Zệfỷáếsz_
@ M…th st asm
sưcnnouvcm , Benzyl . .
… RJR … n A'c°ho' 'nlec'f'°n
› môi tiủm
Bột pha hỗn dịch tỉêm băp … '“
Số Lb SX
Mõi iọ oó chứa: Ngảy ẹx:
Spectinomycin (as spectinomycin hydrochloride) 2.0g Han Dung ›
° Nhé sản xuất:
i @ Slnndong Lulmng Phannmntlcnl Co.,Ltd
' 173 Taibaiiou West Road. Jining. Shandong.ĩrung Quòc.
BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DƯỢC
. _______..
ĐÃ PitÊDỪYỆT~ửữ—i
Lân đâuẨỄJfflZĩ
, fỄiềijcflpdonbmg ©o “Rxmemaon @0 ỉ
` ỄFỄ SPECTINOMYCIN SPECTINOMYCIN
is ẵẵ ẫ WMILECTWẢ WMWỒ
i ẳẵẵ—ễẵ g ã 3 8 a
_ g_.. i ,.. = 3 g
! ẵễỉẳẹễ ẳ Powdorforlnhction ẵẫ %Ễ Bộtphahỗndlchtiêm bắp
i ẫ Ệẽ ẳ mm… .. ' “
i Ễ ỂỄ ẵ Spoumomycia(nspectimycinhydmchlorideủOg
Ẹ< NùẺ"fww
\ ễ ẳ› 'ag ẫ erfonmm32mlwlhBuuyiAlodmlllũmg
. ' E 8 uum … huúu. Side M Contnidiuthu:
? ẩẵ ễ S…hWimm
J Shahvisommlyhl'tefflyuihdilglbcsolvutmdbcfoư
i Ja a=sss …………
; ủỄẫạỄ-ỂỄỄ s…inmoinainypuụumaơc.
ẵỉễẽẩẵẵễễ mwm…… ,
Ê
Ễ Ẹsềẵẳ [
E Ễ Ểsa-
i ẽ²ả² ’
i Ểẹ ỉ ẵẵ «› ;
i— ẵi ; s ' @ ~mma……
i i
-Ạ. J i
R, Thuốc bán theo đơn
“Đề xa tầm tay trẻ cm. Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nén cần thẻm thông tin xin hòi ý kiến bác sỹ. Thuốc nảy chi dùng
theo đơn cùa bác sỹ ”
Spectinomycin Hydrochloride injection
(@
(Bột pha tiêm)
Thảnh phần:
Mỗi iọ chứa spectinomycin hydroclorid dạng bột tương dương
2 g spectinomycin.
kèm I ống dung môi pha tiêm dùng để hòa tan.
Đường dùngt Tiêm bắp.
Dược lực học
Spectinomycin là một khảng sinh aminocyclìtol thu được từ mõi
trường nuôi cấy Slreptomyces spectabi/is. Thuốc gắn lên tiếu
phần 3OS cùa ribosom vi khuẩn dể ức chế tổng hợp protein ờ vi
khuấn. Khác với cảc khảng sinh aminoglycosid, spectinomycin lả
một kháng sinh kim khuẩn. Spectinomycin tải: dụng in vitro ở
mức độ khác nhau trên nhỉều vi khuấn Gram dương vả Gram âm.
Thuốc khỏng cỏ tảc dụng đối với Treponema pallidum hoặc
Chlamydia irachoman's. ln vỉtro. ớ nồng độ tử ! - 20 microgam/mi,
spcctinomycin đặc biệt ức chế phần lớn các chủng Neisseria
gonorrhoeae tiểt hoặc không tỉết penìciiinase. Khi thử dộ nhạy
cảm cùa N. gonorrhoeae với spectinomycin, chùng nảo có nồng
độ tối thiều ức chế (MIC) bằng hoặc dưới 32 mìcrogam/ml dược
coi iâ nhạy cảm; chùng nảo có MIC từ 32 - 64 microgam/ml
được coi là nhạy cám trung gian vả từ l28 microgam/ml trở lên
được coi là chủng khảng thuốc.
Dược động học
Spcctinomycin được hắp thu kém qua đường uổng nhung
nhanh khi tiêm bắp. Nồng độ đinh cùa thuốc trong huyết thanh
đai được khi tiêm lìểu 2 g lả IOO microgam/ml sau | gỉờ, và khi
tiêm lìều 4 g là khoảng l60 mỉcrogam/ml sau 2 gỉờ. Nống độ
diều trị được duy trì trong 8 giờ. Thuốc gắn ít với protein huyết
tương. Thuốc phân bố kém vảo nước bợt nên hạn chế tác dụng
cùa spectinomycin khi đỉểu tri lậu ở họng. Nửa dời thải trù cúa
spcctinomycin khoảng ] - 3 giờ. Khoảng 80% Iiều thuốc được
thải trù qua nước tiều dưới dạng thuốc không biến đối và dạng
chuyển hóa có hoạt tinh sinh học. Nừa đời kéo dâi ở người có
chức năng thận giảm. Spectinomycin được loại trừ một phần
bầng thắm phân.
Chỉ định
Spectinomycin đuợc dùng chủ yếu một liều duy nhất (2 g, tiêm
bấp) đề diếu tri bệnh lậu do Neisseria gonorrhoeae, ở những
người bệnh dị ứng với penicilin hoặc ở người bệnh mang chùng
N. gonorrhoeae khảng lại các penicilin. Spcctinomycin lá thuốc
thay thế ccftriaxon để điều tri lậu sinh dục hoặc lậu trực trảng
không biến chứng. Nó còn được dùng trong đỉều ưi bệnh hạ
cam.
Chống chỉ định
Người bệnh dị ứng với kháng sinh nảy.
Thận trọng
Spectinomycin không có tác dụng đối với giang mai dang ủ
bệnh hay đã phảt bệnh, nhưng khi dùng liều cao trong thời gian
ngắn để diều trị lậu thi spectinomycin lại lâm che lấp hay ch'r
xuất hiện câc triệu chứng cùa bệnh giang mai. Do đó. nhũng
người bệnh đang điều tri lậu cằn được theo dỏi iâm sảng chặt
chẽ từ 4 - 6 tuần vả nếu có nghi ngờ gíang mai thì phải theo dõi
huyết thanh dầy dù it nhất trong 4 tháng.
Thời kỳ mang thai
Không thắy có sự liên quan giữa
người mang thai với dị tật ».
spectinomycin dược dùng đề | — '
dị ứng với penicilin.
Thời kỳ cho con bú
Nghiên cứu trên động vật c '
spcctinomycin thải tn`J vảo sữa Sô ~
dùng spectinomycin cho phụ nữ dang ého~cơri ủ, tuy nhiên,
chưa thấy có nguy cơ nảo.
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Chưa có bảo cảo.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Khi dùng iiều duy nhất trong điều tri, có thể gặp các tảc dụng
không mong muốn như sau:
Thường gập, A DR >l/IOI)
Toản thân: Đau tại chỗ tỉêm.
i: gặp, moon < ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng