MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
MẨU NHÃN CHAI SPASPYZIN (Chai 200 viên nang cứng)
AMrin citrat ............................ 40 mg mtbc KHI DÙNG.
Tá duoc ....... vd ....................... 1 vien _ - ỂỄ XAUTAÃM TAY Ịẵeuỉu.
cui mun. cAcu mìne. cnơne cai ' ° ° " "ơ “ T'
… …… … … … S pas pyz1 fi …nwaozg
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đáuz..Ể…/…Ể ..... /Ấỉ
---------- Tp.HCM, ngâng tháng 01 năm zom’
_cỏw_e T_Y _
"1PftnwẹukufhhAMỄ
ouọc PHÂM .
, bbA-NIC _
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng SPASPYZIN
(Thuốc bán theo đơn)
SPASPYZIN - Viên nang cứng
0 Công thức (cho một viên) :
- Alverin citrat ............................................ 40 mg
- Tả dược ...... vừa đủ ............................... 1 viên
(Tinh bột sắn, magnesi stearat, bột talc, aerosil)
0 Tác dụng dược lý :
Dươc lưc hoc
— Alverin citrat có tảc dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ở`đườụg tiêu hoá và tử
cung, nhưng không ảnh hưởng đên tim, mạch mảu và cơ khí quản ở liêu điêu trị.
Dươc động hoc
- Sau lghi được hấp thu từ đựờng tiêu hoả, ạlverin citrag chuyến hoá nhanh chóng tụảnh chất
chuyên hoá có hoạt tính, nông độ cao nhât trong huyêt tương đạt được sau khi uỏng 1-1,5
giờ, sau độ thụốc được ỹhuyển hoả tiếp thảnh các chất không còn hoạt tính và đuợc thải trừ
ra nước tiêu băng bải tiêt tích cực ở thận.
0 Chỉ định:
- Chống đau do go thắt cơ trơn ợ đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau túi
thừa của ruột kêt, đau do co thăt đường mật, cơn đau quặn thận.
— Thống kinh nguyên phát.
« Liều dùng :
- Người lớn (kể cả người cao tuổi): Uống mỗi lần từ 2-3 viên, ngây 1-3 lần.
- Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng.
« Chống chỉ định:
- Quá mẫn vởi bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
— Tắc ruột hoặc liệt ruột.
… Tắc ruột do phân
- Mất trương lực đại trảng
0 Tác dụng không mong muốn:
- Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, ngứa, phát ban
- Thuốc có thể gây các phản ứng dị ứng (kể cả phản vệ)
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
o Thận trọng:
- Phải đến khám thầy thuốc nếu xuất híện các triệu chứng mới hoặc các triệu chứng còn dai
dăng, xâu hơn, không cải thiện sau 2 tuần điêu trị.
0 Tương tác thuốc:
— Chưa thấy có tương tác với bất cứ thuốc nảo
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú :
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
# Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy mỏc:
1 ` I I I \ A \ TY
— Vì thuốc có thẻ gây chóng mặt, đau đâu nên thận trọng cho ngườ1 lai xe va vạn hanủ _ )
móc. ÀM *
.; ` … ›²
0 Quá heu va xư trí : j
- Triệu chửng: Hạ huyết ảp và triệu chứng nhiễm độc giống atropin. aơ`/
- Xử trí: Như khi ngộ độc atropin và biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết ảp.
0 Trình bảy:
- Chai 200 viên nang cứng.
« Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
0 Bâo quân:
- Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
o Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIÊN CỦA THÂY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN SỬ DỤNG
CÔNG TY TNHH DƯỌC PHẨM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 1 ID đường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : (08) 37.541 .999 — Fax: (08) 37.543.999
TP.HCM, ngảy 23 thặng Oll năm 2015
P . " Đôc Chât Lượng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng