự sinh trường của tế bảo bị kìm hãm. Hoạt tính khảng khuẩn của spiramycin trên các
vi khuẩn thường gảy bệnh vùng răng miệng như. lỉẽn cầu khuẩn không phải nhóm D, phế cầu
khuẩn, Actinomyces, Corynebacterium, Chlamydia, Mycoplasma.
Metronidazoi là một dẫn xuất của 5-nitroimỉdazol với hoạt động kháng vi khuẩn kỵ khí. Thuốc
tương tác với ADN, phá vỡ cấu trúc xoắn của ADN, dẫn dến sự ức chế tổng hợp protein vả lảm
chết tế bảo ở các vi khuẩn nhạy cảm. Hoạt tính kháng khuẩn của metronidazol trẻn các vi khuẩn
thường gây bệnh vùng răng miệng như. trực khuẩn kỵ khi bắt buộc: Clostridium, C. perfringens,
Bifidobacterium bifidum, Bacteroides fragilis, Peptostreptococcus, Peptococcus.
oược ĐỘNG HỌC: :
Spiramycin dược hấp thu không hoản toản ở dường tiêu hóa, nông dộ đỉnh trong huyết tương dạt `
dược sau 1,5 — 3 giờ. Spiramycin dược phân bố vảo mô vả sữa mẹ. Sư iiên kết protein vảo
khoảng 10 — 25%. Thời gian bản hủy thải trư khoảng 5 — 8 giờ. Spiramycin chủ yếu dược thải trù
qua mật (dưới dạng các chẩt chuyển hóa) vả 10% qua nước tiểu. _ . '
~ Metronidazol dược hấp thụ dễ dảng vả gân như hoản toản sau khi uống. Nông dộ dỉnh trong ".
huyết tương dạt dược trong khoảng 1 — 2 giờ. Thời gian bán hủy thải trù của metronidazol vảo
khoảng 8 giờ. Phần iởn Iiêu uống của metronidazol dược thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng
nhũng chất chuyển hóa và một lượng nhỏ vảo trong phân.
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm trùng răng — miệng: Áp xe răng, viêm tấy, viêm mộ tế bảo quanh xương hảm, viêm
quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hâm.
- Điêu trị dự phòng biến chứng nhiễm trùng tại chỗ sau phẫu thuật răng - miệng.
cÁcư DÙNG VÀ LIỄU DÙNG:
Nên uống thuốc trước hoặc sau bũa ăn ít nhẩt 2 giờ.
— Người lớn: 2 viên/iần x 2 — 3 iần/ngảy.
- Trẻ em từ 10 — 15 tuổi: 1 viên/iãn x 3 iân/ngảy.
- Trẻ em từ 6 — 10 tuối: 1 viên/iẩn x 2 lẩn/ngảy. W
Ở.Ắ
\ \
O
C '… ` ’:c~
J-` .i
CHỐNG cui ĐỊNH:
- Ouá mẫn với kháng sinh nhóm macrolid vả/hoặc imidazol.
- Ba tháng dầu của thai kỳ.
- Đang cho con bú.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
LƯU Ý - THẬN TRỌNG:
- Ngưng diểu trị trong truõng hợp chóng mặt, mất diển hòa, lù lẫn tâm thẩn.
- Có tiển sử bệnh thẩn kinh trung ương hoặc ngoại biên.
- Tránh dùng đông thời các nước uống chửa côn.
- Thận trọng ở những bệnh nhân có rối loạn chức năng gan.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Phụ nữ mang thai ba tháng giũa vả ba tháng cuối của thai kỳ
nên tham khảoý kiến của bác sĩ.
Tác dộng của thuốc khi iái xe vả vận hảnh máy móc: Bệnh nhân nên dược cảnh báo về khả
năng nhức dẩu, chóng mặt, lảo dảo, cơn động kinh, cứng cơ và khớp, mệt mỏi vả khuyên không
nên lái xe hoặc vận hảnh máy móc nếu các triệu chứng nảy xảy ra.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp, ADR>1/1OO
- Tiêu hóa: Buôn nôn, nôn, chán ăn, tiêu chảy, khó tỉêu, dau bụng, miệng có vị kim Ioại khó chịu.
- Thãn kinh: Chóng mặt, nhức đẩu
Ỉt gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng