áẩ/yỉf’fơ
*Case Size : 120x55x95 ' _
Scale: 80% , , ,_ C
- PT Red 302C . / _ __ _
. PT 3080 R \ pnsscmmou mm
100 Soft Caps.uono CapSJ
SPEENAC Sẽg)…
-.
—
Aceclofenac 100 mg
,_
:
O
C)
U
co
C
U
ik
9
o
cn
o
<í
SPEENAC Sẽ)…
BỔ Y ÍỂ For th Treatment of Arthnhs & Rheumahsm
, , , ơi
' ' : ' `IỉAl! IlEITPAPEII CAIEFULLV !EFDIE USING'
CL C QLA1L` LY DI” 0 1… nm or nucu or cmmneu- ã
~ A
T
ĐA PHE DLYỆT Ẹ
Fm*nlmrsanlunkfzw .… m
] — ') KOREA UNITED PHARM. INC. s
_ F
Lân đau:ỔE…Líffl…/ỬỰỞẮÍ _ _ _
4_ ÍJẬ J ICOHFLSITIUƯI Each suh cipxulloẵcnnins Hu lull pllưlíbìng inlơmưlíun,
Ầccciafenac ……….…….…… ) ưu l ) i| nu
IDESfflFTWN] Each rec, ơle sah upmla P llll S.. ”ư MI ..
hMcd wưh mucuus llqwd, 'CLS' … mmud
IVECIFICA'IION] Ir-Mn,.so Spac^cawm
IUIIIEIỈÌONI
thr gưsnab n; informarnn enclosud _ _
[MSAGE I MWINIS'IRATNM) | |
Rcier paescnzưq nlurmanon nrclnseu. !
lmmA—mmumus i SIDE-EWECTS)
Heler prescribvrg vninưnalmr- en:lnsea. _____ ’ __
[STGMGE] Slave in wei—cfoscs :nntiưms
It roon Ilmacmuvo nu) uceod m; JD'C Mu…incunu uy
mmm KDREA UNITED PHARM.INC.
/10 Casz Bl«sior l 5 Bl«sJ Nu.Bag I 1 Nu,Bagsj Box, im … u~nr=m~ u J…lekuu s…… …-
R; ` muõc … meo mm
1011 Viên nang mêm (10 x 10 Viẽn)
)
ẵ>> V = e n
Ế N A ng nie m
ẫ
(D
ả .
… Aceclofenac 100 mg
8
— Điểu t viêm khớp vá viêm knđp dạng thấp
ã
~noc nỉ nưuc nÁu sử uuuc mưac … oi…s-
-n€ iu ihl … mè zu-
FMIIIIQIIGlIIIANI »Hưl'Co nPĩ IW
ừ} KOREA uunsn PHARM mc.
KOREêUNỤMHAW mc
,4& mươuè` mũ #, i
IỈNÀNH m| v e- na~n mér chia 04: Mln m: ,
Accckilerar 100 ra ủn Ủlơll u. uu
nm … , mém n … ua… our. r… mi
nen có … CLS' ten lơong chưa cn!) Jùrq nhơ),
m€u muh) 1ccs
)cul ou…) ›… zem … mang dấn sử dung) m m so uc S): Ở /
)uEu mom; n cAcn nunm W° °… ’… Kifflanễt
Xư ur… … mm; dán si: duru ỉư ẵ"Ễ shỉ ChIEf Repfese atlve Vletnam
icuơuc cui mun & …: wun PHU! '" °
x … xem iù mmg uln sử cunc,
IIẤD nuAm
Trcng han tì lin ô nr 01 nc pnonq Irỏ~q cm JƯ'C. ẵĨỂ .nẵeẩỉglhh
10… cc… , mnu uuưen PHARM mc
“0 Vu!" V- : 5 VilT..i ~hùm x 2 ”n rhtmlHệp anh: uy .— ,… ….W x … … u
- PT Red3OZC
. PT sosc
3410601477-31007
A ữh
Jg, _
ỳ9d vun:
,… -~ẳ
,fé’ SPUACỈS'L
a—-
Ùu: numn: m.
`CSE— SPEENNĨ z… SPEN.
`
~ vla M. … uauu. …
uận nuumuuuc Ồmm ….IIL
"C:… SPEENAC“ z— SPEENA
` _
um: W W uo.- W '
«Ẹ m…… uậ- nu … »-
Chỉef Representative Vietnam
SPEENAC s Viên nang mềm
Aceclofcnac 100 mg
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nang mềm chứa:
Aceclofenac .................................................................................................................................. 100 mg
Tá dược: Dấu đậu nănh, Dấu cọ, Sáp ong trắng, Lecithin, Gclatin, Glycerin đậm đặc, Methyl
p—hydroxybenzoat, Propyl p-hydroxybenzoat, Ethyl vanilin, Titan dioxyd, Mău đó số 40 (đó
Alura), Mâu văng số 4.
MÔ TẢ
Viên nang mềm hình bẩu dục, mău đỏ, trên có in “CLS”, bên trong chứa chất lỏng nhớt.
DƯỢC LỰC HỌC
Aceclofenac lã thuốc kháng viêm không steroid, có tác dụng kháng viêm và giảm đau.
Cơ chế tác dụng của aceclofenac phẩn lớn dựa trên sự ức chế tổng hợp prostaglandin.
Aceclofenac lả một chất ức chế hữu hiệu enzym cyclo—oxygenase, enzym nãy liên quan đến
sự tạo thănh prostaglandin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC ,
Aceclofenac được hấp thu tốt qua đư " tiêu hóa; sau khi uống, nỗng độ đĩnh trong huyết
tương đạt được trong vòng 1-3 giờ. Aceclofenac gắn với protein hưyết tương trên 99%. Nữa
đời thãi trừ trong huyết tương xấp xỉ khoảng 4 giờ. Khoảng 2/3 liều dùng được bãi tiết trong
nước tiểu, chủ yếu dưới dạng chuyển hóa hydroxy.
CHỈ ĐỊNH
SPEENAC S có tác dụng lãm giãm đau và kháng viêm trong đau răng, chấn thương, đau
lưng, viêm xương—khó'p, viêm khớp dạng thấp và viêm đốt sống dạng thấp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
SPEENAC S nên dùng sau bữa ăn để giãm nguy cơ ãnh hưởng đến dạ dảy ruột.
Người lớn: Liều khuyến cáo lả 200 mg mỗi ngãy, chia lảm 2 1ẩn (mỗi 12 giờ). Tuy nhiên, liều dùng
vả số lẩn dùng thuốc có thể được thay đổi dưới sự hướng dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
Trẻ em: Hiện chưa xác định được 1ìều dùng vả chỉ định cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Bệnh nhân suy gan: Liều khởi đẩu của aceclofenac nên giảm xuống 100 mg mỗi ngảy.
Bệnh nhân suy thận: Chưa có bằng chứng cho thấy cẩn phãi điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy
thận, tuy nhiên cũng giống như các thuốc kháng viêm không steroid khác cẩn sữ dụng thận
trọng ở bệnh nhân suy thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
1.Bệnh nhân dị ứng với thuốc năy hoặc với các lhuốc tương tự khác (diclofenac).
2.Bệnh nhân bị hen suyễn: Cũng như các thuốc kháng viêm không sleroid, acid acetylsalicylic vã
các thuốc khảc ức chế sự tổng hợp prostaglandin, aceclofenac có thể gây cơn suyễn, viêm mũi
cấp hoặc mảy đay.
Trang 1/3
3.Bộnh nhân loét đường tiêu hóa tiến triển.
THẬN TRỌNG
Cẩn thận trọng khi sử dụng thuốc cho các bệnh nhân sau:
1.Bệnh nhân thường xuyên uống rượu, khi dùng Lhuốc năy hoặc các thuốc hạ sốt vả giâm đau khác
cằn phăi theo dõi cẩn thận vì thuốc có thể gây chảy máu dạ dăy.
2.Bệnh nhân có các triệu chứng rối loạn đường tiêu hóa, người có tiền sử bị loét dạ dăy.
3.Bệnh nhân đang hồi phục sau phẫu thuật, bệnh nhân bị viêm nhiễm vì các biểu hiện như sốt,
vìêrn nhiễm có thể bị che khuất.
4.Bệnh nhân suy gan nặng, suy Lim, suy thận.
5.Bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tỉểu.
6.Bệnh nhân cao tuổi. /
. .’ /
TAC DỤNG PHỤ
Phẩn lớn các tác dụng phụ thường nhẹ và cệảhể ồi phục, bao gồm: các rối loạn trên đường tiêu
hóa (khó tiêu, đau bụng, buồn nôn), phát ban,“ mảy đay, các triệu chứng của chửng đái dẫm, đau
đẩu, chóng mặt và ngủ gả.
Thông bảo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phăi trong sử dụng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Chưa có các báo cáo về sự tương tác thuốc, nhưng nên giãm sát kỳ người bệnh khi dùng phổi hợp
với lithium vả digoxin, các thuốc trị Iiểu đường dạng uống, cãc thuốc chống đông máu, các thuốc lợi
tiểu và cảc thuốc giăm đau khác.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Chưa có các thông tin về sự an toăn của aceclofenac ở người mang [hai và người cho con bú, do đó
nên tránh sử dụng SPEENAC S ở người mang thai và người đang cho con bú.
ẨNH HUỞNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Những bệnh nhân bị chóng mặt, hoa mắt hoặc có các rối loạn trên hệ thẫn kinh trung ương khác khi
dùng các thuốc kháng viêm không steroid, không nên lái xe hay vận hănh máy móc.
QUÁ LIỂU
Chưa có các tăi iiệu về hậu quả của việc sử dụng acecloienac quá liễu ở người.
Nếu có xảy ra quá iiều, biểu hiện dễ thấy iă các Lác dụng phụ sẽ nặng lên hơn, cẩn tiến hânh các
biện pháp điếu tnj tùy theo các triệu chứng; điều trị hỗ trợ vã điều trị triệu chứng nên được tiến hănh
khi có các biến chúhg như: hạ hưyết áp, kích ứng Liêu hóa, suy hô hấp và co giật.
BẢO QUÂN
Trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng không quá 30 0C .
ĐÓNG GÓI
10 Viên! Vi x 5 Ví l Tũi nhôm x 2 Túi nhôml Hộp.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên hộp.
Trang 2/3
t
`“ VHO›
"',' Ắ'fỆfị
JONG n
l’WẨHH F
Ch“.i M;u
]
,c _; _
TIÊU CHUẨN
TCCS.
Thuốc năy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy muốc.
Đọc kỹ hưóng dẫn sửdụng trước khidùn .
Đểxa tầm tay ựê em. NÝ
Nếu cần thêm thông tiu, xin hỏi ý @: ' sĩ.
Sân xuất tại: _`
KOREA UNITED PHARM. INC e . `
25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Se` Ệféilfflăh
Đf_zi UIẸN ' 1
l\ÙưiEn u'ml 11 Ru | “<
Klm, Ki-Han
Chief Representative Vietnam
Trang 3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng