. ỗ < i…`
_. ncn oSẩ Ễ cỗn _
P… Ễ…… Ễắư.
ẫ ẵạ..…ựổỉ xổ…ũ … .llllll. _
ẫ…ầx…mx:ẵa ,. Ệ .
wn\n.
52 500…
. . _. _ mOx
noỗ 1 21: o.c.o_n ẵ›.z Cỗ 5m4 do: nẩu: «nom
... ... . ..:. _ .:Ề
34 ĩ… .ì: 3 H …Bl
.: . .. ._ 01 «222 Id< OCQn sz›
:ểQỗ c›. zo… ẵQn z› ỗ..
muoi deng Dexemethason namphosphatì
Neomyctn
(ơuol dang Neomycm sulfal)
mAuu PNẤN cuo | L0 mu:
Xylometazoun hydroctond
Dexamethason phosphat.
Ta duuc Nuơc !mh mm
\illll tj
ễẵzz vx>z 080. ro ẫ!.. Ỉ.r ììĩ â «›0 oczn. 01.221. Cm: oczo.
xỄ..ỄEoỄ :ềỏeẺõ ` u:.c . _ nzozn nzỗ.zz… x : nc… ỉ ẩuẳ
Ụmễ.ễ…Ểềz c. cễ.Ễ .ư.ẳ .… _..…J . . . :. ằJ %… 93… ẵa Ễễ ..….JU
ỔẺ ?Ển Cmễ3mĩwưo› _ . . _ …Ểo nẵ: Ĩ_.. ... .... ...
ẵĩozomuẵ: _ u . . . _. . . .ổ
zỉcq 1. E …… ……OÊC _ ._ z _ . ... .. . . . ......
Êc n.oẳ 7wo3Ế : ưan _ . . z
:. ..:. _ .Ệu
m.ux
.› ao.. 3ch .ỗom :. .
/
ẵ: ĩẵ: <.m.z . _ v- k
..…ễo xễ› <_
,_ Ổ… moxwo3 3
16 mèẫ ơơ.o
O…-èxỀềẫ .……xỀỂ ffl…ề
… THUỐC BAN THEO ĐơN
Thuốc xit mũi snaVIax
' Cảch dùng:
+ Lắc lọ thuõc vầi lần
+ Mở nắp báo vệ
+ Dùng tay án vèo nấp lọ. xìt thứ trong không khi sau đó mới xit vèo mũi dồng thời hít
nhẹ dẻ thuốc đi sâu vảo trong khoang mũi.
{_ b + Đậy nảp bảo vệ sau mõi lần dùng
: THẦNH PHẦN: cho 01 lọ xit 15ml: b ` / THUỐC NÀY CHI DÙNG THEO ĐO'N CÙA BÁC sĩ
Dexamethasone Phosphate (Dưới dạng Dexamethasone Natri Phosphate) : 15mg / . CHỐNG CHỈ ĐINH
Xylometazolme Hydroclond 7.5mg / Mấn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc.
Neomycin (Dưới dạng Neomycin sulfate) 52500…
Tá dược: Kali hydrophosphat. Dinatri hydro phosphate. Natri metabisultìt, Natri edetat.
Natri hydroxid. Acid hydroclorid, Nước tinh khỉẻt vừa đủ 15ml
: DẠNG BẨO cuẽ: dung dich thuốc xit mũi
: QUY cAcu ĐÓNG GÓI: Hộp 01 lọ 15ml
I TÍNH CHẤT
Thuốc xit mũi có chứa Dexamethasone phosphate 0.1%. Xy!ometazoline HCl 0.05%.
Neomycin 3500 IUan có tác dụng kháng viêm, chõng di ứng nhanh vả mạnh. Vì có PH
vả oó áp suất thấm thán thỉch hợp nẽn cho tảo dụng ẻm diu vả khõng gảy kích ứng niêm
rnạc. Ở dạng phun sương vả được ơlnh liều chính xác. thuóc cho hiệu quả ơnều tri cao.
an toản vả thuận tiện cho người bệnh, với dạng phun sương cảc hạt nhỏ li ti. thuóc luồn
ngăm sâu vảo các hóc, khe của niẻm mạc mũi cho hìệu quả điều tri vượt trội hơn các
dạng thuôo nhỏ khác.
I cAc ĐẶC m… DƯỢC LỰC HỌC
'Xylometazolỉn hydroclorid thuộc nhóm các aryl alkyl imidazolin oó tác dụng giõng thần
kinh giao cảm. Thuốc tác dụng lẽn các thụ thẻ alpha- adrenergic ở các tiêu động mạch
cùa niêm mạc mũi Iảm oo mach, dân đên giảm tưu lượng máu vả giám xung huyêt mũi.
'Neomycin lả kháng sinh nhóm aminoglyoosid oó oơ chẻ diệt khuẩn do ức chế quá trình
sỉnh tõng hợp protein vi khuẩn. Phó diệt khuân cùa Neomycin bao gồm các vi khuân hiêu
khí Gram âm vả các tụ cầu khuân. kể cả cảc chùng tao penicilinase vả khảng methicilin
'Dexamethason lả nuomethyl prednisolon, glucocorticoid tõng hợp. Các glucocorticold
tác dụng bâng oách gản két vảo thụ thể của tế bảo, chuyên vi vảo nhân tế bảo và ở dó
tác dộng đẽn một số gen dược dich mả. Các glucocorticoid cũng còn một số tác dụng
trưc tỉẽp. 06 thế không qua trung gian gân kẻt vảo thụ thê. Dexamethason 00 tác dụng
chlnh cùa glucocorticoid lả chõng viêm, chõng dị ứng vả ức chế miên dich
I cAc ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
'Xyiometazolin hydroclorid được hãp thu nh dụng sau 5 - 10 phủt sau khi dùng
vả kẻo dãi dén khoảng 10 gìờ. Tuy nhiên. huyêt tư ~ . ' = . chưa thẻ
xác đunh bâng ơủc phương pháp phân tich th g.
'Dexamethason natri phosphat dược hăp thu ý y vị trí d` _ , . " _ ,
u :
phản bõ vảo tãt cả các mô trong oơ thẻ. Th q
'Neomycin dược hăp thu tót khỉ niêm mạc ' '
thuôo sẽ được thái trừ nhanh qua thận dư
2—3giờ
n cni ĐỊNH ẵ. ` J.
Điều tri các bệnh viêm mũi, viêm xoang, vi“ iG) ứng. ngạt
at tính.
I uều DÙNG, cAcn DÙNG
Dùng cho người lớn vè trẻ em trẻn 2 mói
Ngảy xit 3 — 4 lần. cảoh nhau 3 — 4 giờ. Thờ sử dụng khôrng quả 7- ấkf
’]
//
Viêm mũi oó nguồn gõc do virus. do năm.
Khóng dùng oho trẻ em dưới 2 tuõi
: THẬN TRỌNG KHI DÙNG muõc
Thận trọng với người tăng huyêt áp. bệnh tim, bệnh cường tuyên giáp.
Khỏng nèn dùng quá liều vì có thẻ gảy nóng, hắt hơi. nước mũi chảy nhiều hơn.
Khỏng dùng kéo dải Iièn tục. néu dùng lâu dải phải 00 sự chi dãn chuyên mỏn oùa bác
sỹ.
Như các chế phám chửa oorticoid khác. sử dụng lâu dèí oó nguy cơ gảy bội nhìẽm vả
nghìện thuóc.
: TƯỢNG TÁC muõc
Khỏng nên phó! hợp với các thuốc IMAO vì có thế gáy cơn tảng huyêt áp do Xylometa-
zolin hydroclorid ức chẽ sư chuyên hóa cùa cảc amin gảy co mạch. Do IMAO 00 tác
dụng kéo dải. tương tác nảy vãn có thẻ xảy ra sau khi ngửng dùng IMAO đén 15 ngãy.
- sư DỤNG CHO PHỤ NỮ có 111va cno con BÚ
Khỏng nen dùng cho phụ nữ mang thai.
Than trọng khi dùng với phụ nữ đang cho oon bủ.
: LẢI xe VÀ VẬN HẦNH MẢY MÓC: Chưa oó thòng tin về tảc dụng của thuốc xit mũi trèn
người Iál xe vé van hảnh máy móc
: TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUóN
Có thế gây kỉch ứng tạm thời tai chõ, nóng rát ở mũi vả cổ họng. buồn nôn. nhức dầu.
khô niêm mạc mũi.
Có thể gây các phản ứng mấn cảm với một trong các thènh phần của thuõc.
Ghi chủ: "Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng
thuõc'
I BẢO QUẢN: nơi khô rảo, trong lọ kín. ở nhiệt dộ phòng không quá 30°C
: HẠN DÙNG: 24 thâng kê từ ngảy sản xuãt
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Khi thă/ W -
”n mảu. vãn đục. nhãn
« khéo phải đem thuốc
: nèu cnuẮn: chs
KHÒNG ĐƯỢC UỐNG. if
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM Ổ.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG mư “~ .
Néu cần thèm thòng tin xin hòi ý kiên thầy
….nmgazcwman uwoư CKHOA
-mư NG ĐẠIHỌC DƯỢC NỘI
ĐC:1a-tsHuõthĩùụrmeBabith-ũffll
Tolz+M4…56 ' Fu:MAWWT
Nhi phia :
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM uục VI
ĐC:!!1RquỦVhNgỌAOMViJaĐỦ. HiN0i
' ĐT Tư vln: m.nm
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng