MẨU NHẢN THUỐC BC; Ý.T.Ể
1. vi 8 viên bao phim CỤỄẾỂfflƯỢC
- Nội dung và mảu sắc như mẫu DA PHÊ DUYỆT
í] ẵmgif“_° Y'cu
ạểf ửng… uwồa ….JQâJJQỂiẳỆ
L…Ồ Sp`tamYẳc` 00 w \“ mị C`“ `ÌỬ E
1
10 va“` SP“ \ 5® f
1 _ Ề ' tamYc` k3 Ỉằ
`V ` \IN uachm MM \ ì
’ cìn`ls I M-oưu un`ẽ “~“! 5 tenỉ
' `'amt`loooSìiìt’ N 0 _
2. Hộp 2 vì x 8 viên bao phim
- Nội dung và mảu sắc như mẫu
ỷ Rì _ i \\
`›
l
. . l `
Spưamycm 1.5 M.IU . i
1 i
Spiramycin1.õO0.000iU } g
! : E Ắ
_ i g ẵ_ |
… z biisim x 11 film-coator tiblets . . Ễ Ể Ễ
g :… f
DONAiPHARM GMP-WHO “ " ' |
n…… nchu o€ XA vAu nv cdn mé EM ’
5ỳnmycun uu iu ooc nỹ wow ohe sủ Duma muoc KNI uùno. \
Tu wuwnoũ iMnnnnmm nuo›co w___ug' quA uịu cuio … … i
cn] mun. cu6ue cui mu. mAh mom. wum nc muõc. nc mu mutn novu N
wuc KMỐNG uoun uuóu.uív oime … cAcn oủuc: 9, M,… _
x…gsw ' uNunn com ncónduowc mom
ĐAqu dnoihMmt.ucnnlmune.antưdlơủơ c mo . Mun vu imln - r vu YIÍn - ư uu nu ~ 11… m … -VII …
/
4.9 Vi "“
ả E.
~ẳ B 0 o
5.
.; g Spưamycm 1.5 M.IU
0
c
' n . .
ẵ ẵ-Ị Spưamycm 1.500.000 IU
E :
d .
ìn i
` l . g :
ẫ Hộp 2 vĩ x 8 Vien nén bao phim . .
C 1
_ . _ _ ị DONAIPHARM GMP—WHO _ -…… ___ `
` cumunm; KEEPWTOIIWOFCNILDREM. ,. ';stỒ Ổ" 8066
5punyen …. ! su iu. nm m:me ussm cmsruu.v oztoae use II '. ~
mon…u : . … … mcnuw oc um exceeo m: …oncmo oou .: ư
… mom… conmuuucmoii. rnchưmus. un…ncnm. smmmo. v…… m… IV 1], . C Ồ Nu’Iffl c
=lzzrịlúchụĩânl ẦIID WIIINỈẤĨMYWI " ễf Đ
i …\ m——————m ……………… ...,……… ;ẹ~..;~.………………:nmm… cố p'pttíntt
" ~ ' ĐƯỢ C
%
%:
MT `A ỸỂ/ .
Thanh Truc
Tờ hướng dẩn sữ dụng thuốc
RX Thuốc bán theo dơn SPIRAMYGIN 1’5 M . IU GMP-WHO
cônc mức:
Spiramycin .......................... 1.5 M. IU. .
Tá dược: Tinh bột ngô; povidon (PVP) ; DST ; Natri Iauryl sulfat; magnesi siearat; aerosii; talc; hydroxylpropyl methylcelluloseỉ
PEG 6000 ; titan dioxyd vừa dù 1 viên nén bao phim.
DẠNG oÀo CHẾ: Viên nén bao phim.
QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Hộp z vi x 8 viên
DƯỢC LỰC HOC:
Spiramycin lả một kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tư phố kháng khuẩn của erythromycin vả
clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khoẩn trên vi khuẩn dang phân chia tế bảo. Ở những nơi có mức kháng thuốc rất thấp.
spiramycin có tác dụng kháng các chùng Gram dương. các chủng Cocus như Staphylococus, Pneumococcus, Meningococcus.
phẩn lđn chúng Gonococcus. 75% chúng Streptocossus vá Enterococcus. Các chúng Bordetekka pertussis, Corynebacteria
Chlamydia, Actinomyces. mợt số chúng Mycoplasma vá Toxoplasma cũng nhạy cám vời Spiramycin. Spiramycin không có
tác dụng vời các vi khuẩn dường ruột Gram âm.
oược ĐÔNG HỌC:
Spiramycin dược hấp thu không hoản toân ờ dường tiêu hóa. Thuốc uống dược hấp thu khoáng 20 - 50% liêu sử dưng. Nõng
dộ dinh trong huyết tương dat dược trong vòng 2 — 4 giờ sau khi uống. Uống spiramycin khi có thức ãn trong da dảy lảm
giảm nhiều dến sinh khả dung của thuốc. Spiramycin phân bố rộng khắp trong cơ thể. Thuốc dạt nõng dộ cao trong phổi.
amidan, phế quản vả các xoang. Spiramycin it thâm nhập váo não tùy. Thuốc uổng spiramycin có nửa dời phân bố ngãn. Nửa
dời thải trư trung bình lả 5 — 8 giở. Thuốc ihải trù chủ yê'uờ mật. Nõng dộ thuốc trong mật lờn gấp 15 — 40 iần nõng dộ
trong huyết thanh. Sau 36 giờ chỉ có khoảng 2% tổng lìểu uống iìm thấy trong nước tiểu.
cni DINH:
Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như:
Nhiễm khuẩn dường hô hẩp: Viêm hong. viêm amidan. viêm xoang. viêm tai giữa cấp. viêm phế quản, vìêm. hổi.
Nhiễm khuẩn khoang miệng.
Nhìễm khuẩn da.
Nhiễm khuấn sinh duc.
Nhiễm Toxop/asma ở phụ nữ mang thai vả ở bệnh nhân suy giám miễn dich.
Dự phòng viêm mảng não do Meningococcus, khi có chống chi dinh vời rifampicin.
Dư phòng tái phát do thấp khớp iim trong trường hợp di ứng peniciliin.
cnô'no cui ĐINH:
Người có tiển sử quá mẫn cảm với Spiramycin hoặc Erythromycin.
THẬN mono:
Người có bênh gan.
Spiramycin bải tiết dược qua sữa mẹ. Ngưng cho con bú nếu dang dùng thuốc spiramycin.
TƯơNG TÁC muô'c:
Dùng Spiramycin dõng thời với thuốc ngừa thai dường uống sẽ lảm mẩt tác dung phòng ngửa thụ thai.
nic DUNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp: Buôn nôn. nôn. tiêu chảy. khó tiêu.
Ỉt gặp: Mệt mỏi. chảy máu cam. dỗ mồ hôi. cảm gỉác dè ép ngưc. Di câm tạm thởi. loan cãm. dau. cứng cơ vả khờp nôi,
cảm giác nóng rát. Viêm kết trảng cẩp. Ban da. ngoại ban. mê day.
Hiếm gặp: Phản ửng phản vệ. bội nhiễm do dùng dải ngây.
LIÊU DÙNG VÀ cÁcn DÙNG: Dùng dường uống.
Người iđn: 1.5 dến 3 triệu dvqt, 3 lẩn trong 24 gỉờ.
Trẻ nhỏ vả trẻ em: 150.000 dvqt/kg thể trọng] 24 giờ, chia Iảm 3 lẩn.
Điêu tri dư phòng viêm mảng não do các chùng Meningococcus:
Người iởn: 3 triệu dvqt, cứ 12 giờ mỗi lẩn.
Trẻ em: 75.000 dvqt/kg thể trong. cư 12 giờ mời lần. trong 5 ngây.
Du phòng nhiễm Toxop/asma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai: 9 triệu dvqt/ ngây. chia iảm nhiêu ngảy uống trong 3 tuấn.
cứ cảch 2 tuấn lai cho Iiểu nhắc lai.
Người benh dùng spiramycin phải theo hết dợt diẽu tri.
ouA LiỄU VÀ xử TRÍ:
Không có kinh nghiệm cụ thể trong quá iiều spiramycin. Các triệu chứng có thể bao gõm nhức đầu. buôn nõn. nôn mửa và
tiêu chãy. '
Xử tri: chủ yếu lả diẽu tri triệu chửng vả hỗ trợ.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cuo con BÚ: _
Spiramycin đi qua dược nhau thai. nhưng nổng dộ thuốc trong máu thai nhi thấp hdn máu người mẹ. Spiramycin không gây tai
biến khi dùng cho người dang mang thai.
Spiramycin bải tiết dược qua sữa mẹ. Ngưng cho con bú nê'u dang dùng thuốc spiramycin.
oôì vđi NGƯỜI LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Spiramycin không gây buôn ngủ.
Đợt: kỹ hướng dẫn sử dung trước khi dùng.
Nẽii cẩn Ihẽm thông tìn xìn hỏi ý klê'n bác sĩ.
Thông báo với bái: sĩ những tác dụng không muốn gặp phải khi sử dụng thuõỉ:
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây săn xuất.
Điêu kỉện bâo quản: Nơi khô mát. tránh ánh sáng. ở nhiệt độ < 30°C.
Tiêu chuẩn: DDVN w.
Sản xuất tạỆ
cũnc TY co PHAN oược ĐỐNG NAI
2218 - Pham Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hòa - 11nh Dông Nai - Việt Nam
ĐT: 061.3822592 Fax: 061. 3821608
E-mail: gonai gharm@ỵahoocom
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng